Tổng hợp mẫu ngữ pháp về sự biến đổi

  • Thread starter hiennguyen12357
  • Ngày gửi
H

hiennguyen12357

Sơ cấp
9/3/22
0
0
0
27

Kosei cộng bạn luyện thi JPLT - Tổng hợp loại ngữ pháp về sự biến đổi N3 nha. 4 Dòng cấu trúc này nhất quyết bạn phải nắm và phân biệt cho rõ đây!!​

tổng hợp mẫu ngữ pháp về sự biến đổi, ngữ pháp về biến đổi n3

Luyện thi JLPT N3: Tổng hợp dòng ngữ pháp về sự biến đổi

một. ~ なります

意味:Trở thành , trở thành ~

使い方:Dùng để biểu đạt trạng thái thay đổi của sự vật sự việc hay người.

(い)Aく+なります

(な)A/N に+なります


  • スープに ちょっとバターを入れると、おいしくなりますよ。
(Khi cho chút bơ vào canh thì sẽ trở nên ngon hơn ấy.)

  • 父は 退院して、今は すっかり元気になりました。
(ちちは たいいんして、いまは すっかり げんきに なりました。)

(Bố tôi xuất viện, và hiện tại đã trở nên hoàn toàn khỏe mạnh.)

  • この頃は 仕事が 減って、前ほど 忙しくなくなった。
(このごろは しごとが へって、まえほど いそがしくなくなった。)

(Dạo cách đây không lâu, công việc giảm đi, đã không còn bận rộn như trước nữa.)

hai. ~ します

意味:Làm cho ~ trở thành

使い方:Biểu hiện sự thay đổi hiện trạng của sự vật sự việc do sở hữu chủ thể tác động trực tiếp.

(い)Aく+します

な)A/N に+します


  • スカートを 5センチぐらい 短くしてください。
(スカートを 5センチぐらい みじかくしてください。)

Bạn hãy cắt ngắn khoảng 5cm.

  • (母の声)もっと 部屋をきれいにしなさい。
(もっと へやを きれいにしなさい。)

Con hãy dọn dẹp làm phòng sạch hơn nữa đi.

  • お父さんのシャツを 直して、子供のシャツにしました。
(おとうさんの シャツを なおして、こどものシャツに しました。)

Tôi sửa loại áo sơ mi của bố thành áo sơ mi của trẻ con.

nguồn: https://kosei.vn/luyen-thi-jlpt-n3-tong-hop-mau-ngu-phap-ve-su-bien-doi-n1336.htm
 
Khóa học Quản trị dòng tiền

Xem nhiều

Webketoan Zalo OA