BẢNG KHAI TRÌNH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
- Tên đơn vị: Ghi tên công ty
- Địa chỉ: Ghi địa chỉ doanh nghiệp
- Cơ quan chủ quản: Ghi nơi cấp giấy phép kinh doanh
- Thành phần kinh tế: thuộc ngành nghề gì
- Mã số cơ quan lao động cấp: Ghi mã số thang bảng lương mà Phòng lao động cấp
STT
|
Họ và Tên
|
Năm sinh nam
|
Năm sinh Nữ
|
LD hộ khẩu TP.HCM
|
LD hộ khẩu Tỉnh
|
Địa chỉ nơi ở hiện nay của người lao động
|
Trình độ văn hoá
|
Trình độ đào tạo theo nghề hoặc chuyên môn kỹ thuật
|
Vị trí công việc
|
HĐLĐ không xác định thời hạn
|
HĐLĐ từ 12 tháng đến 36 tháng (ghi cụ thể)
|
HĐLĐ dưới 12 tháng (ghi cụ thể)
|
Hiệu lực HĐLĐ (Ngày ký)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
| |
1965
| |
X
| | |
12/12
|
Đại Học
|
Giám Đốc
|
X
| | |
01/01/2009
|
Gia hạn HĐ
|
2
| | |
1900
| |
x
| |
12/12
|
Đại Học
|
Phó Giám Đốc
|
X
| | |
01/01/2009
|
- nt -
|
3
| | | | | | |
12/12
|
Đại Học
|
Phó Giám Đốc
|
X
| | |
01/01/2009
|
- nt -
|
4
| | | | | | | | |
Kdoanh
|
X
| | |
01/01/2009
|
- nt -
|
5
| | | | | | | | |
Cnhân
|
X
| | |
01/01/2009
|
- nt -
|
6
| | | | | | | | |
Lái xe
|
X
| | |
01/01/2009
|
- nt -
|
7
| | | | | | | | |
Cnhân
|
X
| | |
01/01/2009
|
- nt -
|
8
| | | | | | | | |
Cnhân
|
X
| | |
01/01/2009
|
- nt -
|
9
| | | | | | | | |
Kdoanh
|
X
| | |
01/01/2009
|
- nt -
|
10
| | | | | | | | |
Kthuật
|
X
| | |
01/01/2009
|
- nt -
|
11
| | | | | | | | |
Kthuật
|
X
| | |
01/01/2009
|
- nt -
|
12
| | | | | | | | |
Kthuật
|
X
| | |
01/01/2009
|
- nt -
|
13
| | | | | | | | |
Kthuật
|
X
| | |
01/01/2009
|
- nt -
|
14
| | | | | | | | |
NV ktoán
|
X
| | |
01/01/2009
|
- nt -
|
15
| | | | | | | | |
Kthuật
|
X
| | |
01/01/2009
|
- nt -
|
16
| | | | | | | | |
Kthuật
|
X
| | |
01/01/2009
|
- nt -
|
17
| | | | | | | | |
Kthuật
|
X
| | |
01/01/2009
|
- nt -
|
18
| | | | | | | | |
Kthuật
|
X
| | |
01/01/2009
|
- nt -
|
19
| | | | | | | | |
Kthuật
|
X
| | |
01/01/2009
|
- nt -
|
20
| | | | | | | | |
Kthuật
|
X
| | |
01/01/2009
|
- nt -
|
21
| | | | | | | | |
Kthuật
|
X
| | |
01/01/2009
|
- nt -
|
22
| | | | | | | | |
Kthuật
|
X
| | |
01/01/2009
|
- nt -
|
|
Tổng cộng
|
18
|
4
| | | | | | | | | | | |
HƯỚNG DẪN CÁCH GHI BẢNG KHAI TRÌNH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
- Tên đơn vị: Ghi tên công ty
- Địa chỉ: Ghi địa chỉ doanh nghiệp
- Cơ quan chủ quản: Ghi nơi cấp giấy phép kinh doanh
- Thành phần kinh tế: thuộc ngành nghề gì
- Mã số cơ quan lao động cấp: Ghi mã số thang bảng lương mà Phòng lao động cấp
- Số thứ tự ( cột 1 ): Ghi số thứ tự
- Họ và tên ( cột 2 ): Ghi Họ và tên người lao động
- Năm sinh: Nếu là nam thì ghi năm sinh cột 3, nữ ghi năm sinh cột 4
- LĐ có hộ khẩu: Thành Phố đánh dấu chéo cột 5, tỉnh đánh dấu chéo cột 6
- Địa chỉ nơi ở hiện nay ( cột 7 ): nếu ở tỉnh ghi địa chỉ nơi ở tạm trú
- Trình độ học vấn ( cột 8 ): ví dụ 12/12
- Trình độ đào tạo theo nghề hoặc chuyên môn,kỹ thuật ( cột 9 ): đại học hay cao đẳng, trung cấp, thợ nghề bậc mấy. Ví dụ: Thợ nghề bậc 3/7
- Vị trí công việc ( cột 10 ): vị trí họ làm công việc gì
- Mã số HĐLĐ ( cột 11 ): Ghi số thứ tự của hợp đồng lao động
- Hiệu lực HĐLĐ ( cột 11 ): Ghi hiệu lực ký hợp đồng lao động
- HĐLĐ không xác định thời hạn ( cột 12 ): đánh dấu chéo
- HĐLĐ từ đủ 12 tháng đến 36 tháng ( cột 13 ): nếu ký 12 tháng thì ghi 12 tháng (bao nhiêu tháng thì ghi cụ thể )
- HĐLĐ dứơi 12 tháng ( cột 14 ): ghi cụ thể mấy tháng thì ghi mấy tháng. Ví dụ: ký 3 tháng thì ghi 3 tháng
- Ghi chú ( cột 15 ): Nếu lao động cũ thì ghi “ tái ký”, lao động mới thì ghi “tăng mới”