L
Chào cả nhà
Khi đánh giá chênh lệch tỷ giá cuối năm
Lãi tỷ giá đưa vào 515: phần này không đưa vào doanh thu khi quyết toán
Vậy, mình có thể đưa phần này vào chỉ tiêu nào trên tờ khai quyết toán ah?
Em cảm ơn ah!
Khi đánh giá chênh lệch tỷ giá cuối năm
Lãi tỷ giá đưa vào 515: phần này không đưa vào doanh thu khi quyết toán
Vậy, mình có thể đưa phần này vào chỉ tiêu nào trên tờ khai quyết toán ah?
Em cảm ơn ah!
A | Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính | A |
1 | Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp | A1 |
B | Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp | B |
1 | Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7) | B1 |
1.1 | Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu | B2 |
1.2 | Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm | B3 |
1.3 | Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế | B4 |
1.4 | Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoài | B5 |
1.5 | Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trường đối với giao dịch liên kết | B6 |
1.6 | Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác | B7 |
2 | Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11) | B8 |
2.1 | Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước | B9 |
2.2 | Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng | B10 |
2.3 | Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác | B11 |
3 | Tổng thu nhập chịu thuế (B12=A1+B1-B8) | B12 |
3.1 | Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh | B13 |
3.2 | Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (B14=B12-B13) | B14 |
C | Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp ( TNDN) phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh | |
1 | Thu nhập chịu thuế (C1 = B13) | C1 |
2 | Thu nhập miễn thuế | C2 |
3 | Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ | C3 |
3.1 | Lỗ từ hoạt động SXKD được chuyển trong kỳ | C3a |
3.2 | Lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với lãi của hoạt động SXKD | C3b |
4 | Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3a-C3b) | C4 |
5 | Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) | C5 |
6 | TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ (C6=C4-C5=C7+C8+C9) | C6 |
6.1 | Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 22% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) | C7 |
6.2 | + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 20% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) | C8 |
6.3 | + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất không ưu đãi khác | C9 |
+ Thuế suất không ưu đãi khác (%) | C9a |