Mỗi tuần một chuyên đề

Giúp đỡ: Trắc nghiệm kế toán tài chính

  • Thread starter quanghuytx
  • Ngày gửi
Q

quanghuytx

Guest
19/3/08
0
0
0
39
Bình Định
1. Khoản nào sau đây không được hạch toán vào TK 515
a. Lãi TGNH
b. Lãi chênh lệch tỷ giá trong kỳ đã thực hiện
c. Chênh lệch lãi do bán chứng khoán
d. Chênh lệch lãi do bán hàng hoá
2. Định khoản: Nợ TK 334/Có TK 338 phản ánh nghiệp vụ kinh tế có nội dung:
a. Phản ánh giá trị hàng thiếu bắt nhân viên bồi thường trừ vào lương
b. Hoàn khoản tạm ứng thừa của nhân viên bắt trừ vào lương
c. Thuế thu nhập cá nhân trừ vào lương của nhân viên
d. Khoản trích BHXH, BHYT trừ vào lương của nhân viên
3. Khoản nào sau đây không phải là chi phí của DN
a. Chiết khấu thanh toán DN cho khách hàng hưởng
b. Tiền lương của CB CNV
c. Chi phí vận chuyển hàng về nhập kho của DN
d. Bị phạt do DN vi phạm hợp đồng kinh tế
4. Nghiệp vụ nhượng bán TSCĐ thu được tiền mặt kế toán ghi:
a. Nợ TK 111
Có TK 711
Có TK 333 b. Nợ TK 111
Có TK 511
Có TK 333
c. Nợ TK 811
Nợ TK 214
Có TK 211 d. Cả a và c

5. Kế toán phản ánh thuế GTGT của hàng hoá nhập khẩu như sau:
a. Nợ TK 156
Có TK 333(3) b. Nợ TK 133
Có TK 333(12)
c. Nợ TK 511
Có TK 333(3) d. Không có đáp án đúng

6. Kế toán phản ánh chi phí thuế TNDN:
a. Nợ TK 421/ Có TK 333(4) b. Nợ TK 821/ Có TK 333(4)
c. Nợ TK 333(4)/ Có TK 111, 112 d. Nợ TK 642/ Có TK 333(4)
7. DN X có số liệu về một số TK như sau: (Đơn vị tính: 1.000đ)
Tài khoản 112 156 211 222 331 411
Số dư đầu kỳ 200.000 500.000 100.000 60.000 250.000 1.000.000
Số dư cuối kỳ 150.000 500.000 130.000 60.000 200.000 1.030.000
Trong kỳ không phát sinh nghiệp vụ kinh tế nào. Thí sinh hãy xác định nghiệp vụ đúng:
a.Trả nợ người bán 50.000.000 bằng TGNH
b.Nhập mua 1 lô hàng trị giá 20.000.000 chưa trả tiền người bán
c.Nhận góp vốn liên doanh bằng TSCĐ hữu hình trị giá 30.000.000
d.Không có đáp án đúng
8. DN X xuất giao bán chịu cho khách 1 lô hàng trị giá 200.000.000 vào ngày 02/3/N, khách hàng chấp nhận thanh toán. Ngày 10/3/N khách hàng thanh toán 1/2 số nợ bằng tiền mặt và ngày 18/3/N, thanh toán 1/2 số nợ còn lại bằng TGNH. DN X sẽ ghi nhận doanh thu của lô hàng vào ngày:
a. 02/3/N b. 10/3/N
c. 18/3/N d. 31/3/N
9. Nhận định nào sau đây là không đúng:
a. Tài sản phải là những nguồn lực thuộc sở hữu của DN
b. Chi phí trả trước là tài sản của đơn vị kế toán
c. Trên chứng từ không nhất thiết phải ghi định khoản kế toán
d. Chi phí phải trả là đối tượng thuộc nguồn vốn của DN
10. Nghiệp vụ kinh tế nào chỉ ảnh hưởng đến kết cấu tài sản mà không ảnh hưởng đến quy mô tài sản:
1. Mua hàng, thanh toán cho người bán bằng tiền mặt
2. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán
3. Nộp thuế cho nhà nước bằng TGNH
4. Mua TSCĐ, trả bằng tiền vay dài hạn
11. TK loại 1 – 4 dùng để:
1. Lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
2. Lập BCĐKT
3. Cả a và b đều đúng
4. Cả a và b đều sai
12. Tài khoản 331 có số dư bên Nợ phản ánh:
a. Khoản đã ứng trước cho người bán lớn hơn khoản phải trả người bán
b. Khoản đã ứng trước cho người bán nhỏ hơn khoản phải trả người bán
c. Khoản khách hàng ứng trước lớn hơn khoản phải thu khách hàng
d. Cả 3 đáp án đều sai
13. Chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và doanh thu thuần là:
a. Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
b. Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng
14. Nhận định nào sau đây không đúng:
a. Trước khi lập BCĐKT, kế toán phải xác định số dư cuối kỳ của các TK
b. Có thể áp dụng các phương pháp sửa chữa sai sót khi sửa chứng từ kế toán
c. Kế toán tổng hợp là việc phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các TK cấp 1
d. Một số tài sản không thuộc sở hữu của DN nhưng vẫn có thể được kế toán ghi nhận
là tài sản của DN
15. Nghiệp vụ “Dùng TGNH ứng trước tiền mua hàng cho người bán” kế toán định khoản
a. Nợ TK 141/ Có TK 112 b. Nợ TK 331/ Có TK 112
c. Nợ TK 131/ Có TK 112 d. Không có đáp án đúng
16. Kế toán phản ánh thuế xuất khẩu của hàng hoá xuất khẩu như sau:
a. Nợ TK 511/ Có TK 333(3) b. Nợ TK 156/ Có TK 333(3)
c. Nợ TK 133(1)/ Có TK 333(12) d. Nợ TK 641/ Có TK 333(3)
17. DN trả lại hàng(hàng đã mua tháng trước) cho người bán, người bán trả lại tiền mặt cho DN, kế toán ghi:

a. Nợ TK 111
Có TK 156
Có TK 133 b. Nợ TK 632
Có TK 156

c.Nợ TK 531
Nợ TK 333
Có TK 111 d. Cả a và b

18. Lệ phí ngân hàng DN phải trả là:

a. Chi phí bán hàng
b. Được tính vào giá gốc của hàng hoá
c. Chi phí tài chính
d. Tuỳ trường hợp có thể cả 3 đáp án trên

19. DN mua 500 kg hàng A, đơn giá 100.000đ/kg, thuế GTGT 10% chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển 630.000 (trong đó đã bao gồm thuế GTGT 5%) đã thanh toán bằng tiền mặt. Khi về kiểm nhận nhập kho phát hiện thiếu 50 kg, DN nhập kho theo số thực tế. Hàng A tồn kho đầu kỳ 550, đơn giá 95.000đ/kg. Đơn giá xuất kho hàng A theo phương pháp bình quân gia quyền một lần cuối tháng là:
a. 97.850 b. 102.850
c. 97.250 d. 102.250
20. Khách hàng trả lại 1/5 lô hàng mua chịu tháng trước, trị giá lô hàng bị trả lại là 10.000.000(giá chưa thuế), thuế suất thuế GTGT của hàng hoá là 10%. Biết DN xác định lợi nhuận gộp của lô hàng là 20%. Khách hàng thanh toán hết tiền còn nợ bằng tiền mặt, do thanh toán trước hạn nên DN cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán 1%/ số nợ còn phải thu và trừ vào số nợ còn phải thu. DN nhập kho số hàng bị trả lại. Kế toán định khoản:


a. Nợ TK 531: 10.000.000
Nợ TK 333: 1.000.000
Có TK 131: 11.000.000
* Nợ TK 521: 1.100.000
Có TK 131: 1.100.000
* Nợ TK 111: 42.900.000
Có TK 131: 42.900.000 b. Nợ TK 531: 10.000.000
Nợ TK 333: 1.000.000
Có TK 131: 11.000.000
* Nợ TK 635: 440.000
Có TK 131: 440.000
* Nợ TK 111: 43.560.000
Có TK 131: 43.560.000
c. Nợ TK 632: 8.000.000
Có TK 156: 8.000.000 d. Nợ TK 156: 8.000.000
Có TK 632: 8.000.000
e. Đáp án a và c f. Đáp án a và d
g. Đáp án b và d
21. Chi phí vận chuyển hàng hoá về nhập kho của DN chưa trả tiền người bán kế toán định khoản:
a. Nợ TK 641/ Có TK 331 b. Nợ TK 156/ Có TK 331
c. Nợ TK 635/ Có TK 331 d. Nợ TK 811/ Có TK 331
22. Chênh lệch tỷ giá hối đoái được hạch toán vào:
a. TK 515 b. TK 635
c. TK 413 d. Đáp án a và b
e. Tuỳ trường hợp có thể đáp án a, b, c
23. Một DN X kinh doanh du lịch ở khu vực Tây Nguyên mua một con voi trị giá 15.000.000 trả bằng tiền mặt để chở khách du lịch, kế toán ghi sổ giá trị con voi:
a. Làm tăng chi phí trong kỳ của doanh nghiệp
b. Làm tăng tài sản cố định của DN
c. Làm tăng chi phí trả trước của DN
d. Không có đáp án đúng
24. Khoản nào sau đây không nằm trong nhóm nợ phải trả:
a. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
b. Khách hàng ứng trước tiền hàng
c. Vay dài hạn
d. Chênh lệch tỷ giá
25. Khi thanh toán tiền cho nhà xuất khẩu kế toán ghi:
a. Nợ TK 331: Tỷ giá giao dịch
Có TK 144: Tỷ giá ghi sổ
Có TK 112: Tỷ giá giao dịch b. Nợ TK 331: Tỷ giá lúc ghi nhận nợ
Có TK 144: Tỷ giá giao dịch
Có TK 112: Tỷ giá ghi sổ(tỷ giá xuất quỹ ngoại tệ)
c. Nợ TK 331: Tỷ giá lúc ghi nhận nợ
Có TK 144: Tỷ giá ghi sổ
Có TK 112: Tỷ giá ghi sổ(tỷ giá xuất quỹ ngoại tệ) d. Nợ TK 331: Tỷ giá giao dịch
Có TK 144: Tỷ giá ghi sổ
Có TK 112: Tỷ giá ghi sổ
 
Khóa học Quản trị dòng tiền
X

xaodeso

Guest
15/1/09
4
0
1
HCM city
Để trả lời cho câu hỏi bạn nêu ra thì mình chỉ giúp một phần thui, bạn hãy đến trường Đại Học Kinh Tế trên đường Lê Hồng Phong q.10c Gia), đối diện có cửa hàng sách mua sách Bài Tập - Bài Giải Kế Toán Tài Chính (của trường ĐH Kinh tế nha, đừng mua của trường ĐH Quố, trong đó có hàng ngàn câu hỏi trắc nghiệm lẫn câu hỏi đúng sai, tha hồ bạn lựa chọn, cuốn sách có "nguyên giá" 87.000d, được hưởng "chiết khấu thanh toán" nên còn khoảng 75.000d. Dzậy hen :)
 
M

myquynh304

Guest
13/3/08
41
0
6
40
TPHCM
kế toán bán giấy dành cho lĩnh vực in ấn

bạn nào đang làm kế toán trong cty bán giấy dành cho lĩnh vực in ấn cho mình biết với nhé, m đang tìm nhà cung cấp cho cty,cty mình làm về in ấn.
có gì liên hệ với M qua YM: financial_quynhmy (8/8)
 
S

samhieu

Guest
25/1/09
5
0
0
hcm
mình trả lời 1 vài câu nha, nếu có gì sai sót mong mọi người sửa giúp
1d 2d 3a 4b 5b 6b 7a 8b 9b 11b 12a 13d 15b 16d 17a 18d 19a 21b 22d 23a 24d 25b
 
C

controller

Guest
4/2/08
1
0
0
VŨNG TÀU
Các bạn còn câu hỏi trắc nghiệm kế toán tài chính nào nữa không, post lên cho mình xem với, mình sắp thi rồi! Xin cảm ơn!!!!
 
G

gaubu2010

Sơ cấp
27/9/10
4
0
0
Dong Nai
mình cũng mới down một số câu trắc nghiệm, không bít có ích không, các bạn tham khảo nha.
1.Tài khoản dùng để:
A.Ghi nhận tình hình biến động của tài sản (đúng)
B.Ghi nhận tình hình biến động tài chính
C.Ghi nhận tình hình biến động kinh tế
D.Tất cả đều đúng
2.vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm,kế toán ghi:
A.Nợ 621 Có 152(ghi âm)
B.Nợ 621 Có 152(đúng)
C.Nợ 152 Có 627
D.Nợ 152 Có 154
3.vật liệu thừa cuối kỳ từ sản xuất để lại xưởng kế toán ghi
A.Nợ 621 Có 152(ghi âm) (đúng)
B.Nợ 621 Có 152
C.Nợ 152 Có 627
D.Nợ 152 Có 154
4.Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ để sản xuất hai loại sản phẩm A và B là 120tr đượcc phân bổ theo tiêu thức số lượng SP,Biết rằng SPA hoàn thành 1000SP,SPB hoàn thành 500SP.chi phí NVL trực tiếp phân bổ cho SPA là:
A.40tr
B.50tr
C.80tr(đúng)
D.70tr
5.Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất,kế toán ghi
A.Nợ 622/ có 335 (đúng)
B.Nợ 622/ có 334
C.Nợ 334/ có 335
D.Nợ 335 /có 334
6.Doanh nghiệp đã trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất SP nay thực tế phát sinh,ghi
A.Nợ 622/có 335
B.Nợ 335/ có 622
C.Nợ 334/ có 335
D.Nợ 335/ có 334 (đúng)
7.giá trị phế liệu thu hồi ước tính thu hồi từ sản xuất nhập kho,ghi
A.Nợ 152/ có 627
B.Nợ 152/ có 154 (đúng)
C.Nợ 152/ có 632
D.Nợ 152/ có 811
8.Tiền ăn giữa ca của công nhân trực tiếp sản xuất
A.Nợ 622 (đúng)
B.Nợ 627
C.Nợ 334
D.Nợ 431
9.Cuối kỳ,khi tính được giá thành thực tế thành phẩm nhập kho,kế toán ghi:
A.Nợ 155/ có 154
B.Nợ 632/ có 154
C.Nợ 632/ có 631
D.câu a và c đều đúng (đúng)
10.Khi hàng hóa A được trao đổi để lấy hàng hóa B cùng một giá trị (biết A khác B) thì việc trao đổi này được coi là:
A.Một giao dịch tạo ra doanh thu (đúng)
B.Một giao dịch không tạo ra doanh thu
C.Một giao dịch tạo ra thu nhập khác
D.Không câu nào đúng
11.Tại Cty TNHH Đại Đồng Tiến,trong kỳ có phát sinh doanh thu bán hàng,kế toán hạch toán vào:
A.TÀI KHOẢN 5111
B.TÀI KHOẢN 5112 (đúng)
C.TÀI KHOẢN 5113
D.TÀI KHOẢN 5114
12.Tại Cty thương mại du lịch & vận tải,khi có phát sinh doanh thu,kế toán hạch toán vào:
A.tài khoản 5111
B.tài khoản 5112
C.5113 (đúng)
D.tấc cả đều đúng
13.Hoa hồng được hưởng do bán hàng nhận ký gửi,kế toán đại lý ghi
A.tài khoản 511 (đúng)
B.tài khoản 711
C.tài khoản 3387
D.tài khoản 515
14.Tại cty cổ phần á châu,mua trái phiếu có kỳ hạn 02 năm.kế toán ghi nhận tiền lãi nhận trước vào:
A.Tài khoản 511
B.Tài khoản 711
C.Tài khoản 3387 (đúng)
D.Tài khoản 515
15.Các chi phí liên quan đến việc bán,thanh lý BĐS đầu tư sẽ được ghi nhận vào:
A.Tài khoản 811
B.Tài khoản 632 (đúng)
C.Tài khoản 642
D.Tài khoản 635
16.Vì một nguyên nhân khách quan,hợp đồng cung cấp dịch vụ cho thuê BĐS đầu tư không được tie61pp tục thực hiện,kế toán hạch toán số tiền phải trả lại cho khách hàng vào:
A.Nợ 811
B.Nợ 3387
C.Nợ 531
D.Nợ 3387/Nợ 531 (đúng)
17.Chiết khấu thương mại đối với người bán là một khoản
A.Giảm giá vốn hàng bán
B.Chi phí bán hàng
C.Chi phí khác
D. Giảm doanh thu (đúng)
18. Doanh nghiệp bán hàng trả chậm,lãi trả chậm được hưởng hạch toán vào
A. Doanh thu chưa thực hiện (đúng)
B.Doanh thu hoạt động tài chính
C.Doanh thu khác
D.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
19.Khoản hoa hồng chi cho đại lý,doanh nghiệp hạch toán vào
A.811
B.642
C.641 (đúng)
D.635
20.Những chi phí nào sau đây không được ghi nhận là khoản giảm doanh thu ?
A.Thuế XK
B.Thuế TTĐB
C.Thuế GTGT khấu trừ (đúng)
D.Giảm giá hàng bán
21.Doanh nghiệp thu nợ khách hàng bằng tiền mặt,tổng số nợ phải thu là 55tr,nhưng doanh nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán là 3%/tổng nợ.kế toán lập định khoản:



A.NỢ 111:53.35tr,NỢ 521:1.65tr/CÓ 131:55tr
B.NỢ 111:53.35tr,NỢ 635:1.65tr/CÓ 131:55tr (đúng)
C.NỢ 111:53.35tr,NỢ 811:1.65tr/CÓ 131:55tr
D.NỢ 111:53.35tr,NỢ 515:1.65tr/CÓ 131:55tr
22.Nhận được tiền mặt do đại lý giao về khoản bán hàng bao gồm 3000sp,giá chưa thuế 50.000/sp.GTGT 10%.doanh nghiệp đã trừ cho đại lý hoa hồng bán hàng 3%/giá chưa thuế.kế toán ghi:
A.NỢ 111:160.5tr,NỢ 641: 4.5tr/CÓ 511:150tr,CÓ 3331:15tr (đúng)
B.NỢ 111:160.5/CÓ 511:150tr,CÓ 3331:15t
C.NỢ 111:160.5tr,NỢ 635: 4.5tr/CÓ 511:150tr,CÓ 3331:15tr
D.NỢ 111:160.5tr,NỢ 811: 4.5tr/CÓ 511:150tr,CÓ 3331:15tr
23.Đại lý bán đúng giá,hoa hồng được hưởng hạch toán vào:

A.515
B.711
C.511 (đúng)
D.641
24.Doanh nghiệp nhận gia công được ghi nhận là:
A.Toàn bộ giá trị vật tư hàng hóa gia công
B.Toàn bộ phí gia công (đúng)
C.Là giá trị vật tư hàng hóa theo giá thị trường tại thơi điểm gia công
D.Là hàng hóa tương tự theo giá thị trường trừ giá trị SP thô nhận gia công
25.Khoản hoàn nhập do lập chi phí dự phòng sản phẩm đối với doanh nghiệp xây lắp hạch toán vào
A.có 641
B.có 642
C.có 515
D.có 711 (đúng)
26.khi nhận hàng ký gửi căn cứ giá trị ghi trong hợp đồng
A.Nợ 156/có 641
B.Nợ 156/có 3387
C.Nợ 156/có 131
D.Nợ 003 (đúng)
27.Phản ánh thuế Xk,TTĐB phải nộp,kế toán hạch toán:
A.NỢ 511/CÓ 3332,3333 (đúng)
B.NỢ 711/CÓ 3332,3333
C.NỢ 3332,3333/CÓ 642
D.NỢ 641/CÓ 3332,3333
28.Nhận tiền của khách hàng trả trước về hoạt động cho thuê BĐS đầu tư cho nhiều kỳ,doanh nghiệp tiến hành phân bổ kỳ đầu tiên,GTGT khấu trừ :
A.NỢ 111,112/CÓ 3387,3331 NỢ 3387/CÓ 5113
B.NỢ 111,112/CÓ 3387,333 NỢ 3387/ CÓ 5117 (đúng)
C.NỢ 111,112/CÓ 3387,3331 NỢ 3387/CÓ 5112
D.NỢ 111,112/CÓ 3387,3331 NỢ 3387/CÓ 515
29.Nhận tiền của khách hàng về cho thuê BĐS đầu tư theo từng kỳ,GTGT khấu trừ :
A.NỢ 111,112/CÓ 3387,3331 NỢ 3331,3387/CÓ 5117
B.NỢ 111,112/CÓ 5117,3331 (đúng)
C.NỢ 131/CÓ 5117,3331 NỢ 111/CÓ 131
D.NỢ 111,112/CÓ 3387,3331 NỢ 3387/CÓ 515
30.Chi phí có liên quan đến cho thuê BĐS đầu tư ghi nhận vào:
A.632 (đúng)
B.641
C.642
D.811

quên nữa, vì bi giờ cập nhập thông tư mới nhiều quá, có thể có 1 số câu không phù hợp
Các bạn chịu khó tìm thêm thông tư về nghiên cứu nha.
Thông tư 244
Thông tư 201- chênh lệch tỷ giá
Thông tư 228- trích lập dự phòng
Thông tư 203

galang.gif
 
Sửa lần cuối:
L

laivanduc

Sơ cấp
28/2/10
10
0
1
35
yên bái
Ðề: Giúp đỡ: Trắc nghiệm kế toán tài chính

Để trả lời cho câu hỏi bạn nêu ra thì mình chỉ giúp một phần thui, bạn hãy đến trường Đại Học Kinh Tế trên đường Lê Hồng Phong q.10c Gia), đối diện có cửa hàng sách mua sách Bài Tập - Bài Giải Kế Toán Tài Chính (của trường ĐH Kinh tế nha, đừng mua của trường ĐH Quố, trong đó có hàng ngàn câu hỏi trắc nghiệm lẫn câu hỏi đúng sai, tha hồ bạn lựa chọn, cuốn sách có "nguyên giá" 87.000d, được hưởng "chiết khấu thanh toán" nên còn khoảng 75.000d. Dzậy hen :)

87.000 ở đây không phải là "nguyên giá" bạn ạ
 

Xem nhiều

Webketoan Zalo OA