Giải dùm bài tính giá thành theo pp phân bước kết chuyển tuần tự

  • Thread starter caobichngoc84
  • Ngày gửi
Trạng thái
Không mở trả lời sau này.
C

caobichngoc84

Guest
13/3/08
6
0
0
TPHCM
Đề bài: Một DN SX SP qua 3 giai đoạn chế biến, số liệu trong tháng như sau:
CPSX dở dang đầu kỳ như sau:(đơn vị tính 1000đ)
Giai đoạn 1:
Nợ TK154: 790.000
Có TK621:520.000
Có TK622:240.000
Có TK627:30.000
Giai đoạn 2:
Nợ TK154: 592.000
Có TK621:342.000
Có TK622:210.000
Có TK627:40.000
Giai đoạn 3:
Nợ TK154: 534.000
Có TK621:304.000
Có TK622:180.000
Có TK627:50.000
Chi phí sản xuất trong kỳ phát sinh như sau:
Giai đoạn 1:
Nợ TK154: 1.300.000
Có TK621:810.000
Có TK622:420.000
Có TK627:70.000
Giai đoạn 2:
Nợ TK154: 445.000
Có TK622:380.000
Có TK627:65.000
Giai đoạn 3:
Nợ TK154: 300.000
Có TK622:250.000
Có TK627:50.000
Giai đoạn 1 sản xuất được 3.000 Bán Thành Phẩm chuyển sang giai đoạn 2, còn 500 sản phẩm dở dang, mức độ hoàn thành 60%.
Giai đoạn2sản xuất được 3.200 Bán Thành Phẩm chuyển sang giai đoạn 2, còn 600 sản phẩm dở dang, mức độ hoàn thành 70%.
Giai đoạn 3 sản xuất được 2.800Bán Thành P.hẩm chuyển sang giai đoạn 2, còn 1.300 sản phẩm dở dang, mức độ hoàn thành 80%.
Yêu cầu: 1.Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp phân bước phương án kết chuyển tuần tự có tính Bán Thành Phẩm, được biết CP Nguyên Vật Liệu bỏ vào 1 lần ở giai đoạn 1.Đánh giá BTP dở dang từng giai đoạn theo phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương.
2.Lập bảng tính giá thành sản phẩm
------------------------------------
Bài giải
Bước 1: tập hợp chi phí phát sinh trong từng giai đoạn vào TK tính giá thành 154:
Giai đoạn 1:
Nợ TK154: 1.300.000
Có TK621:810.000
Có TK622:420.000
Có TK627:70.000
Giai đoạn 2:
Nợ TK154: 445.000
Có TK622:380.000
Có TK627:65.000
Giai đoạn 3:
Nợ TK154: 300.000
Có TK622:250.000
Có TK627:50.000
Bước 2 Đánh giá Chi Phí dở dang có trong BTP dở dang ở cuối mổi giai đoạn theo phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương giai đoạn 1





Chi phí NVL trực tiếp ( vì đề cho CP NVL tt bỏ 1 lần vào giai đoạn 1 nên CP NVL tt trong BTP hoàn thành và BTP dở dang là như nhau)
CP NVL tt có trong BTP dd giai đoạn 1=[(520.000+810.000)/3000+500]*500=190.000
CP NC tt có trong BTP dd giai đoạn 1 =[(240.000+420.000)/3000+(500*60%)]*(500*60%)=60.000
(500*60% là bước quy đổi thành sản phẩm hoàn thành tương đương)
CP SXC tt có trong BTP dd giai đoạn 1 =[(30.000+7.000)/3000+(500*60%)]*(500*60%)=9091
Tổng CP SX dd trong giai đoạn 1 là 190.000+60.000+9091=259.091
Định khoản:
Nợ TK 154(giai đoạn 1):259.091
Có TK 621:190.000
Có TK622:60.000
Có TK627:9091
Bước 3:Tổng giá thành của 3000 BTP hoàn thành trong giai đoạn 1 là
=CP SX dd đầu giai đoạn + CP SX phát sinh trong giai đoạn- CP SX dd cuối giai đoạn
=790.000+1.300.000-259.091=1.830.909
Giá thành đơn vị 3000 BTP hoàn thành trong giai đoạn 1 là:
=1.830.909/3.000=610,303(nđ/BTP)
*Kết chuyển CP có trong 3000 BTP chuyển sang giai đoạn 2
Nợ TK 154(gđ2):1.830.909
Có TK 154 (gđ1)1.830.909
Trong đó:(CP dd tháng trước+CP có trong BTP hoàn thành giai đoạn 1chuyển sang+CP phát sinh trong giai đoạn 1-CP dở dang cuối giai đoạn 1)
TK 621:520.000+810.000-190.000=1.140.000
TK622:240.000+420.000-60.000=600.000
TK627:30.000+70.000-9091=90.909
Đánh giá Chi Phí dở dang có trong BTP dở dang ở cuối mổi giai đoạn theo phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương giai đoạn2
CP NVL tt có trong BTP dd giai đoạn 2=[(1.140.000+324.000)/3.200+600]*600=234.000
CP NC tt có trong BTP dd giai đoạn2 =[(600.000+210.000+380.000)/3.200+(600*70%)]*(600*70%)=138.066,3
(600*70% là bước quy đổi thành sản phẩm hoàn thành tương đương)
CP SXC tt có trong BTP dd giai đoạn 2 =[(90.909+40.000+65.000)/3.200+(600*70%)]*(600*70%)=22.729,8
Tổng CP SX dd trong giai đoạn 1 là 234.000+138.066,3+22.729,8=394.796,1
Định khoản:
Nợ TK 154(giai đoạn 2):394.796,1
Có TK 621:234.000
Có TK622:138.066,3
Có TK627:22.729,8
Bước 3:Tổng giá thành của 3.200 BTP hoàn thành trong giai đoạn 2 là
=CP SX dd đầu giai đoạn + +CP có Trong BTP giai đoạn 1 chuyển sang+CP SX phát sinh trong giai đoạn- CP SX dd cuối giai đoạn
=592.000+1.830.909+445.000-94.796,1=2.473.112,9
Giá thành đơn vị 3000 BTP hoàn thành trong giai đoạn 1 là:
=2.473.112,9/3.200=772,85(nđ/BTP)
*Kết chuyển CP có trong 3.200 BTP chuyển sang giai đoạn 2
Nợ TK 154(gđ3):2.473.112,9
Có TK 154 (gđ2)2.473.112,9
Trong đó :(CP dd tháng trước+CP có trong BTP hoàn thành giai đoạn 1chuyển sang+CP phát sinh trong gđ2-CP dở dang cuối giai đoạn 2)
TK 621:342.000+1.140.000-234.000=1.248.000
TK622:210.000+600.000+380.000-138.066,3=1.051.933,7
TK627:40.000+90.909+65.000-22.729,8=173.179,2
Đánh giá Chi Phí dở dang có trong BTP dở dang ở cuối mổi giai đoạn theo phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương giai đoạn3
CP NVL tt có trong BTP dd giai đoạn 3 =[(1.248.000+304.000)/2.800+1.300]*1.300=492097,56
CP NC tt có trong BTP dd giai đoạn3 =[(1.051.933,7+180.000+250.000)/2.800+(1.300*80%)]*1.300*80%=401.357,1
(1.300*80% là bước quy đổi thành sản phẩm hoàn thành tương đương)
CP SXC tt có trong BTP dd giai đoạn 2 =[(173.179,2+50.000+50.000)/2.800+(1.300*80%)]*1.300*80%=73.986,1
Tổng CP SX dd trong giai đoạn 1 là 492097,56+401.357,1+73.986,1=967.440,76
Định khoản:
Nợ TK 154(giai đoạn 3):967.440,76
Có TK 621:492097,56
Có TK622:401.357,1
Có TK627:73.986,1
Bước 3:Tổng giá thành của 3.200 BTP hoàn thành trong giai đoạn 3 là
=CP SX dd đầu giai đoạn 3+ +CP có Trong BTP giai đoạn 2 chuyển sang+CP SX phát sinh trong giai đoạn- CP SX dd cuối giai đoạn
=534.000+2.473.112,9+300.000-967.440,76=1.505.672,14
Giá thành đơn vị 2.800 TP giai đoạn 3là:
=1.505.672,14/2.800=537,74(nđ/TP)
*Nhập kho 2.800 TP
Nợ TK 155:1.505.672,14
Có TK 154 (gđ3)1.505.672,14
--------------------------------------------------------------------------
Lập bảng tính giá thành ko biết làm
 
Sửa lần cuối:
Khóa học Quản trị dòng tiền
Trạng thái
Không mở trả lời sau này.

Xem nhiều

Webketoan Zalo OA