Lãi tỷ giá cuối năm cho vào chỉ tiêu nào trên tờ khai QT thuế TNDN

  • Thread starter lxwebkt
  • Ngày gửi
L

lxwebkt

Sơ cấp
6/9/12
24
3
3
33
nghe an
Chào cả nhà
Khi đánh giá chênh lệch tỷ giá cuối năm
Lãi tỷ giá đưa vào 515: phần này không đưa vào doanh thu khi quyết toán
Vậy, mình có thể đưa phần này vào chỉ tiêu nào trên tờ khai quyết toán ah?
Em cảm ơn ah!

AKết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chínhA
1Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệpA1
BXác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệpB
1Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
(B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7)
B1
1.1Các khoản điều chỉnh tăng doanh thuB2
1.2Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảmB3
1.3Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuếB4
1.4Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoàiB5
1.5Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trường đối với
giao dịch liên kết
B6
1.6Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khácB7
2Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11)B8
2.1Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trướcB9
2.2Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăngB10
2.3Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khácB11
3Tổng thu nhập chịu thuế (B12=A1+B1-B8)B12
3.1Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanhB13
3.2Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (B14=B12-B13)B14
CXác định thuế thu nhập doanh nghiệp ( TNDN) phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh
1Thu nhập chịu thuế (C1 = B13)C1
2Thu nhập miễn thuếC2
3Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗC3
3.1Lỗ từ hoạt động SXKD được chuyển trong kỳC3a
3.2Lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với lãi của hoạt động SXKDC3b
4Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3a-C3b)C4
5Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có)C5
6TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ (C6=C4-C5=C7+C8+C9)C6
6.1Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 22% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi)C7
6.2 + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 20% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi)C8
6.3 + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất không ưu đãi khácC9
+ Thuế suất không ưu đãi khác (%)C9a
7Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưu đãi (C10 =(C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9 x C9a))C10
8Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãiC11
9Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳC12
9.1Trong đó: + Số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp địnhC13
9.2+ Số thuế được miễn, giảm không theo Luật Thuế TNDNC14
11Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuếC15
12Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (C16=C10-C11-C12-C15)C16
DTổng số thuế TNDN phải nộp (D=D1+D2+D3)D
1Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (D1=C16)D1
2Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sảnD2
3Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có)D3
ESố thuế TNDN đã tạm nộp trong năm (E = E1+E2+E3)E
1Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanhE1
2Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sảnE2
3Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có)E3
GTổng số thuế TNDN còn phải nộp (G = G1+G2+G3)G
1Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (G1 = D1-E1)G1
2Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (G2 = D2-E2)G2
3Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) (G3 = D3-E3)G3
H20% số thuế TNDN phải nộp (H = D*20%)H
IChênh lệch giữa số thuế TNDN còn phải nộp với 20% số thuế TNDN phải nộp
(I = G-H)
I
[TBODY] [/TBODY]
 
Khóa học Quản trị dòng tiền

Xem nhiều

Webketoan Zalo OA