Xác định thuế GTGT, thuế TTDB, thuế TNDN phải nộp trong năm của một công ty TNHH sản xuất hàng tiêu dùng( thuộc đối tượng chịu thuế TTDB).
A. Sản phẩm tồn kho đầu năm:
1000 sản phẩm, giá nhập kho 3850000d/sp.
B . Tình hình tiêu thụ Giá bán chưa thuế GTGT)
1. Sản phẩm tồn kho bán cho công ty thương mại, giá bán 5060000đ/sp
2. Sản phẩm sản xuất trong năm:
- Bán cho công ty xuất nhập khẩu để xuất khẩu 2000 sản phẩm ,giá bán 5175000đ/sp.
- Bán cho các cửa hàng bán lẻ trực thuộc 5000 sản phẩm giá bán 5290000đ/sp.
- Giao cho đại lý bán lẻ 1500 sản phẩm. Theo hợp đồng đại lý đã bán ra 1400 sản phẩm với giá bán 5290000đ/sp. Hoa hồng cho đại lý 5% trên giá bán chưa VAT.
C. Chi phí sản xuất trong năm:
1. NVL trực tiếp sản xuất sản phẩm 25650000000đ
2. Tiền lương và các khoản trích theo lương của bộ phận trực tiếp sản xuất sản phẩm 12200000000đ.
3. Chi phí sản xuất chung 8560000000đ
4. Chi phí quản lý và bán hàng ( chưa kể hoa hồng cho đại lý) 2530000000đ.
D. Thông tin khác
1. Thuế suất GTGT đối với sản phẩm do công ty sản xuất và hàng hóa dịch vụ mua vào 10%.
2. Thuế suất thuế TNDN 25%
3. Thuế suất thuế TTDB đối với sản phẩm của công ty sản xuất là 15%.
4. Sản phẩm sản xuất trong năm 12000 sản phẩm.
5. Tổng hợp các hóa đơn GTGT vế hàng hóa dịch vụ mua vào dùng cho hoạt động kinh doanh theo giá chưa thuế GTGT 36200000000đ
6. Thu nhập khác của doanh nghiệp 12000000000đ
7. Doanh nghiệp xuất kho theo phương pháp FIFO
A. Sản phẩm tồn kho đầu năm:
1000 sản phẩm, giá nhập kho 3850000d/sp.
B . Tình hình tiêu thụ Giá bán chưa thuế GTGT)
1. Sản phẩm tồn kho bán cho công ty thương mại, giá bán 5060000đ/sp
2. Sản phẩm sản xuất trong năm:
- Bán cho công ty xuất nhập khẩu để xuất khẩu 2000 sản phẩm ,giá bán 5175000đ/sp.
- Bán cho các cửa hàng bán lẻ trực thuộc 5000 sản phẩm giá bán 5290000đ/sp.
- Giao cho đại lý bán lẻ 1500 sản phẩm. Theo hợp đồng đại lý đã bán ra 1400 sản phẩm với giá bán 5290000đ/sp. Hoa hồng cho đại lý 5% trên giá bán chưa VAT.
C. Chi phí sản xuất trong năm:
1. NVL trực tiếp sản xuất sản phẩm 25650000000đ
2. Tiền lương và các khoản trích theo lương của bộ phận trực tiếp sản xuất sản phẩm 12200000000đ.
3. Chi phí sản xuất chung 8560000000đ
4. Chi phí quản lý và bán hàng ( chưa kể hoa hồng cho đại lý) 2530000000đ.
D. Thông tin khác
1. Thuế suất GTGT đối với sản phẩm do công ty sản xuất và hàng hóa dịch vụ mua vào 10%.
2. Thuế suất thuế TNDN 25%
3. Thuế suất thuế TTDB đối với sản phẩm của công ty sản xuất là 15%.
4. Sản phẩm sản xuất trong năm 12000 sản phẩm.
5. Tổng hợp các hóa đơn GTGT vế hàng hóa dịch vụ mua vào dùng cho hoạt động kinh doanh theo giá chưa thuế GTGT 36200000000đ
6. Thu nhập khác của doanh nghiệp 12000000000đ
7. Doanh nghiệp xuất kho theo phương pháp FIFO