K
ketoanvaonghe
Guest
- 9/6/16
- 71
- 1
- 8
Co số dư đầu kỳ TK: 1112; 50.000.000 (3.000USD)
TK: 1122; 136.000.000 (8.000USD)
TRONG KỲ CÓ CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH
1/ KH A chuyển khoản 10.000 usd ứng trước tiền hàng TGTT :19.100/10đ usd
2/ Xuất bán cho khách hàng A 1 lô hàng với giá 15.000 usd khách hàng thanh toán toàn bộ tiền hàng sau khi trừ đi khoản đã ứng trước bằng TM TGTT : 19.150/60đ /usd
3/ Dùng tiền giử ngân hàng để ký quỹ mở L/C12.00ussd ngân hàng đã gửi giấy báo có TGTT 19.120/30đ/usd
4/NK. Hàng hóa giá bán trên hóa đơn 15.000 usd NH đã dùng tiền ký quỹ để thanh toán với bên bán TGTT :19.150/70đ/usd
5/ Xk hàng hóa bán 15.000 usd tiền chưa thu TGTT :19.200/10đ/usd
6/ NK vật liệu giá 5.000 usd chưa trả tiền TGTT 19.180/90đ/usd
7/CK thanh toán tiền mua hàng ở nghiệp vụ ( 4)TGTT 19.250/80đ/usd
8/ bán 2.000 usd CK thu tiền mặt Vn TGTT 19.320đ/usd
9/ khách hàng chuyển khoản trả nợ ở nghiệp vụ (5)TGTT 19.310đ/usd
Yêu cầu : Đinh khoản , dánh giá các khoản mục tiền tệ khi lập báo cáo cuôi năm
Biết TGTT : 19.400/10đ/usd
TK: 1122; 136.000.000 (8.000USD)
TRONG KỲ CÓ CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH
1/ KH A chuyển khoản 10.000 usd ứng trước tiền hàng TGTT :19.100/10đ usd
2/ Xuất bán cho khách hàng A 1 lô hàng với giá 15.000 usd khách hàng thanh toán toàn bộ tiền hàng sau khi trừ đi khoản đã ứng trước bằng TM TGTT : 19.150/60đ /usd
3/ Dùng tiền giử ngân hàng để ký quỹ mở L/C12.00ussd ngân hàng đã gửi giấy báo có TGTT 19.120/30đ/usd
4/NK. Hàng hóa giá bán trên hóa đơn 15.000 usd NH đã dùng tiền ký quỹ để thanh toán với bên bán TGTT :19.150/70đ/usd
5/ Xk hàng hóa bán 15.000 usd tiền chưa thu TGTT :19.200/10đ/usd
6/ NK vật liệu giá 5.000 usd chưa trả tiền TGTT 19.180/90đ/usd
7/CK thanh toán tiền mua hàng ở nghiệp vụ ( 4)TGTT 19.250/80đ/usd
8/ bán 2.000 usd CK thu tiền mặt Vn TGTT 19.320đ/usd
9/ khách hàng chuyển khoản trả nợ ở nghiệp vụ (5)TGTT 19.310đ/usd
Yêu cầu : Đinh khoản , dánh giá các khoản mục tiền tệ khi lập báo cáo cuôi năm
Biết TGTT : 19.400/10đ/usd

