Hệ thống tài khoản của Nga

  • Thread starter Thang_MADI
  • Ngày gửi
T

Thang_MADI

Trung cấp
13/5/05
99
0
8
Hanoi
www.1vs.vn
Lâu rồi, thấy phần diễn đàn này yên ắng quá, mọi người hình như quên mất nó rồi.

Có lẽ tôi xin được đăng lên một số bài viết nói về hệ thống kế toán Nga vậy, để bạn nào cần so sánh, có thể so sánh với hệ thống kế toán Việt nam và với chuẩn mực kế toán quốc tế.

Xin được bỏ qua các vấn đề mang tính vĩ mô, ví dụ về các nguyên tắc tổ chức mô hình kế toán hay định hướng mô hình kế toán của Nga theo chuẩn mực kế toán quốc tế. Chỉ xin được nói về hệ thống kế toán doanh nghiêp của Nga.

Nói về hệ thống kế toán, có lẽ đầu tiên nên bắt đầu từ hệ thống tài khoản, vì nó là cơ sở cho việc ghi chép mọi hoạt động (giao dịch) trong doanh nghiệp.

Danh mục hệ thống tài khoản của Nga
Mã _________ Tên gọi
01 _ ______ Tài sản cố định
01.01 _____ Tài sản cố định trong doanh nghiệp
01.09 _____ Thanh lý tài sản cố định
02 _ ______ Khấu hao tài sản cố định
02.01 _____ Khấu hao tài sản cố định thuộc tài khoản 01
02.02 _____ Khấu hao tài sản cố định thuộc tài khoản 03
03 _ ______ Đầu tư lấy lãi vào hiện vật có giá
03.01 _____ Hiện vật có giá trị trong doanh nghiệp
03.02 _____ Hiện vật có giá trị nhận được để sử dụng và sở hữu tạm thời
03.03 _____ Hiện vật có giá trị nhận được để sử dụng tạm thời
03.04 _____ Đầu tư lấy lãi khác
03.09 _____ Thanh lý hiện vật có giá trị
04 _ ______ Tài sản vô
04.01 _____ Tài sản vô hình trong doanh nghiệp
04.02 _____ Chi phí nghiên cứu triển khai
05 _ ______ Khấu hao tài sản vô hình
07 _ ______ Thiết bị, máy móc để lắp đặt
08 _ ______ Đầu tư vào tài sản dài hạn
08.01 _____ Mua đất đai
08.02 _____ Mua tài nguyên thiên nhiên
08.03 _____ Xây dựng tài sản cố định
08.04 _____ Mua sắm tài sản cố định
08.05 _____ Mua sắm tài sản vô hình
08.06 _____ Chuyển súc vật non vào giai đoạn khai thác
08.07 _____ Mua sắm súc vật trưởng thành
08.08 _____ Thực hiện nghiên cứu triển khai
09 _ ______ Tài sản thuế hoãn lại
10 _ ______ Nguyên liệu, vật liệu
10.01 _____ Vật tư
10.02 _____ Bán thành phẩm, linh kiện lắp ráp và chi tiết máy mua ngoài
10.03 _____ Nhiên liệu
10.04 _____ Bao bì và vật liệu đóng gói
10.05 _____ Phụ tùng thay thế
10.06 _____ Nguyên liệu, vật liệu khác
10.07 _____ Nguyên liệu, vật liệu đã chuyển đi đặt làm gia công bên ngoài
10.08 _____ Vật liệu xây dựng
10.09 _____ Đồ dùng, vật dụng dân dụng
10.10 _____ Quần áo bảo hộ và công cụ lao động trong kho
10.11 _____ Quần áo bảo hộ và công cụ bảo hộ đang sử dụng
10.11.1 _ __ Quần áo bảo hộ đang sử dụng
10.11.2 _ __ Công cụ lao động đang sử dụng
11 _ ______ Súc vật đang nuôi lớn
14 _ ______ Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
14.01 _____ Dự phòng giảm giá nguyên liệu, vật liệu
14.02 _____ Dự phòng giảm giá hàng hóa
14.03 _____ Dự phòng giảm giá thành phẩm
14.04 _____ Dự phòng giảm giá sản xuất, kinh doanh dở dang
15 _ ______ Mua hiện vật có giá trị
15.01 _____ Mua nguyên liệu, vật liệu
15.02 _____ Mua hàng hóa
16 _ ______ Sai lệch trong giá trị của hiện vật có giá trị
16.01 _____ Sai lệch trong giá trị của nguyên liệu, vật liệu
16.02 _____ Sai lệch trong giá trị của hàng hóa
19 _ ______ Thuế GTGT được khấu trừ
19.01 _____ Thuế GTGT mua tài sản cố định
19.02 _____ Thuế GTGT mua tài sản vô hình
19.03 _____ Thuế GTGT mua hàng tồn kho
19.04 _____ Thuế GTGT mua dịch vụ
19.05 _____ Thuế GTGT đã trả vào hải quan khi nhập khẩu hàng hóa
19.06 _____ Thuế tiêu thụ đặc biệt khi mua hiện vật có giá trị
19.07 _____ Thuế GTGT đối với hàng hóa tiêu thụ theo thuế suất 0% (xuất khẩu)
19.08 _____ Thuế GTGT khi xây dựng tài sản cố định
20 _ ______ Sản xuất chính
20.01 _____ Sản xuất chính
20.02 _____ Sản xuất sản phẩm từ nguyên vật liệu nhận gia công
21 _ ______ Bán thành phẩm tự sản xuất
23 _ ______ Sản xuất bổ trợ
25 _ ______ Chi phí sản xuất chung
26 _ ______ Chi phí quản lý chung
28 _ ______ Phế phẩm
29 _ ______ Sản xuất và quản lý bổ trợ
40 _ ______ Xuất xưởng sản phẩm (công việc, dịch vụ)
41 _ ______ Hàng hóa
41.01 _____ Hàng hóa trong kho
41.02 _____ Hàng hóa đang bán lẻ (theo giá mua)
41.03 _____ Bao bì đang đựng hàng hoặc để rỗng
41.04 _____ Vật phẩm đi mua
41.11 _____ Hàng hóa bán lẻ (tại điểm bán được tự động hóa theo giá bán)
41.12 _____ Hàng hóa bán lẻ (tại điểm bán chưa tự động hóa theo giá bán)
42 _ ______ Phụ thu thương mại
42.01 _____ Phụ thu tại điểm bán hàng được tự động hóa
42.02 _____ Phụ thu tại điểm bán hàng chưa tự động hóa
43 _ ______ Thành phẩm
44 _ ______ Chi phí bán hàng
44.01 _____ Chi phí lưu thông hàng hóa trong doanh nghiệp thương mại
44.02 _____ Chi phí kinh doanh của doanh nghiệp thuộc lĩnh vực công nghiệp hoặc hoạt động sản xuất khác
45 _ ______ Hàng gửi đi bán
45.01 _____ Hàng mua đang đi trên đường
45.02 _____ Thành phẩm đã gửi đi bán
45.03 _____ Các hàng hóa đã gửi đi khác
46 _ ______ Các công đoạn đã thực hiện trong công việc dở dang
50 _ ______ Tiền mặt
50.01 _____ Quỹ doanh nghiệp
50.02 _____ Quầy thu chi tiền mặt
50.03 _____ Ngân phiếu
50.21 _____ Quỹ doanh nghiệp (ngoại tệ)
50.23 _____ Ngân phiếu (ngoại tệ)
51 _ ______ Tiền gửi ngân hàng
52 _ ______ Tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ
55 _ ______ Tài khoản đặc biệt tại ngân hàng
55.01 _____ Letter of Credit
55.02 _____ Sổ séc
55.03 _____ Tài khoản tiết kiệm
55.04 _____ Các tài khoản đặc biệt khác
55.21 _____ Letter of Credit (ngoại tệ)
55.23 _____ Tài khoản tiết kiệm (ngoại tệ)
55.24 _____ Các tài khoản đặc biệt khác (ngoại tệ)
57 _ ______ Tiền đang chuyển
57.01 _____ Tiền đang chuyển
57.02 _____ Mua ngoại hối
57.21 _____ Tiền đang chuyển (ngoại tệ)
57.22 _____ Bán ngoại hối
58 _ ______ Đầu tư tài chính
58.01 _____ Vốn góp chung và cổ phiếu
58.01.1 _ __ Vốn góp chung
58.01.2 _ __ Cổ phiếu
58.02 _____ Chứng khoán cho vay
58.03 _____ Khoản cho vay
58.04 _____ Góp vốn theo hợp đồng của công ty hợp danh
58.05 _____ Quyền lợi có được trong khuân khổ cung cấp dịch vụ tài chính
59 _ ______ Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
60 _ ______ Hạch toán với người bán và người thực hiện
60.01 _____ Hạch toán với người bán và người thực hiện
60.02 _____ Các khoản trả trước cho người bán
60.03 _____ Kỳ phiếu phát hành
60.21 _____ Hạch toán với người bán và người thực hiện (ngoại tệ)
60.22 _____ Các khoản trả trước cho người bán (ngoại tệ)
60.31 _____ Hạch toán với người bán và người thực hiện (đơn vị quy ước)
60.32 _____ Các khoản trả trước cho người bán (đơn vị quy ước)
62 _ ______ Hạch toán với người mua và người đặt hàng
62.01 _____ Hạch toán với người mua và người đặt hàng
62.02 _____ Các khoản trả trước của khách hàng
62.03 _____ Kỳ phiếu nhận được
62.21 _____ Hạch toán với người mua và người đặt hàng (ngoại tệ)
62.22 _____ Các khoản trả trước của khách hàng (ngoại tệ)
62.31 _____ Hạch toán với người mua và người đặt hàng (đơn vị quy ước)
62.32 _____ Các khoản trả trước của khách hàng (đơn vị quy ước)
63 _ ______ Dự phòng cho các khoản nợ khó đòi
66 _ ______ Hạch toán theo các khoản tín dụng và vay ngắn hạn
66.01 _____ Tín dụng ngắn hạn
66.02 _____ Lãi tín dụng ngắn hạn
66.03 _____ Vay ngắn hạn
66.04 _____ Lãi vay ngắn hạn
66.21 _____ Tín dụng ngắn hạn (ngoại tệ)
66.22 _____ Lãi tín dụng ngắn hạn (ngoại tệ)
66.23 _____ Vay ngắn hạn (ngoại tệ)
66.24 _____ Lãi vay ngắn hạn (ngoại tệ)
67 _ ______ Hạch toán theo các khoản tín dụng và vay dài hạn
67.01 _____ Tín dụng dài hạn
67.02 _____ Lãi tín dụng dài hạn
67.03 _____ Vay dài hạn
67.04 _____ Lãi vay dài hạn
67.21 _____ Tín dụng dài hạn (ngoại tệ)
67.22 _____ Lãi tín dụng dài hạn (ngoại tệ)
67.23 _____ Vay dài hạn (ngoại tệ)
67.24 _____ Lãi vay dài hạn (ngoại tệ)
68 _ ______ Thuế và lệ phí
68.01 _____ Thuế thu nhập cá nhân
68.02 _____ Thuế giá trị gia tăng
68.03 _____ Thuế tiêu thụ đặc biệt
68.04 _____ Thuế thu nhập doanh nghiệp
68.04.1 _ __ Nộp ngân sách
68.04.2 _ __ Hạch toán thuế thu nhập doanh nghiệp
68.07 _____ Thuế vận tải
68.08 _____ Thuế tài sản
68.09 _____ Thuế quảng cáo
68.10 _____ Thuế và lệ phí khác
68.11 _____ Thuế khoán
68.12 _____ Thuế duy nhất khi áp dụng hệ thống thuế giản lược
68.22 _____ Thuế GTGT xuất khẩu được hoàn lại
69 _ ______ Hạch toán thuế bảo hiểm và trợ cấp xã hội
69.01 _____ Hạch toán thuế bảo hiểm xã hội (thuế lương trong phần trả vào quỹ BHXH)
69.02 _____ Hạch toán trợ cấp xã hội (phí bảo hiểm cho bảo hiểm hưu bắt buộc)
69.02.1 _ __ Phần bảo hiểm của phần hưu trí
69.02.2 _ __ Phần tích lũy của hưu trí
69.03 _____ Hạch toán theo bảo hiểm y tế bắt buộc (thuế lương theo phần trả vào quỹ BHYT bắt buộc)
69.03.1 _ __ Quỹ Liên bang BHYT bắt buộc
69.03.2 _ __ Quỹ địa phương BHYT bắt buộc
69.04 _____ Thuế lương theo phần trả vào Ngân sách Liên bang
69.11 _____ Hạch toán bảo hiểm xã hội bắt buộc cho trường hợp rủi ro trong sản xuất và bệnh nghề nghiệp
69.12 _____ Hạch toán lệ phí tự nguyện cho quỹ BHXH cho người lao động trong trường hợp mất sức lao động tạm thời
69.13 _____ Hạch toán với Quỹ BHXH đối với những người được bảo hiểm áp dụng các chế độ thuế đặc biệt
69.13.1 _ __ Hạch toán với Quỹ BHXH đối với những người được bảo hiểm trả thuế khoán
69.13.2 _ __ Hạch toán với Quỹ BHXH đối với những người được bảo hiểm áp dụng hệ thống thuế giản lược
70 _ ______ Phải trả người lao động
71 _ ______ Tạm ứng cá nhân
71.01 _____ Tạm ứng cá nhân
71.21 _____ Tạm ứng cá nhân (ngoại tệ)
73 _ ______ Hạch toán với người lao động theo các giao dịch khác
73.01 _____ Hạch toán các khoản cho vay
73.02 _____ Hạch toán các khoản đền bù thiệt hại vật chất
73.03 _____ Hạch toán các giao dịch khác
75 _ ______ Hạch toán với người chủ sở hữu
75.01 _____ Góp vốn chủ sở hữu (vốn điều lệ)
75.02 _____ Trả lợi nhuận
76 _ ______ Hạch toán với người phải trả và người phải thu khác
76.01 _____ Hạch toán các khoản bảo hiểm tài sản, cá nhân và tự nguyện
76.01.1 _ __ Hạch toán các khoản bảo hiểm tài sản và cá nhân
76.01.2 _ __ Trả phí bảo hiểm tự nguyện cho người lao động
76.02 _____ Hạch toán các khoản khiếu nại
76.03 _____ Hạch toán các khoản cổ tức đã trả và các thu nhập khác
76.04 _____ Hạch toán các khoản lương ký quỹ
76.05 _____ Hạch toán với người bán và người thực hiện khác
76.06 _____ Hạch toán với người mua và người đặt hàng khác
76.09 _____ Hạch toán khác với người đi vay và người cho vay khác nhau
76.21 _____ Hạch toán các khoản bảo hiểm tài sản và cá nhân (ngoại tệ)
76.22 _____ Hạch toán các khoản khiếu nại (ngoại tệ)
76.25 _____ Hạch toán với người bán và người thực hiện khác (ngoại tệ)
76.26 _____ Hạch toán với người mua và người đặt hàng khác (ngoại tệ)
76.29 _____ Hạch toán khác với người đi vay và người cho vay khác nhau (ngoại tệ)
76.32 _____ Hạch toán theo các khoản khiếu nại (đơn vị quy ước)
76.35 _____ Hạch toán với người bán và người thực hiện khác (đơn vị quy ước)
76.36 _____ Hạch toán với người mua và người đặt hàng khác (đơn vị quy ước)
76.39 _____ Các hạch toán khác với người đi vay và người cho vay khác nhau (đơn vị quy ước)
76.41 _____ Hạch toán các khoản theo lệnh thi hành dân sự đối với người lao động
76.АВ _ ___ Thuế GTGT các khoản trả trước
76.Н ______ Hạch toán thuế GTGT phải nộp ngân sách nhưng hoãn lại
77 _ ______ Thuế TNDN hoãn lại
79 _ ______ Hạch toán nội bộ
79.01 _____ Kế toán các tài sản được phân
79.02 _____ Kế toán các giao dịch hiện tại
79.03 _____ Hạch toán về hợp đồng thuê quản lý điều hành
80 _ ______ Vốn điều lệ (vốn chủ sở hữu)
80.01 _____ Cổ phiếu thường
80.02 _____ Cổ phiếu ưu đãi
80.09 _____ Các dạng vốn khác
81 _ ______ Cổ phiếu quỹ
81.01 _____ Cổ phiếu thường
81.02 _____ Cổ phiếu ưu đãi
81.09 _____ Các dạng vốn khác
82 _ ______ Vốn dự phòng
82.01 _____ Vốn dự phòng được lập theo quy định của pháp luật
82.02 _____ Vốn dự phòng được lập theo quy định của điều lệ
83 _ ______ Thặng dư vốn
83.01 _____ Tăng giá tài sản sau khi đánh giá lại
83.02 _____ Thu nhập từ việc phát hành cổ phiếu thường
83.03 _____ Thu nhập từ việc phát hành cổ phiếu ưu đãi
83.09 _____ Các nguồn khác
84 _ ______ Lợi nhuận chưa phân phối (lỗ chưa bù)
84.01 _____ Lợi nhuận cần phân phối
84.02 _____ Lỗ cần bù
84.03 _____ Lợi nhuận chưa phân phối đang lưu hành
84.04 _____ Lợi nhuận chưa phân phối đã sử dụng
86 _ ______ Kinh phí hỗ trợ
86.01 _____ Kinh phí nhà nước
86.02 _____ Kinh phí khác
90 _ ______ Bán hàng
90.01 _____ Doanh thu
90.01.1 _ __ Doanh thu bán hàng không chịu thuế khoán
90.01.2 _ __ Doanh thu bán hàng chịu thuế khoán
90.02 _____ Giá thành hàng bán
90.02.1 _ __ Giá thành hàng bán không chịu thuế khoán
90.02.2 _ __ Giá thành hàng bán chịu thuế khoán
90.03 _____ Thuế giá trị gia tăng
90.04 _____ Thuế tiêu thụ đặc biệt
90.05 _____ Thuế hải quan xuất khẩu
90.07 _____ Chi phí bán hàng
90.07.1 _ __ Chi phí bán hàng theo dạng hoạt động không chịu thuế khoán
90.07.2 _ __ Chi phí bán hàng theo dạng hoạt động chịu thuế khoán
90.08 _____ Chi phí quản lý
90.08.1 _ __ Chi phí quản lý theo dạng hoạt động không chịu thuế khoán
90.08.2 _ __ Chi phí quản lý theo dạng hoạt động chịu thuế khoán
90.09 _____ Lãi / lỗ hàng bán
91 _ ______ Thu nhập và chi phí khác
91.01 _____ Thu nhập khác
91.02 _____ Chi phí khác
91.09 _____ Số dư của thu nhập và chi phí khác
94 _ ______ Thiếu hụt và mất mát do hư hỏng tài sản
96 _ ______ Dự phòng cho các chi phí sắp tới
97 _ ______ Chi phí cho các kỳ tới
97.01 _____ Chi phí tiền lương cho các kỳ tới
97.21 _____ Chi phí khác cho các kỳ tới
98 _ ______ Thu nhập trong các kỳ tới
98.01 _____ Thu nhập nhận được để tính cho các kỳ tới
98.02 _____ Tiếp nhận không hoàn lại
98.03 _____ Thu nhận sắp tới theo các tài sản bị thiếu hụt trong các năm trước đây
98.04 _____ Chênh lệch giữa số tiền phạt người có lỗi và nguyên giá của tài sản thiếu hụt
99 _ ______ Lãi và lỗ
99.01 _____ Lãi và lỗ (không gồm thuế thu nhập doanh nghiệp)
99.01.1 _ __Lãi và lỗ theo dạng hoạt động không chịu thuế khoán
99.01.2 _ __Lãi và lỗ theo các hoạt động chịu thuế khoán
99.02 _____Thuế thu nhập doanh nghiệp
99.02.1 __ _Chi phí quy ước theo thuế thu nhập doanh nghiệp
99.02.2 _ __Thu nhập quy ước theo thuế thu nhập doanh nghiệp
99.02.3 _ __Chênh lệch vĩnh viễn thuế TNDN

Tài khoản ngoài bảng cần đối kế toán
001 ______ Tài sản cố định đi thuê
002 ______ Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ và bảo quản
003 ______ Nguyên liệu, vật liệu nhận gia công
003.01 _ __ Nguyên liệu, vật liệu trong kho
003.02 _ __ Nguyên liệu, vật liệu đã chuyển vào sản xuất
004 ______ Hàng hóa nhận bán hộ
004.01 _ __ Hàng hóa trong kho
004.02 _ __ Hàng hóa gửi bán hộ
005 ______ Thiết bị máy móc nhận để lắp đặt
006 ______ Mẫu hóa đơn đặc thù
007 ______ Xoá nợ phải thu khó đòi và chuyển thành lỗ
008 ______ Bảo lãnh nhận được
009 ______ Bảo lãnh phát hành
010 ______ Hao mòn tài sản cố định
011 ______ Tài sản cố định đã cho thuê
TKHQ ____ Kế toán hàng hóa nhập khẩu theo số tờ khai HQ
HVGT ____ Hiện vật có giá trị đang sử dụng
HVGT.02 _ Quần áo bảo hộ đang sử dụng
HVGT.03 _ Công cụ lao động đang sử dụng
BL _______ Doanh thu bán lẻ
BL.1 _____ Doanh thu bán lẻ chưa phân bổ (không gồm thuế GTGT)
BL.2 _____ Thuế GTGT của doanh thu bán lẻ chưa phân bổ
 
Sửa lần cuối:
Khóa học Quản trị dòng tiền
T

Thang_MADI

Trung cấp
13/5/05
99
0
8
Hanoi
www.1vs.vn
Một số ghi chú:
Tác giả đã lược bớt một số thuật ngữ để tránh làm rườm rà câu cú, điều này có thể không đúng với một số thuật ngữ được dùng trong các văn bản chính thức.
Ví dụ:
Thuật ngữ trong bản dịch ............................. Thuật ngữ Việt nam
Tài sản cố định ------------------------------Tài sản cố định hữu hình
Tài sản vô hình ------------------------------- Tài sản cố định vô hình
 
T

Thang_MADI

Trung cấp
13/5/05
99
0
8
Hanoi
www.1vs.vn
Hệ thống tài khoản của Nga áp dụng cho tất cả các loại hình doanh nghiệp. Hệ thống tài khoản được dùng để tiến hành kế toán doanh nghiệp (kế toán quản trị), đồng thời, là cơ sở để cho doanh nghiệp tiến hành kế toán thuế (Ghi chú: kế toán thuế là mô hình đặc thù riêng, chỉ có ở Nga, chủ yếu là để dành cho các cơ quan thuế kiểm tra và hạch toán thuế TNDN).
Về mô hình thuế, hiện nay ở Nga tồn tại 3 chế độ thuế cho doanh nghiệp:
hệ thống hiện hành, hệ thống thuế giản lượcmô hình thuế khoán. Doanh nghiệp áp dụng 1 trong 2 hệ thống thuế, hơn nữa, trong hệ thống thuế giản lược, doanh nghiệp không phải trả thuế thu nhập doanh nghiệp, thay vào đó là thuế duy nhất. Cơ sở để đánh thuế duy nhất là thu nhập của doanh nghiệp, hoặc thu nhập trừ đi chi phí, và doanh nghiệp có quyền lựa chọn 1 trong 2 cơ sở đánh thuế này. Ngoài ra đối với một số loại hình hoạt động được quy định thì doanh nghiệp chỉ phải trả thuế khoán, có nghĩa là không phải trả thuế duy nhất cũng như thuế thu nhập doanh nghiệp. Hệ thống tài khoản có tính đến tất cả các yếu tố kể trên.

Việc xây dựng danh mục hệ thống tài khoản được thực hiện trên một số nguyên tắc sau:

Về việc đánh mã số:
Các tài khoản trong bảng cân đối kế toán có khuân thức như sau: XX.YY.Z, trong đó, XX là tài khoản cấp 1, YY là tài khoản cấp 2 và Z là tài khoản cấp 3. (Doanh nghiệp có quyền bổ sung thêm các tài khoản cấp thấp hơn tùy theo nhu cầu áp dụng, nhưng trên thực tế cho thấy thì hầu như các doanh nghiệp không bao giờ cần phải mở rộng thêm các tiểu khoản cấp dưới)
(Ghi chú: Số lượng các tài khoản cấp 2 có tối đa là 99, có lẽ đây là điểm khác biệt đầu tiên với hệ thống tài khoản của Việt Nam, khi mà tài khoản cấp 2 chỉ có thể có tối đa là 9 tiểu khoản, và trong trường hợp có nhiều hơn thì bắt buộc phải mở rộng xuống tài khoản cấp thấp hơn)

Phân loại các dạng tài khoản:
Theo nguyên tắc dạng tài khoản: tài khoản có thể là một trong các dạng sau: Active (dư bên Nợ), Passive (dư bên Có) hoặc Active/Passive (lưỡng tính).

Phân loại theo các nhóm:
Nhóm TK 01-09: Tài sản dài hạn, bao gồm: tài sản cố định, tài sản vô hình, các khoản đầu tư dài hạn và tài sản thuế hoãn lại
Nhóm TK 10-19: Nguyên vật liệu và thuế GTGT được khấu trừ
Nhóm TK 20-29: Chi phí sản xuất trong kỳ, bao gồm: sản xuất trực tiếp, sản xuất chung, sản xuất bổ trợ, quản lý chung và phụ trợ.
Nhóm TK 40-49: Dùng cho kế toán hàng hóa, bao gồm: thành phẩm, hàng mua, hàng đang gửi đi, chi phí lưu thông hàng hóa
Nhóm TK 50-59: Dùng cho kế toán vốn bằng tiền và các khoản tương đương tiền, bao gồm: tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền trong các tài khoản đặc biệt, tiền đang chuyển và các khoản đầu tư tài chính.
Nhóm TK 60-79: Dùng cho kế toán hạch toán với các đối tác, bao gồm: người bán, người mua, nhân viên, cổ đông, nhà nước và hạch toán nội bộ.
Nhóm TK 80-89: Dùng cho kế toán nguồn vốn, bao gồm: vốn chủ sở hữu, thặng dư vốn, các nguồn vốn kinh phí, trợ cấp, các quỹ dự phòng và lãi chưa phân bổ.
Nhóm TK 90-99: Kết quả kinh doanh, dùng cho kế toán doanh thu, chi phí (có cả các thu nhập và chi phí khác, các thu nhập và chi phí trong các ký tới) và lãi-lỗ.
 
Sửa lần cuối:
Anna Tú Nguyễn

Anna Tú Nguyễn

Sơ cấp
22/2/18
3
0
1
28
Chị ơi, sao em thấy
76.АВ _ ___ Thuế GTGT các khoản trả trước
76.Н ______ Hạch toán thuế GTGT phải nộp ngân sách nhưng hoãn lại
Có chấm và có chữ nữa hả chị?



Lâu rồi, thấy phần diễn đàn này yên ắng quá, mọi người hình như quên mất nó rồi.

Có lẽ tôi xin được đăng lên một số bài viết nói về hệ thống kế toán Nga vậy, để bạn nào cần so sánh, có thể so sánh với hệ thống kế toán Việt nam và với chuẩn mực kế toán quốc tế.

Xin được bỏ qua các vấn đề mang tính vĩ mô, ví dụ về các nguyên tắc tổ chức mô hình kế toán hay định hướng mô hình kế toán của Nga theo chuẩn mực kế toán quốc tế. Chỉ xin được nói về hệ thống kế toán doanh nghiêp của Nga.

Nói về hệ thống kế toán, có lẽ đầu tiên nên bắt đầu từ hệ thống tài khoản, vì nó là cơ sở cho việc ghi chép mọi hoạt động (giao dịch) trong doanh nghiệp.

Danh mục hệ thống tài khoản của Nga
Mã _________ Tên gọi
01 _ ______ Tài sản cố định
01.01 _____ Tài sản cố định trong doanh nghiệp
01.09 _____ Thanh lý tài sản cố định
02 _ ______ Khấu hao tài sản cố định
02.01 _____ Khấu hao tài sản cố định thuộc tài khoản 01
02.02 _____ Khấu hao tài sản cố định thuộc tài khoản 03
03 _ ______ Đầu tư lấy lãi vào hiện vật có giá
03.01 _____ Hiện vật có giá trị trong doanh nghiệp
03.02 _____ Hiện vật có giá trị nhận được để sử dụng và sở hữu tạm thời
03.03 _____ Hiện vật có giá trị nhận được để sử dụng tạm thời
03.04 _____ Đầu tư lấy lãi khác
03.09 _____ Thanh lý hiện vật có giá trị
04 _ ______ Tài sản vô
04.01 _____ Tài sản vô hình trong doanh nghiệp
04.02 _____ Chi phí nghiên cứu triển khai
05 _ ______ Khấu hao tài sản vô hình
07 _ ______ Thiết bị, máy móc để lắp đặt
08 _ ______ Đầu tư vào tài sản dài hạn
08.01 _____ Mua đất đai
08.02 _____ Mua tài nguyên thiên nhiên
08.03 _____ Xây dựng tài sản cố định
08.04 _____ Mua sắm tài sản cố định
08.05 _____ Mua sắm tài sản vô hình
08.06 _____ Chuyển súc vật non vào giai đoạn khai thác
08.07 _____ Mua sắm súc vật trưởng thành
08.08 _____ Thực hiện nghiên cứu triển khai
09 _ ______ Tài sản thuế hoãn lại
10 _ ______ Nguyên liệu, vật liệu
10.01 _____ Vật tư
10.02 _____ Bán thành phẩm, linh kiện lắp ráp và chi tiết máy mua ngoài
10.03 _____ Nhiên liệu
10.04 _____ Bao bì và vật liệu đóng gói
10.05 _____ Phụ tùng thay thế
10.06 _____ Nguyên liệu, vật liệu khác
10.07 _____ Nguyên liệu, vật liệu đã chuyển đi đặt làm gia công bên ngoài
10.08 _____ Vật liệu xây dựng
10.09 _____ Đồ dùng, vật dụng dân dụng
10.10 _____ Quần áo bảo hộ và công cụ lao động trong kho
10.11 _____ Quần áo bảo hộ và công cụ bảo hộ đang sử dụng
10.11.1 _ __ Quần áo bảo hộ đang sử dụng
10.11.2 _ __ Công cụ lao động đang sử dụng
11 _ ______ Súc vật đang nuôi lớn
14 _ ______ Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
14.01 _____ Dự phòng giảm giá nguyên liệu, vật liệu
14.02 _____ Dự phòng giảm giá hàng hóa
14.03 _____ Dự phòng giảm giá thành phẩm
14.04 _____ Dự phòng giảm giá sản xuất, kinh doanh dở dang
15 _ ______ Mua hiện vật có giá trị
15.01 _____ Mua nguyên liệu, vật liệu
15.02 _____ Mua hàng hóa
16 _ ______ Sai lệch trong giá trị của hiện vật có giá trị
16.01 _____ Sai lệch trong giá trị của nguyên liệu, vật liệu
16.02 _____ Sai lệch trong giá trị của hàng hóa
19 _ ______ Thuế GTGT được khấu trừ
19.01 _____ Thuế GTGT mua tài sản cố định
19.02 _____ Thuế GTGT mua tài sản vô hình
19.03 _____ Thuế GTGT mua hàng tồn kho
19.04 _____ Thuế GTGT mua dịch vụ
19.05 _____ Thuế GTGT đã trả vào hải quan khi nhập khẩu hàng hóa
19.06 _____ Thuế tiêu thụ đặc biệt khi mua hiện vật có giá trị
19.07 _____ Thuế GTGT đối với hàng hóa tiêu thụ theo thuế suất 0% (xuất khẩu)
19.08 _____ Thuế GTGT khi xây dựng tài sản cố định
20 _ ______ Sản xuất chính
20.01 _____ Sản xuất chính
20.02 _____ Sản xuất sản phẩm từ nguyên vật liệu nhận gia công
21 _ ______ Bán thành phẩm tự sản xuất
23 _ ______ Sản xuất bổ trợ
25 _ ______ Chi phí sản xuất chung
26 _ ______ Chi phí quản lý chung
28 _ ______ Phế phẩm
29 _ ______ Sản xuất và quản lý bổ trợ
40 _ ______ Xuất xưởng sản phẩm (công việc, dịch vụ)
41 _ ______ Hàng hóa
41.01 _____ Hàng hóa trong kho
41.02 _____ Hàng hóa đang bán lẻ (theo giá mua)
41.03 _____ Bao bì đang đựng hàng hoặc để rỗng
41.04 _____ Vật phẩm đi mua
41.11 _____ Hàng hóa bán lẻ (tại điểm bán được tự động hóa theo giá bán)
41.12 _____ Hàng hóa bán lẻ (tại điểm bán chưa tự động hóa theo giá bán)
42 _ ______ Phụ thu thương mại
42.01 _____ Phụ thu tại điểm bán hàng được tự động hóa
42.02 _____ Phụ thu tại điểm bán hàng chưa tự động hóa
43 _ ______ Thành phẩm
44 _ ______ Chi phí bán hàng
44.01 _____ Chi phí lưu thông hàng hóa trong doanh nghiệp thương mại
44.02 _____ Chi phí kinh doanh của doanh nghiệp thuộc lĩnh vực công nghiệp hoặc hoạt động sản xuất khác
45 _ ______ Hàng gửi đi bán
45.01 _____ Hàng mua đang đi trên đường
45.02 _____ Thành phẩm đã gửi đi bán
45.03 _____ Các hàng hóa đã gửi đi khác
46 _ ______ Các công đoạn đã thực hiện trong công việc dở dang
50 _ ______ Tiền mặt
50.01 _____ Quỹ doanh nghiệp
50.02 _____ Quầy thu chi tiền mặt
50.03 _____ Ngân phiếu
50.21 _____ Quỹ doanh nghiệp (ngoại tệ)
50.23 _____ Ngân phiếu (ngoại tệ)
51 _ ______ Tiền gửi ngân hàng
52 _ ______ Tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ
55 _ ______ Tài khoản đặc biệt tại ngân hàng
55.01 _____ Letter of Credit
55.02 _____ Sổ séc
55.03 _____ Tài khoản tiết kiệm
55.04 _____ Các tài khoản đặc biệt khác
55.21 _____ Letter of Credit (ngoại tệ)
55.23 _____ Tài khoản tiết kiệm (ngoại tệ)
55.24 _____ Các tài khoản đặc biệt khác (ngoại tệ)
57 _ ______ Tiền đang chuyển
57.01 _____ Tiền đang chuyển
57.02 _____ Mua ngoại hối
57.21 _____ Tiền đang chuyển (ngoại tệ)
57.22 _____ Bán ngoại hối
58 _ ______ Đầu tư tài chính
58.01 _____ Vốn góp chung và cổ phiếu
58.01.1 _ __ Vốn góp chung
58.01.2 _ __ Cổ phiếu
58.02 _____ Chứng khoán cho vay
58.03 _____ Khoản cho vay
58.04 _____ Góp vốn theo hợp đồng của công ty hợp danh
58.05 _____ Quyền lợi có được trong khuân khổ cung cấp dịch vụ tài chính
59 _ ______ Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
60 _ ______ Hạch toán với người bán và người thực hiện
60.01 _____ Hạch toán với người bán và người thực hiện
60.02 _____ Các khoản trả trước cho người bán
60.03 _____ Kỳ phiếu phát hành
60.21 _____ Hạch toán với người bán và người thực hiện (ngoại tệ)
60.22 _____ Các khoản trả trước cho người bán (ngoại tệ)
60.31 _____ Hạch toán với người bán và người thực hiện (đơn vị quy ước)
60.32 _____ Các khoản trả trước cho người bán (đơn vị quy ước)
62 _ ______ Hạch toán với người mua và người đặt hàng
62.01 _____ Hạch toán với người mua và người đặt hàng
62.02 _____ Các khoản trả trước của khách hàng
62.03 _____ Kỳ phiếu nhận được
62.21 _____ Hạch toán với người mua và người đặt hàng (ngoại tệ)
62.22 _____ Các khoản trả trước của khách hàng (ngoại tệ)
62.31 _____ Hạch toán với người mua và người đặt hàng (đơn vị quy ước)
62.32 _____ Các khoản trả trước của khách hàng (đơn vị quy ước)
63 _ ______ Dự phòng cho các khoản nợ khó đòi
66 _ ______ Hạch toán theo các khoản tín dụng và vay ngắn hạn
66.01 _____ Tín dụng ngắn hạn
66.02 _____ Lãi tín dụng ngắn hạn
66.03 _____ Vay ngắn hạn
66.04 _____ Lãi vay ngắn hạn
66.21 _____ Tín dụng ngắn hạn (ngoại tệ)
66.22 _____ Lãi tín dụng ngắn hạn (ngoại tệ)
66.23 _____ Vay ngắn hạn (ngoại tệ)
66.24 _____ Lãi vay ngắn hạn (ngoại tệ)
67 _ ______ Hạch toán theo các khoản tín dụng và vay dài hạn
67.01 _____ Tín dụng dài hạn
67.02 _____ Lãi tín dụng dài hạn
67.03 _____ Vay dài hạn
67.04 _____ Lãi vay dài hạn
67.21 _____ Tín dụng dài hạn (ngoại tệ)
67.22 _____ Lãi tín dụng dài hạn (ngoại tệ)
67.23 _____ Vay dài hạn (ngoại tệ)
67.24 _____ Lãi vay dài hạn (ngoại tệ)
68 _ ______ Thuế và lệ phí
68.01 _____ Thuế thu nhập cá nhân
68.02 _____ Thuế giá trị gia tăng
68.03 _____ Thuế tiêu thụ đặc biệt
68.04 _____ Thuế thu nhập doanh nghiệp
68.04.1 _ __ Nộp ngân sách
68.04.2 _ __ Hạch toán thuế thu nhập doanh nghiệp
68.07 _____ Thuế vận tải
68.08 _____ Thuế tài sản
68.09 _____ Thuế quảng cáo
68.10 _____ Thuế và lệ phí khác
68.11 _____ Thuế khoán
68.12 _____ Thuế duy nhất khi áp dụng hệ thống thuế giản lược
68.22 _____ Thuế GTGT xuất khẩu được hoàn lại
69 _ ______ Hạch toán thuế bảo hiểm và trợ cấp xã hội
69.01 _____ Hạch toán thuế bảo hiểm xã hội (thuế lương trong phần trả vào quỹ BHXH)
69.02 _____ Hạch toán trợ cấp xã hội (phí bảo hiểm cho bảo hiểm hưu bắt buộc)
69.02.1 _ __ Phần bảo hiểm của phần hưu trí
69.02.2 _ __ Phần tích lũy của hưu trí
69.03 _____ Hạch toán theo bảo hiểm y tế bắt buộc (thuế lương theo phần trả vào quỹ BHYT bắt buộc)
69.03.1 _ __ Quỹ Liên bang BHYT bắt buộc
69.03.2 _ __ Quỹ địa phương BHYT bắt buộc
69.04 _____ Thuế lương theo phần trả vào Ngân sách Liên bang
69.11 _____ Hạch toán bảo hiểm xã hội bắt buộc cho trường hợp rủi ro trong sản xuất và bệnh nghề nghiệp
69.12 _____ Hạch toán lệ phí tự nguyện cho quỹ BHXH cho người lao động trong trường hợp mất sức lao động tạm thời
69.13 _____ Hạch toán với Quỹ BHXH đối với những người được bảo hiểm áp dụng các chế độ thuế đặc biệt
69.13.1 _ __ Hạch toán với Quỹ BHXH đối với những người được bảo hiểm trả thuế khoán
69.13.2 _ __ Hạch toán với Quỹ BHXH đối với những người được bảo hiểm áp dụng hệ thống thuế giản lược
70 _ ______ Phải trả người lao động
71 _ ______ Tạm ứng cá nhân
71.01 _____ Tạm ứng cá nhân
71.21 _____ Tạm ứng cá nhân (ngoại tệ)
73 _ ______ Hạch toán với người lao động theo các giao dịch khác
73.01 _____ Hạch toán các khoản cho vay
73.02 _____ Hạch toán các khoản đền bù thiệt hại vật chất
73.03 _____ Hạch toán các giao dịch khác
75 _ ______ Hạch toán với người chủ sở hữu
75.01 _____ Góp vốn chủ sở hữu (vốn điều lệ)
75.02 _____ Trả lợi nhuận
76 _ ______ Hạch toán với người phải trả và người phải thu khác
76.01 _____ Hạch toán các khoản bảo hiểm tài sản, cá nhân và tự nguyện
76.01.1 _ __ Hạch toán các khoản bảo hiểm tài sản và cá nhân
76.01.2 _ __ Trả phí bảo hiểm tự nguyện cho người lao động
76.02 _____ Hạch toán các khoản khiếu nại
76.03 _____ Hạch toán các khoản cổ tức đã trả và các thu nhập khác
76.04 _____ Hạch toán các khoản lương ký quỹ
76.05 _____ Hạch toán với người bán và người thực hiện khác
76.06 _____ Hạch toán với người mua và người đặt hàng khác
76.09 _____ Hạch toán khác với người đi vay và người cho vay khác nhau
76.21 _____ Hạch toán các khoản bảo hiểm tài sản và cá nhân (ngoại tệ)
76.22 _____ Hạch toán các khoản khiếu nại (ngoại tệ)
76.25 _____ Hạch toán với người bán và người thực hiện khác (ngoại tệ)
76.26 _____ Hạch toán với người mua và người đặt hàng khác (ngoại tệ)
76.29 _____ Hạch toán khác với người đi vay và người cho vay khác nhau (ngoại tệ)
76.32 _____ Hạch toán theo các khoản khiếu nại (đơn vị quy ước)
76.35 _____ Hạch toán với người bán và người thực hiện khác (đơn vị quy ước)
76.36 _____ Hạch toán với người mua và người đặt hàng khác (đơn vị quy ước)
76.39 _____ Các hạch toán khác với người đi vay và người cho vay khác nhau (đơn vị quy ước)
76.41 _____ Hạch toán các khoản theo lệnh thi hành dân sự đối với người lao động
76.АВ _ ___ Thuế GTGT các khoản trả trước
76.Н ______ Hạch toán thuế GTGT phải nộp ngân sách nhưng hoãn lại
77 _ ______ Thuế TNDN hoãn lại
79 _ ______ Hạch toán nội bộ
79.01 _____ Kế toán các tài sản được phân
79.02 _____ Kế toán các giao dịch hiện tại
79.03 _____ Hạch toán về hợp đồng thuê quản lý điều hành
80 _ ______ Vốn điều lệ (vốn chủ sở hữu)
80.01 _____ Cổ phiếu thường
80.02 _____ Cổ phiếu ưu đãi
80.09 _____ Các dạng vốn khác
81 _ ______ Cổ phiếu quỹ
81.01 _____ Cổ phiếu thường
81.02 _____ Cổ phiếu ưu đãi
81.09 _____ Các dạng vốn khác
82 _ ______ Vốn dự phòng
82.01 _____ Vốn dự phòng được lập theo quy định của pháp luật
82.02 _____ Vốn dự phòng được lập theo quy định của điều lệ
83 _ ______ Thặng dư vốn
83.01 _____ Tăng giá tài sản sau khi đánh giá lại
83.02 _____ Thu nhập từ việc phát hành cổ phiếu thường
83.03 _____ Thu nhập từ việc phát hành cổ phiếu ưu đãi
83.09 _____ Các nguồn khác
84 _ ______ Lợi nhuận chưa phân phối (lỗ chưa bù)
84.01 _____ Lợi nhuận cần phân phối
84.02 _____ Lỗ cần bù
84.03 _____ Lợi nhuận chưa phân phối đang lưu hành
84.04 _____ Lợi nhuận chưa phân phối đã sử dụng
86 _ ______ Kinh phí hỗ trợ
86.01 _____ Kinh phí nhà nước
86.02 _____ Kinh phí khác
90 _ ______ Bán hàng
90.01 _____ Doanh thu
90.01.1 _ __ Doanh thu bán hàng không chịu thuế khoán
90.01.2 _ __ Doanh thu bán hàng chịu thuế khoán
90.02 _____ Giá thành hàng bán
90.02.1 _ __ Giá thành hàng bán không chịu thuế khoán
90.02.2 _ __ Giá thành hàng bán chịu thuế khoán
90.03 _____ Thuế giá trị gia tăng
90.04 _____ Thuế tiêu thụ đặc biệt
90.05 _____ Thuế hải quan xuất khẩu
90.07 _____ Chi phí bán hàng
90.07.1 _ __ Chi phí bán hàng theo dạng hoạt động không chịu thuế khoán
90.07.2 _ __ Chi phí bán hàng theo dạng hoạt động chịu thuế khoán
90.08 _____ Chi phí quản lý
90.08.1 _ __ Chi phí quản lý theo dạng hoạt động không chịu thuế khoán
90.08.2 _ __ Chi phí quản lý theo dạng hoạt động chịu thuế khoán
90.09 _____ Lãi / lỗ hàng bán
91 _ ______ Thu nhập và chi phí khác
91.01 _____ Thu nhập khác
91.02 _____ Chi phí khác
91.09 _____ Số dư của thu nhập và chi phí khác
94 _ ______ Thiếu hụt và mất mát do hư hỏng tài sản
96 _ ______ Dự phòng cho các chi phí sắp tới
97 _ ______ Chi phí cho các kỳ tới
97.01 _____ Chi phí tiền lương cho các kỳ tới
97.21 _____ Chi phí khác cho các kỳ tới
98 _ ______ Thu nhập trong các kỳ tới
98.01 _____ Thu nhập nhận được để tính cho các kỳ tới
98.02 _____ Tiếp nhận không hoàn lại
98.03 _____ Thu nhận sắp tới theo các tài sản bị thiếu hụt trong các năm trước đây
98.04 _____ Chênh lệch giữa số tiền phạt người có lỗi và nguyên giá của tài sản thiếu hụt
99 _ ______ Lãi và lỗ
99.01 _____ Lãi và lỗ (không gồm thuế thu nhập doanh nghiệp)
99.01.1 _ __Lãi và lỗ theo dạng hoạt động không chịu thuế khoán
99.01.2 _ __Lãi và lỗ theo các hoạt động chịu thuế khoán
99.02 _____Thuế thu nhập doanh nghiệp
99.02.1 __ _Chi phí quy ước theo thuế thu nhập doanh nghiệp
99.02.2 _ __Thu nhập quy ước theo thuế thu nhập doanh nghiệp
99.02.3 _ __Chênh lệch vĩnh viễn thuế TNDN

Tài khoản ngoài bảng cần đối kế toán
001 ______ Tài sản cố định đi thuê
002 ______ Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ và bảo quản
003 ______ Nguyên liệu, vật liệu nhận gia công
003.01 _ __ Nguyên liệu, vật liệu trong kho
003.02 _ __ Nguyên liệu, vật liệu đã chuyển vào sản xuất
004 ______ Hàng hóa nhận bán hộ
004.01 _ __ Hàng hóa trong kho
004.02 _ __ Hàng hóa gửi bán hộ
005 ______ Thiết bị máy móc nhận để lắp đặt
006 ______ Mẫu hóa đơn đặc thù
007 ______ Xoá nợ phải thu khó đòi và chuyển thành lỗ
008 ______ Bảo lãnh nhận được
009 ______ Bảo lãnh phát hành
010 ______ Hao mòn tài sản cố định
011 ______ Tài sản cố định đã cho thuê
TKHQ ____ Kế toán hàng hóa nhập khẩu theo số tờ khai HQ
HVGT ____ Hiện vật có giá trị đang sử dụng
HVGT.02 _ Quần áo bảo hộ đang sử dụng
HVGT.03 _ Công cụ lao động đang sử dụng
BL _______ Doanh thu bán lẻ
BL.1 _____ Doanh thu bán lẻ chưa phân bổ (không gồm thuế GTGT)
BL.2 _____ Thuế GTGT của doanh thu bán lẻ chưa phân bổ
, sao em
 
Anna Tú Nguyễn

Anna Tú Nguyễn

Sơ cấp
22/2/18
3
0
1
28
Hệ thống tài khoản kế toán DN VN mình ngày xưa cũng như vậy mà.
Em cảm ơn ạ, em tham khảo để làm khoá luận, e search thử tiếng Anh với tiếng Nga mà chưa thấy @@ nhưng cũng thấy có chấm chấm hyhy
 
Anna Tú Nguyễn

Anna Tú Nguyễn

Sơ cấp
22/2/18
3
0
1
28
Em thấy cái này lạ lạ, viết tắt âm đọc như tiếng Việt
TKHQ ____ Kế toán hàng hóa nhập khẩu theo số tờ khai HQ
HVGT ____ Hiện vật có giá trị đang sử dụng
HVGT.02 _ Quần áo bảo hộ đang sử dụng
HVGT.03 _ Công cụ lao động đang sử dụng
BL _______ Doanh thu bán lẻ
BL.1 _____ Doanh thu bán lẻ chưa phân bổ (không gồm thuế GTGT)
BL.2 _____ Thuế GTGT của doanh thu bán lẻ chưa phân bổ
 

Xem nhiều

Webketoan Zalo OA