P
chào mình biết chú ift về Excel không nhiều và cúng không ít hôm nay mình giới thiệu với các bạn về hàm Count trong Excel
1.Hàm Count – hàm đến giá trị số hoặc tương tự số
Cú pháp hàm:
= Count(DSĐS)
Trong đó:
Count: là tên hàm
DSĐS: là các số hoặc địa chỉ của số, hoặc địa chỉ của dãy ô liên tiếp, hoặc các công thức trả về dữ liệu kiểu số,
Chức năng: hàm cho kết quả là số giá trị kiểu số và các thành phần có tính chất kiểu số trong danh sách đối số.
Ví Dụ:
= Count(6,6,9,10)->4
= Count(6,7,”hn”,8,10,3A,19/12/81)->5
=Count(C2:C12): Hàm trả về số lần đếm được từ ô C2 đến ô C12
Chú ý:
hàm chỉ đếm khi đối số của hàm thỏa mán là kiểu số
2. Hàm Counta – Hàm đếm toàn bộ các kiểu dữ liệu
Cú pháp hàm:
=Counta(DSĐS)
Trong đó:
Counta: là tên hàm
DSĐS: là các số hoặc đỉa chỉ của ô chứa số, hoặc đỉa chỉ của dãy số lien tiếp, hoặc các công thức trả về dữ liệu kiểu số
Chức năng:
Hàm cho kết quả là số giá trị kiểu số hoặc kiểu chuỗi trong danh sách đối số
Vi Dụ:
=Counta(6,3A,9,10) ->4
=Counta(6,7,”hn”,8,10,19/12/81) ->6
=Counta(C2:C12): Hàm trả về số lần đếm được từ ô C2 đến ô C12
3. Hàm Rank- Hàm xếp thứ bậc
Cú pháp hàm:
= rank (X,DS,m)
Trong đó:
-Rank: là tên hàm
-X:là giá trị cần sắp xếp
-DS: là đỉa chỉ vùng làm cơ sở để xếp thứ bậc và thường được lấy đỉa chỉ tuyệt đối
-M: cách sắp xếp thứ bậc
Nếu m=0: Giá trị lớn được xếp thứ trước
Nếu m=1: Giá trị nhỏ được xếp thứ trước
Vi dụ:
Dựa vào điểm trung bình hãy sếp thứ bậc cho sinh viên
Hàm Count
Để thực hiện xếp thứ cho những người ở trên làm theo các bước sau:
B1: Đặt con trỏ vào ồ F3
B2: thư hạng xếp theo công thức sau:
=RANK(E3,$E$3:$E$7,0)
Nếu m=0 kết quả trả về như sau:
Kết quả hàm Count
Trường hợp m=1 học viên tự tinh
Các bạn xem vào tham khảo nhe có gì không hiểu hay mình làm sai các bạn phản hồi lại giúp mình nhe, cảm ơn nhiều
1.Hàm Count – hàm đến giá trị số hoặc tương tự số
Cú pháp hàm:
= Count(DSĐS)
Trong đó:
Count: là tên hàm
DSĐS: là các số hoặc địa chỉ của số, hoặc địa chỉ của dãy ô liên tiếp, hoặc các công thức trả về dữ liệu kiểu số,
Chức năng: hàm cho kết quả là số giá trị kiểu số và các thành phần có tính chất kiểu số trong danh sách đối số.
Ví Dụ:
= Count(6,6,9,10)->4
= Count(6,7,”hn”,8,10,3A,19/12/81)->5
=Count(C2:C12): Hàm trả về số lần đếm được từ ô C2 đến ô C12
Chú ý:
hàm chỉ đếm khi đối số của hàm thỏa mán là kiểu số
2. Hàm Counta – Hàm đếm toàn bộ các kiểu dữ liệu
Cú pháp hàm:
=Counta(DSĐS)
Trong đó:
Counta: là tên hàm
DSĐS: là các số hoặc đỉa chỉ của ô chứa số, hoặc đỉa chỉ của dãy số lien tiếp, hoặc các công thức trả về dữ liệu kiểu số
Chức năng:
Hàm cho kết quả là số giá trị kiểu số hoặc kiểu chuỗi trong danh sách đối số
Vi Dụ:
=Counta(6,3A,9,10) ->4
=Counta(6,7,”hn”,8,10,19/12/81) ->6
=Counta(C2:C12): Hàm trả về số lần đếm được từ ô C2 đến ô C12
3. Hàm Rank- Hàm xếp thứ bậc
Cú pháp hàm:
= rank (X,DS,m)
Trong đó:
-Rank: là tên hàm
-X:là giá trị cần sắp xếp
-DS: là đỉa chỉ vùng làm cơ sở để xếp thứ bậc và thường được lấy đỉa chỉ tuyệt đối
-M: cách sắp xếp thứ bậc
Nếu m=0: Giá trị lớn được xếp thứ trước
Nếu m=1: Giá trị nhỏ được xếp thứ trước
Vi dụ:
Dựa vào điểm trung bình hãy sếp thứ bậc cho sinh viên
Hàm Count
Để thực hiện xếp thứ cho những người ở trên làm theo các bước sau:
B1: Đặt con trỏ vào ồ F3
B2: thư hạng xếp theo công thức sau:
=RANK(E3,$E$3:$E$7,0)
Nếu m=0 kết quả trả về như sau:
Kết quả hàm Count
Trường hợp m=1 học viên tự tinh
Các bạn xem vào tham khảo nhe có gì không hiểu hay mình làm sai các bạn phản hồi lại giúp mình nhe, cảm ơn nhiều

