V
Tài chính, kế toán với tư cách là công cụ quản lý và một loại hình dịch vụ trong thị trường tài chính mở đã và đang hội nhập với thế giới như một quy luật tất yếu của sự phát triển. Hiện nay, phần lớn các công ty hoạt động tại Việt Nam áp dụng chế độ kế toán và hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS). Tuy nhiên, nhiều công ty do tình hình thực tế lại đòi hỏi phải sử dụng cả hệ thống kế toán và chuẩn mực quốc tế về kế toán (IAS/IFRS) hay theo các nguyên tắc kế toán được thừa nhận chung của Mỹ (US GAAP). Nhằm giúp đôi ngũ kế toán viên tiếp cận và nâng cao tay nghề, NXB Thống Kê xin trân trọng giới thiệu tới quý công ty một cuốn sách” Kế Toán Tài Chính – Tác giả Trần Xuân Nam”. Cuốn sách này sẽ làm thỏa mãn nhu cầu học, làm và sử dụng kế toán theo VAS và IAS hoặc US GAAP. Vì vậy có thể nói, cuốn sách được xem như một cuốn CẨM NANG về Kế toán Tài chính theo VAS và IAS
Kế Toán Tài Chính - FINANCIAL ACCOUNTING
Hình ảnh:
http://i920.photobucket.com/albums/ad42/vinhtm87/2010041311153915412539.jpg
Tác giả: Trần Xuân Nam ( Maastricht MBA )
Loại sách: Kế toán - Thuế , Sách song ngữ Việt - Anh
Khổ sách: 19x27
Số trang: 1116
Nhà xuất bản: NXB Thống Kê
Năm xuất bản: Tháng 01/2010
Giá bìa: 300.000 đồng
Mục lục ( Brief contents )
Vài lời về tác giả (About the author)
Lời giới thiệu (Preface)
Lời tác giả (Author’words)
PHẦN 1: CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA KẾ TOÁN
(ACCOUNTING FUNDAMENTALS)
Chương 1. Kế toán: Ngôn ngữ của kinh doanh
(Accounting: the language of business)
Chương 2. Các hệ thống điều chỉnh công tác kế toán
(The regulatory systems of accounting)
Chương 3. Tài khoản và ghi sổ kép các giao dịch kinh doanh
(Accounts & double entry bookeeping for business transactions)
Chương 4. Đo lường kết quả kinh doanh, quá trình điều chỉnh và hoàn thành một chu kỳ kế toán
(Measuring business income, adjusting process & completing the accounting cycle)
PHẦN 2: CÁC HỆ THỐNG KẾ TOÁN & BỘ KHUNG IASB/ VAS
(ACCOUNTING SYSTEMS & FRAMEWORK OF IASB/ VAS)
Chương 5. Kế toán doanh thu và doanh nghiệp th¬ương mại
(Accounting for revenue and merchandising business)
Chương 6. Bộ khung của hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế và chuẩn mực kế toán VN
(IASB & VAS framework)
Chương 7. Trình bày các báo cáo tài chính
(Presentation of financial statements)
Chương 8. Các hệ thống thông tin kế toán
(Accounting information systems)
Chương 9. Kiểm soát nội bộ và các giao dịch về tiền
(Internal control & cash transactions)
PHẦN 3: KẾ TOÁN CÁC TÀI SẢN KHÔNG PHẢI TIỀN VÀ NỢ PHẢI TRẢ ( ACCOUNTING FOR NON-CASH ASSETS AND LIABILITIES)
Chương 10. Các khoản phải thu và thương phiếu phải thu
(Accounts receivable & notes receivable)
Chương 11. Hàng tồn kho (Inventories)
Chương 12. Kế toán hợp đồng xây dựng
(Accounting for construction contracts)
Chương 13. Tài sản cố định hữu hình, bất động sản đầu tư và các chi phí liên hệ
(Tangible non-current assets, investment property & related expenses)
Chương 14. Tài sản vô hình dài hạn (Intangible non-current assets)
Chương 15. Nợ ngắn hạn và chi phí nhân công
(Current liabilities & payroll)
Chương 16. Kế toán thuê tài sản (Accounting for leases)
Chương 17. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp
(Accounting for corporate income tax)
PHẦN 4: KẾ TOÁN CÔNG TY CỔ PHẦN VÀ CÁC SỰ KIỆN ĐẶC BIỆT (ACCOUNTING FOR CORPORATIONS, EQUITY & OTHER EVENTS)
Chương 18. Vốn chủ sở hữu và công ty cổ phần
(Equity & joint stock company)
Chương 19. Nợ dài hạn, trái phiếu và chi phí vay
(Long-term liabilities, bonds & borrowing costs)
Chương 20. Kế toán các khoản đầu tư và ảnh h¬ởng của việc thay đổi tỷ giá ngoại hối
(Accounting for investments&the effects of changes in foreign exchange rates)
Chương 21. Các sự kiện sau ngày bảng cân đối kế toán, các khoản dự phòng, nợ và tài sản tiềm tàng
(Events after the balance sheet date, provisions, contingencies)
PHẦN 5: BÁO CÁO THỰC HIỆN TÀI CHÍNH (FINANCIAL PERFORMANCE)
Chương 22. Lập báo cáo thực hiện tài chính
(Reporting financial performance)
Chương 23. Lãi trên mỗi cổ phiếu
(Earning per share - eps)
Chương 24. Báo cáo l¬uân chuyển tiền tệ
(Statement of cash flows)
PHẦN 6: KẾ TOÁN TẬP ĐOÀN VÀ CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
(GROUP ACCOUNTS & CONSOLIDATED FINANCIAL STATEMENTS)
Chương 25. Tổng quan về kế toán tập đoàn
(Overview of group accounts)
Chương 26. Quy trình hợp nhất bảng cân đối kế toán
(Consolidation procedures - balance sheet)
Chương 27. Bảng cân đối kế toán hợp nhất và báo cáo kết quả hợp nhất
(Consolidated balance sheet & consolidated income statement)
Chương 28. Kế toán đầu tư vào các công ty liên kết và liên doanh
(Accounting for associates & joint ventures)
Chương 29. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất
(Consolidated statement of cash flows)
PHẦN 7: PHÂN TÍCH CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(ANALYSIS OF FINANCIAL STATEMENTS)
Chương 30. Phân tích các báo cáo tài chính
(Analysis of financial statements)
PHẦN 8: KẾ TOÁN GIÁ THÀNH/ CHI PHÍ
(COSTING ACCOUNTING)
Chương 31. Phân loại chi phí và đo lường ứng xử chi phí
(Cost classification & measurement of cost behavior)
Chương 32. Phân bổ chi phí (Cost allocation)
Chương 33. Kế toán các yếu tố của sản xuất, giá thành theo công việc và giá thành dịch vụ
(Accounting for manufacturing elements, job order costing & service costing)
Chương 34. Giá thành theo quá trình và giá thành hoạt động
(Process costing & operation costing)
PHẦN 9: CHUYÊN ĐỀ ĐẶC BIỆT (SPECIAL TOPICS)
Chương 35. So sánh kế toán Việt Nam và kế toán quốc tế
(Comparing between Vietnamese accounting and international accountin)
PHỤ LỤC (APPEDICES)
THUẬT NGỮ KẾ TOÁN VIỆT - ANH (VIETNAMESE - ENGLISH GLOSSARY)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Đặc biệt, cuốn sách còn đưa ra rất nhiều ví dụ thực tiễn về các công ty đa quốc gia, công ty ở Việt Nam,.. giúp bạn có thể hiểu 1 cách chính xác rõ ràng hơn.
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:
MR BÙI ĐỨC VINH
MOBILE: 0987867618
EMAIL: vinh.tm@gmail.com
PHÒNG PHÁT HÀNH NXB THỐNG KÊ: 86 THỤY KHUÊ – TÂY HỒ - HÀ NỘI
TRUNG TÂM GIỚI THIỆU SẢN PHẨM THỐNG KÊ : 54 NGUYỄN CHÍ THANH – HÀ NỘI
ĐỂ ĐƯỢC:
- HÓA ĐƠN ĐỎ CỦA NHÀ XUẤT BẢN THỐNG KÊ.
- GIẢM 10% KHI MUA TẠI CỬA HÀNG ( LIÊN HỆ TRƯỚC VS MR VINH )
- GIAO SÁCH TẬN TAY MIỄN PHÍ TRONG THÀNH PHỐ HÀ NỘI VÀ CHUYỂN PHÁT BƯU ĐIỆN MIỄN PHÍ TRÊN TOÀN QUỐC.
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!
Kế Toán Tài Chính - FINANCIAL ACCOUNTING
Hình ảnh:
http://i920.photobucket.com/albums/ad42/vinhtm87/2010041311153915412539.jpg
Tác giả: Trần Xuân Nam ( Maastricht MBA )
Loại sách: Kế toán - Thuế , Sách song ngữ Việt - Anh
Khổ sách: 19x27
Số trang: 1116
Nhà xuất bản: NXB Thống Kê
Năm xuất bản: Tháng 01/2010
Giá bìa: 300.000 đồng
Mục lục ( Brief contents )
Vài lời về tác giả (About the author)
Lời giới thiệu (Preface)
Lời tác giả (Author’words)
PHẦN 1: CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA KẾ TOÁN
(ACCOUNTING FUNDAMENTALS)
Chương 1. Kế toán: Ngôn ngữ của kinh doanh
(Accounting: the language of business)
Chương 2. Các hệ thống điều chỉnh công tác kế toán
(The regulatory systems of accounting)
Chương 3. Tài khoản và ghi sổ kép các giao dịch kinh doanh
(Accounts & double entry bookeeping for business transactions)
Chương 4. Đo lường kết quả kinh doanh, quá trình điều chỉnh và hoàn thành một chu kỳ kế toán
(Measuring business income, adjusting process & completing the accounting cycle)
PHẦN 2: CÁC HỆ THỐNG KẾ TOÁN & BỘ KHUNG IASB/ VAS
(ACCOUNTING SYSTEMS & FRAMEWORK OF IASB/ VAS)
Chương 5. Kế toán doanh thu và doanh nghiệp th¬ương mại
(Accounting for revenue and merchandising business)
Chương 6. Bộ khung của hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế và chuẩn mực kế toán VN
(IASB & VAS framework)
Chương 7. Trình bày các báo cáo tài chính
(Presentation of financial statements)
Chương 8. Các hệ thống thông tin kế toán
(Accounting information systems)
Chương 9. Kiểm soát nội bộ và các giao dịch về tiền
(Internal control & cash transactions)
PHẦN 3: KẾ TOÁN CÁC TÀI SẢN KHÔNG PHẢI TIỀN VÀ NỢ PHẢI TRẢ ( ACCOUNTING FOR NON-CASH ASSETS AND LIABILITIES)
Chương 10. Các khoản phải thu và thương phiếu phải thu
(Accounts receivable & notes receivable)
Chương 11. Hàng tồn kho (Inventories)
Chương 12. Kế toán hợp đồng xây dựng
(Accounting for construction contracts)
Chương 13. Tài sản cố định hữu hình, bất động sản đầu tư và các chi phí liên hệ
(Tangible non-current assets, investment property & related expenses)
Chương 14. Tài sản vô hình dài hạn (Intangible non-current assets)
Chương 15. Nợ ngắn hạn và chi phí nhân công
(Current liabilities & payroll)
Chương 16. Kế toán thuê tài sản (Accounting for leases)
Chương 17. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp
(Accounting for corporate income tax)
PHẦN 4: KẾ TOÁN CÔNG TY CỔ PHẦN VÀ CÁC SỰ KIỆN ĐẶC BIỆT (ACCOUNTING FOR CORPORATIONS, EQUITY & OTHER EVENTS)
Chương 18. Vốn chủ sở hữu và công ty cổ phần
(Equity & joint stock company)
Chương 19. Nợ dài hạn, trái phiếu và chi phí vay
(Long-term liabilities, bonds & borrowing costs)
Chương 20. Kế toán các khoản đầu tư và ảnh h¬ởng của việc thay đổi tỷ giá ngoại hối
(Accounting for investments&the effects of changes in foreign exchange rates)
Chương 21. Các sự kiện sau ngày bảng cân đối kế toán, các khoản dự phòng, nợ và tài sản tiềm tàng
(Events after the balance sheet date, provisions, contingencies)
PHẦN 5: BÁO CÁO THỰC HIỆN TÀI CHÍNH (FINANCIAL PERFORMANCE)
Chương 22. Lập báo cáo thực hiện tài chính
(Reporting financial performance)
Chương 23. Lãi trên mỗi cổ phiếu
(Earning per share - eps)
Chương 24. Báo cáo l¬uân chuyển tiền tệ
(Statement of cash flows)
PHẦN 6: KẾ TOÁN TẬP ĐOÀN VÀ CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
(GROUP ACCOUNTS & CONSOLIDATED FINANCIAL STATEMENTS)
Chương 25. Tổng quan về kế toán tập đoàn
(Overview of group accounts)
Chương 26. Quy trình hợp nhất bảng cân đối kế toán
(Consolidation procedures - balance sheet)
Chương 27. Bảng cân đối kế toán hợp nhất và báo cáo kết quả hợp nhất
(Consolidated balance sheet & consolidated income statement)
Chương 28. Kế toán đầu tư vào các công ty liên kết và liên doanh
(Accounting for associates & joint ventures)
Chương 29. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất
(Consolidated statement of cash flows)
PHẦN 7: PHÂN TÍCH CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(ANALYSIS OF FINANCIAL STATEMENTS)
Chương 30. Phân tích các báo cáo tài chính
(Analysis of financial statements)
PHẦN 8: KẾ TOÁN GIÁ THÀNH/ CHI PHÍ
(COSTING ACCOUNTING)
Chương 31. Phân loại chi phí và đo lường ứng xử chi phí
(Cost classification & measurement of cost behavior)
Chương 32. Phân bổ chi phí (Cost allocation)
Chương 33. Kế toán các yếu tố của sản xuất, giá thành theo công việc và giá thành dịch vụ
(Accounting for manufacturing elements, job order costing & service costing)
Chương 34. Giá thành theo quá trình và giá thành hoạt động
(Process costing & operation costing)
PHẦN 9: CHUYÊN ĐỀ ĐẶC BIỆT (SPECIAL TOPICS)
Chương 35. So sánh kế toán Việt Nam và kế toán quốc tế
(Comparing between Vietnamese accounting and international accountin)
PHỤ LỤC (APPEDICES)
THUẬT NGỮ KẾ TOÁN VIỆT - ANH (VIETNAMESE - ENGLISH GLOSSARY)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Đặc biệt, cuốn sách còn đưa ra rất nhiều ví dụ thực tiễn về các công ty đa quốc gia, công ty ở Việt Nam,.. giúp bạn có thể hiểu 1 cách chính xác rõ ràng hơn.
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:
MR BÙI ĐỨC VINH
MOBILE: 0987867618
EMAIL: vinh.tm@gmail.com
PHÒNG PHÁT HÀNH NXB THỐNG KÊ: 86 THỤY KHUÊ – TÂY HỒ - HÀ NỘI
TRUNG TÂM GIỚI THIỆU SẢN PHẨM THỐNG KÊ : 54 NGUYỄN CHÍ THANH – HÀ NỘI
ĐỂ ĐƯỢC:
- HÓA ĐƠN ĐỎ CỦA NHÀ XUẤT BẢN THỐNG KÊ.
- GIẢM 10% KHI MUA TẠI CỬA HÀNG ( LIÊN HỆ TRƯỚC VS MR VINH )
- GIAO SÁCH TẬN TAY MIỄN PHÍ TRONG THÀNH PHỐ HÀ NỘI VÀ CHUYỂN PHÁT BƯU ĐIỆN MIỄN PHÍ TRÊN TOÀN QUỐC.
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!

