T
tocxuu
Sơ cấp
- 15/4/18
- 10
- 2
- 3
- 28
Em chào các anh chị,
Em là thành viên mới vào nghề rất mong các anh chị giúp đỡ.
Em có nghiệp vụ như sau, nhờ các anh chị tư vấn cách nào hạch toán đúng nhất (1) hay (2)
Em xin chân thành cảm ơn.
------------------------------------------
Công ty X là doanh nghiệp chế xuất có tài khoản thanh toán VND tại ngân hàng Vietcombank.
Ngày 05.07.2018 công ty X thuê 1 công ty nước ngoài Y thực hiện dịch vụ bảo trì phần mềm. Giá trị hợp đồng là giá đã bao gồm thuế nhà thầu là 1000 USD. Tỷ giá trung bình mua-bán của ngân hàng Vietcombank ngày 05.07.2018 là 22,450.
Ngày 25.07.2018 Công ty X mua 950 USD (đã trừ 5% thuế nhà thầu) của Vietcombank để thanh toán phí dịch vụ cho công ty Y với tỷ giá là : 23,000.
Yêu cầu : Hạch toán các nghiệp vụ phát sinh.
(1) Hạch toán theo cách 1 :
- Ngày 05.07.2018 hạch toán công nợ phải trả Y :
[TBODY] [/TBODY]- Ngày 25.07.2018 :
+ Thuế nhà thầu :
[TBODY] [/TBODY]+ Thanh toán công nợ cho công ty Y :
[TBODY] [/TBODY]+ Nộp thuế nhà thầu :
[TBODY] [/TBODY](2) Hạch toán theo cách 2 :
- Ngày 05.07.2018 hạch toán công nợ phải trả Y :
[TBODY] [/TBODY]- Ngày 25.07.2018 : Thanh toán tiền phí dịch vụ cho công ty Y
[TBODY] [/TBODY]-Nộp thuế nhà thầu :
[TBODY] [/TBODY]
Em là thành viên mới vào nghề rất mong các anh chị giúp đỡ.
Em có nghiệp vụ như sau, nhờ các anh chị tư vấn cách nào hạch toán đúng nhất (1) hay (2)
Em xin chân thành cảm ơn.
------------------------------------------
Công ty X là doanh nghiệp chế xuất có tài khoản thanh toán VND tại ngân hàng Vietcombank.
Ngày 05.07.2018 công ty X thuê 1 công ty nước ngoài Y thực hiện dịch vụ bảo trì phần mềm. Giá trị hợp đồng là giá đã bao gồm thuế nhà thầu là 1000 USD. Tỷ giá trung bình mua-bán của ngân hàng Vietcombank ngày 05.07.2018 là 22,450.
Ngày 25.07.2018 Công ty X mua 950 USD (đã trừ 5% thuế nhà thầu) của Vietcombank để thanh toán phí dịch vụ cho công ty Y với tỷ giá là : 23,000.
Yêu cầu : Hạch toán các nghiệp vụ phát sinh.
(1) Hạch toán theo cách 1 :
- Ngày 05.07.2018 hạch toán công nợ phải trả Y :
Tài khoản | USD | VND | Tỷ giá |
Nợ TK 627 | 1000 | 22,450,000 | 22,450 |
Có TK 331.Y | 1000 | 22,450,000 | 22,450 |
+ Thuế nhà thầu :
Tài khoản | USD | VND | Tỷ giá |
Nợ TK 331Y | 50 | 1,122,500 | 22,450 |
Có TK 333 | 50 | 1,122,500 | 22,450 |
Tài khoản | USD | VND | Tỷ giá |
Nợ TK 331Y | 950 | 21,327,500 | 22,450 |
Nợ TK 635 | 522,500 | ||
Có TK 112 | 950 | 21,850,000 | 23,000 |
Tài khoản | USD | VND | Tỷ giá |
Nợ TK 333 | 50 | 1,122,500 | 22,450 |
Nợ TK 635 | 27,500 | ||
Có TK 112 | 50 | 1,150,000 | 23,000 |
- Ngày 05.07.2018 hạch toán công nợ phải trả Y :
Tài khoản | USD | VND | Tỷ giá |
Nợ TK 627 | 1000 | 22,450,000 | 22,450 |
Có TK 331.Y | 1000 | 22,450,000 | 22,450 |
Tài khoản | USD | VND | Tỷ giá |
Nợ TK 331Y | 1000 | 22,450,000 | 22,450 |
Nợ TK 635 | 550,000 | ||
Có TK 112 | 950 | 21,850,000 | 23,000 |
Có TK 333 | 50 | 1,150,000 | 23,000 |
Tài khoản | USD | VND | Tỷ giá |
Nợ TK 333 | 50 | 1,150,000 | 23,000 |
Có TK 112 | 50 | 1,150,000 | 23,000 |