Kế toán XDCB thì phải thông thạo chuẩn mực 15 và kết hợp với Nghị định 209/2004/NĐ_CP.
Bạn lưu thông tin này nhé
HỒ SƠ CHÁT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Theo Nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình )
I. DANH MỤC HỒ SƠ TÀI LIỆU HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG A.HỒ SƠ PHÁP LÝ: 01. Hiệp định giữa chính phủ Việt Nam và Chính phủ hoặc tổ chức giúp đỡ về tài chính, vật hất , kỹ thuật cho dự án;
02. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư, từng dự án thành phần hoặc tiểu dự án của cấp có thẩm quyền;
03. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp;
04. Văn bản chấp thuận của cấp có thẩm quyền về:
- Quy hoạch kiến trúc
- Thiết kế kỹ thuật
- Thiết kế và thiết bị phòng cháy, chữa cháy,nổ;
- Đánh giá chất lượng nước nguồn về lý, hoá,vi trùng: sông, ồ, giếng, nước ngầm, nước mặt, nước trong đất...
- Đánh giá trữ lượng nguồn nước, mỏ khoán sản khai thác, mỏ đất, đá...
- Kết quả thí nghiệm trên mô hình đối với nguồn nước dự kiến khác
- Báo cáo việc rà phá bom mìn ( nếu có )
- Báo cáo kết quả khảo cổ ( nếu có )
05. Văn bản chấp thuận của các cơ quan quản lý chuyên ngành có thẩm quyền về việc cho phép sử dụng công trình kỹ thuật bên ngoài hàng rào:
- Cấp điện;
- Nguồn nước;
- Khai thác nước ngầm;
- Khai thác khoáng sản,khai thác mỏ;
- Thoát nước (đầu nối vào hệ thống nước thải chung )
- Đường giao thông bộ, thuỷ;
- An toàn cả đê ( Công trình chi qua đê, gần đê, trong phạm vi bảo vệ đê ...;
- An toàn gao thông ( nếu có)
06. Văn bản phê duyệt kết quả đấu thầu của cấp có thẩm quyền (đối với công việc tổ chức đấu thầu ) hoặc văn bản chỉ định thầu (đối với công việc không tổ chức đấu thầu ): tư vấn ,xây lắp, mua sắm thiết bị ( kể cả thiết bị nhập khẩu và thiết bị mua sắm trong nước )
07.Hợp đồng ( ghi số, ngày, tháng của hợp đồng ) giữa chủ đầu tư với tổ chức tư vấn thực hiện khảo sát, thiết kế, giám sát, kiểm định chất lượng và doanh nghiệp xây dựng chính cũng như hợp đồng giữa các tổ chức tư vấn / doanh nghiệp xây dựng chính và các tổ chức, tư vấn doanh nghiệp xây dựng phụ ( tư vấn, xây lắp)
08. Điều kiện năng lực của các tổ chức tư vấn / doanh nghiệp rong nước tư vấn xây dựng, doanh nghiệp xây dựng );
09. Giấy phép thầu xây dựng tại Việt Nam, của các nhà thầu nước ngoài ( tư vấn thiết kế xây dựng, , doanh nghiệp xây dựng, tư vấn giám sát, đăng kiểm chất lượng... );
10. Biên bản nghiệm thu báo cáo kết quả khảo sát xây dựng
11. Biên bản nghiệm thu các bước thiết kế;
12. Hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết ké kỹ thuật thi công dã được cấp có thẩm quyền phê duyệt ( có danh mục bản vẽ kèm theo )
13. Kết quả thẩm tra thiết kế kỹ thuật do tổ chức tư ván không trực tiếp thiết kế thực hiện thẩm tra thiết kế kỹ thuật.
14. Thiết ế bản vẽ thi công đã được chủ đầu tư phê duyệt ( có danh mục bản vẽ kèm theo )
15. Báo cáo khảo sát địa chất công trình, địa chất thuỷ ăn, nguồn nước ( nêu rõ tổ chức thực hiện và thời gian thực hiện ); 16. Văn bản, ( biên bản ) nghiệm thu chấp thuận hệ thống kỹ thuật, công nghệ đủ điều kiện sử dụng của các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền về:
- Chất lượng sản phẩm nước sinh hoạt
- Sử dụng các chất chống thấm thi công hạng mục công trình cấp nước;
- Phòng cháy, chữa cháy, nổ;
- Chống sét;
- Bảo vệ môi rường;
- An toàn lao dộng, an toàn vận hành;
- Thực hiện giấy phép xây dựng (đối với trường hợp phải có giấy phép xây dựng )
- Chỉ giới xây dựng;
- Đầu nối ới công rình kỹ thuật hạ tầng ( Cấp điện, cấp nước, toát nước,giao thông,....)
- An toàn dê điều ( nếu có ) , an toàn giao thông ( nếu có )
- Thông tin liên lạc ( Nếu có )
B. TÀI LIỆU QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG 01. Bản vẽ hoàn công các hạng mục và toàn bộ công trình về kiến trúc, kết cấu, lắp dặt thiết bị, hệ thống ký thuật công trình, hoàn thiện... ( có danh mục bản vẽ kèm theo )
02. Các chứng chỉ kỹ thuật xuất xưởng, xác nhận chất lượng vật liệu sử dụng trong công trình để thi công các phần:san nền, gia cố nền, cọc, đài cọc, kết cấu ngầm và kết cấu thân, cơ điện và hoàn thịên;
03. Các phiếu kiểm tra xác nhận chất vạt liệu sử dụng trong công trình đẻ thi công các phần : san nề, gia cố nền, cọc, đà cọc, kết cấu ngầm và két cấu thân, cơ diện và hoàn thiện...do một tổ chức chuyên môn hoặc một tổ chức khoa học có tư cách pháp nhân, năng lực và sử dụng phòng thí nghiệm hợp chuẩn thực hiện;
04. Chứng chỉ xác hận chủng loại và cất lượng của các trang thiết bị phục vụ sản xuất và hệ thống kỹ thuật lắp đặt trong công trình như: cáp điện, cáp nước, cáp gaz,... do nơi sản xuất cấp;
05. Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng vật tư, thiết bị hập khẩu dụng trong hạng mục công trình này của các tổ chức tư vấn có tư cách pháp nhân được Nhà nước quy định;
06. Các tài liệu,biên bản nghiệm thu chất lượng các công tác xây dựng;
07. Các biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử đơn động va liên động không tải ( theo mẫu phụ lục 10,11 ) nghiệm thu thiết bị liên động chạy thử có tải ( theo mẫu phụ lục số 12 ), báo cáo kết quả kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh, vận hành tử thiết bị ( không tải và có tải)
08. Biên bản thử va nghiệm thu các thiết bị thông tin liên lạc, các thiết bị bảo vệ;
09. Biên bản thử và nghiệm thu các thiết bị phòng chay, chữa cháy, nổ
10. Biên bản kiểm định môi trường, môi sinh (đối với các dự án phải lập báo cáo đánh gia tác động môi trường );
11. Báo cáo kết quả các thí nghiệm hiện trường ( gia cố nền, sức chịu tải cả cọc móng, chất lượng bê tông cọc, lưu lượng giếng, điện trở của hệ thống chống sét cho công trình và cho thiết bị, kết cấu chịu lực, thử tải bể chứa, thử tải ống cấp nước, chất lỏng...;
12. Báo cáo kết quả kiểm ra chất lượng dường hàn của các mối: cọc, kết cấu kim loại đường ống áp lực ( dẫn hơi, chất lỏng..) bể chứa bằng kim loại...;
13. Các tài liệu đo đạc, quan trắc lún và làm biến dạng các hạng mục công trình,toàn bộ công trình và các công trình lân cận trong phạm vi lún ảnh hưởng trong quá rình xây dựng (độ lún, độ nghiêng, chuyển vị ngang, góc xoay...);
14. Nhật ký theo dõi thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư ( hoặc tổ chức tư vấn giám sát thi công xây lắp được chủ đầu tư thuê ), doanh nghiệp xây dựng ( tự giám sát ), va tổ chức tư vấn lập thiết kế kỹ thuật ( giám sát tác giả );
15. Lý lịch thiết bị, máy móc lắp đặt trong công trình; hướng dẫn hoặc quy trình vận hành khai thác công trình; quy trình bảo hành, bảo trì tiết bị và công trình;
16. Chứng chỉ hoàn thành cho từng công việc ( thiết kế, thi công , xây lắp ) của các hạng mục công trình, toàn bộ công trình do các tổ chức tư vấn kiểm định chất lượng xây lắp độc lập ( kể cả các nhà thầu nước ngoài tham gia tư vấn, kiểm định, giám sát, đăng kiểm chát lượng ) xem xét và cấp trước khi chủ đầu tư tổ chức nghiệm thu hoàn thành các hạng mục công rình và toàn bộ công trình;
17. Bản kê các thay đổi so với thiết kế (kỹ thuật, bản vẽ thi công ) đã được phê duyệt lập theo mẫu tại phụ lục 15;
18. Hồ sơ giải quyết sự cố công trình ( nếu có );
19. Báo cáo của tổ chức tư vấn kiểm định đối với những bộ phận, hạng mục công trình hoặc công trình có dấu hiệu không đảm bảo chất lượng trước khi chủ đầu tư nghiệm thu ( nếu có );
20. Biên bản nghiệm thu bộ phận ( giai đoạn ) công trình ;
21. biên bản nghiệm th ạng mục công trình, nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng;
22. Báo cáo của chủ đầu tư về quá trình thi công và chất lượng công trình;
23. Báo cáo của đơn vị thi công xây dựng;
24. Báo cáo của tổ chức tư ấn thiết ké và tổ chức tư vấn giám sát về chất lượng xây dựng công trình
II. DANH MỤC BIÊN BẢN NGHIỆM THU 01. Biên bản nghiệm thu vật liệu;
02. Biên bản lấy mẫu thí nghiệm;
03. Biên bản nghiệm thu nội bộ;
04. Phiếu yêu cầu nghiệm thu công việc;
05. Bên bản nghiệm thu công việc;
06. Kết quả, chứng chỉ thí nghiệm
III. DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU TRONG HỒ SƠ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRINH XÂY DỰNG 01. Nhật ký thi công ( Nhật ký công trình )
02. Bảng thanh toán ( quyết toán ) khối lượng công trình
03. Các biên bản nghiệm thu:
1) Biên bản lấy mẫu;
2) Biên bản kiểm tra dụng cụ, thiết bị thi công;
3) Biên bản nghiệm thu vật liệu thiết bị;
4) Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng;
5) Phiếu yêu cầu nghiệm thu công việc, bộ phận;
6) Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng
7) Biên bản nghiệm thu bộ phận ( giai đoạn )
8) Biên bản nghiệm thu bộ phận ( giai đoạn ) ( Kèm theo bảng tổng hợp khói lượng chủ yếu )
9) Biên bản nghiệm thu hoàn thanh công trình đưa vào sử dụng;
10) Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu hoàn thành công trình;
11) Danh mục hồ sơ, tài liệu hoàn thành công trình;
04. Báo cáo
1) Báo cáo của chủ đầu tư về chất lượng xây dựng công trình;
2) Báo cáo cuả đơn vị thi công về chất lượng xây dựng công trình;
3) Báo cáo của tổ chức tư vấn thiết kế vè chất lượng xây dựng công trình
4) Báo cáo của tổ chức tư vấn giám sát thi công về chất lượng xây dựng công trình;
5) Mẫu dấu hoàn công