+++ Mẫu-Cá nhân cho doanh nghiệp vay/ mượn
- Cá nhân cho doanh nghiệp vay/ mượn: lãi suất 0% , thu nhập = 0đ => Thuế TNCN = 0
- Cá nhân cho doanh nghiệp vay/ mượn: lãi suất > 0% , thu nhập > 0đ => Thuế TNCN = (Tổng tiền Vay/ mượn x % lãi suất ) x 5%
- Lưu ý chi phí tính thuế TNDN lãi vay: Phần chi phí trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của đối tượng không phải là tổ chức tín dụng hoặc tổ chức kinh tế vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay.”
Căn cứ văn bản pháp lý:
- Điều 4 khoản “2.17. Thông tư 96/2015/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Điều 6, Thông tư 78/2014/TT-BTC khoản chi phí lãi vay cá nhân để xác định chi phí được tính vào chi phí được trừ
- Cá nhân cho doanh nghiệp vay/ mượn: lãi suất 0% , thu nhập = 0đ => Thuế TNCN = 0
- Cá nhân cho doanh nghiệp vay/ mượn: lãi suất > 0% , thu nhập > 0đ => Thuế TNCN = (Tổng tiền Vay/ mượn x % lãi suất ) x 5%
- Lưu ý chi phí tính thuế TNDN lãi vay: Phần chi phí trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của đối tượng không phải là tổ chức tín dụng hoặc tổ chức kinh tế vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay.”
Căn cứ văn bản pháp lý:
- Điều 4 khoản “2.17. Thông tư 96/2015/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Điều 6, Thông tư 78/2014/TT-BTC khoản chi phí lãi vay cá nhân để xác định chi phí được tính vào chi phí được trừ