Khiêm nhường ngữ tiếng Nhật N3

  • Thread starter hiennguyen12357
  • Ngày gửi
H

hiennguyen12357

Sơ cấp
9/3/22
0
0
0
27

Nhận định 謙譲語 – khiêm nhường ngữ tiếng Nhật dùng lúc đề cập tới hành động của đối phương trong những tình huống trang trọng, lịch sự với trong ngữ pháp tiếng Nhật N3 – Bài 12: 謙譲語 – khiêm nhường ngữ. Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei vào bài học nào!​

học ngữ pháp tiếng nhật n3 bài 12, khiêm nhường ngữ tiếng nhật

khiêm nhường ngữ

một. Những trường hợp dùng

dùng khi nói đến hành động, trạng thái, thiết bị của mình với các người trên, sở hữu các đối tượng đặc biệt như các bạn, đối tác,…, biểu hiện sự khiêm nhường, khiêm tốn, lịch sự và tôn trọng đối phương.

2. Cách dùng

ví dụ
・ 「お」「ご」+Động từ+「する」「いただく」– 待つ→ お待ちする
– 掛ける→ お掛けする
– 相談する→ ご相談する …
– (先生の)ご本をお借りします。 Tôi mượn sách của giáo viên.
- (先生を)会場へご案内します。 Tôi chỉ trục đường cho giáo viên tới hội trường
– ご返信をお待ちいたしております。 Tôi sẽ chờ phúc âm của ngài. &Hellip;
・ Động từ +「いただく」 「させていただく」– 買ってもらう→ お買い頂く
– 書いてもらう→ 書かせていただく …
– 先月、大学を卒業いたしました。 Tháng trước em đã thấp nghiệp Đại học.
– 先生にピアノを教えていただきました。 Tôi đã được cô giáo dạy chơi đàn piano.
– この度は当社の商品をお買い上げいただき、まことにありがとうございます。
Xin trân trọng cảm ơn quý khách đã tìm sản phẩm của đơn vị chúng tôi. &Hellip;
nguồn: https://kosei.vn/ngu-phap-tieng-nhat-n3-bai-12-khiem-nhuong-ngu-phan-2-n626.htm
 
Khóa học Quản trị dòng tiền

Xem nhiều

Webketoan Zalo OA