Nếu để đến đúng ngày hiệu lực của thông tư thì vô tình số dư của TK 431 vẫn tồn tại trên BCDKT đến cuối 31/12/2010
STT
|
NGUỒN VỐN
|
Mã số
|Ghi chú|
A
|
NỢ PHẢI TRẢ |
300
|
I
|
Nợ ngắn hạn |
310
|
1
|Vay và nợ ngắn hạn|
311
|
2
|Phải trả người bán |
312
|
3
|
Người mua trả tiền trước |
313
|
Bổ sung theo TT 244 - Sửa đổi chỉ tiêu “Người mua trả tiền trước” – Mã số 313 trên Bảng Cân đối kế toán. Chỉ tiêu người mua trả tiền trước phản ánh tổng số tiền người mua ứng trước để mua tài sản, hàng hoá, bất động sản đầu tư, dịch vụ tại thời điểm báo cáo. Chỉ tiêu này không phản ánh các khoản doanh thu chưa thực hiện (gồm cả doanh thu nhận trước). Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Người mua trả tiền trước” là số dư Có chi tiết của tài khoản 131 – “Phải thu của khách hàng” mở cho từng khách hàng trên sổ kế toán chi tiết TK 131. |
4
|Thuế và các khoản phải nộp nhà nước|
314
|
5
|Phải trả người lao động|
315
|
6
|Chi phí phải trả|
316
|
7
|Phải trả nội bộ|
317
|
8
|Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng|
318
|
9
|Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác|
319
|
10
|Dự phòng phải trả ngắn hạn |
320
|
11
|
Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
323
|
Đổi mã số chỉ tiêu “Quỹ khen thưởng, phúc lợi” – Mã số 431 trên Bảng Cân đối kế toán thành Mã số 323 trên Bảng Cân đối kế toán. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Quỹ khen thưởng, phúc lợi” là số dư Có của tài khoản 353 – “Quỹ khen thưởng, phúc lợi” trên Sổ Cái hoặc Nhật ký Sổ Cái.
|
II
|
Nợ dài hạn |
330
|
1
|Phải trả dài hạn người bán |
331
|
2
|Phải trả dài hạn nội bộ |
332
|
3
|Phải trả dài hạn khác|
333
|
4
|Vay và nợ dài hạn |
334
|
5
|Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
335
|
6
|Dự phòng trợ cấp mất việc làm|
336
|
7
|Dự phòng phải trả dài hạn |
337
|
8
|
Doanh thu chưa thực hiện |
338
|
Bổ sung theo TT 244 9
|
Quỹ phát triển khoa học công nghệ |
339
|
Bổ sung chỉ tiêu “Quỹ phát triển khoa học và công nghệ” – Mã số 339 trên Bảng Cân đối kế toán. Chỉ tiêu này phản ánh Quỹ phát triển khoa học và công nghệ chưa sử dụng tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Quỹ phát triển khoa học và công nghệ” là số dư Có của tài khoản 356 – “Quỹ phát triển khoa học và công nghệ” trên Sổ kế toán tài khoản 356. |
B
|
VỐN CHỦ SỞ HỮU |
400
|
I
|
Vốn chủ sơ hữu |
410
|
1
|Vốn đầu tư của chủ sở hữu|
411
|
2
|Thặng dư vốn cổ phần|
412
|
3
|Vốn khác của chủ sở hữu |
413
|
4
|Cổ phiếu quỹ (*)|
414
|
5
|Chênh lệch đánh giá lại tài sản|
415
|
6
|Chênh lệch tỷ giá hối đoái|
416
|
7
|Quỹ đầu tư phát triển|
417
|
8
|Quỹ dự phòng tài chính|
418
|
9
|Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu|
419
|
10
|Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối|
420
|
11
|Nguồn vốn đầu tư XDCB|
421
|
12
|
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
422
|
Bổ sung chỉ tiêu “Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp” – Mã số 422 trên Bảng Cân đối kế toán. Chỉ tiêu này phản ánh Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp chưa sử dụng tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp” là số dư Có của tài khoản 417 – “Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp” trên Sổ kế toán tài khoản 417. |
II
|
Nguồn kinh phí và quỹ khác |
430
|
1
|Nguồn kinh phí |
432
|
2
|Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ|
433
|
|
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN |
440
|
Thực hiện chức năng nhắn tin của diễn đàn thôi.