H
hiennguyen12357
Sơ cấp
- 9/3/22
- 0
- 0
- 0
- 27
Kosei xin giới thiệu đến Anh chị chủ điểm học từ vị tiếng Nhật theo chủ đề Điện thoại nha! Điện thoại hiện giờ là vật dụng "bất ly thân" của bất kỳ người nào... Giả dụ bạn đang dùng một cái điện thoại có chức năng ngôn ngữ: tiếng Nhật, bạn cần nắm được những từ vị căn bản sau.
![từ vựng tiếng nhật theo chủ đề điện thoại từ vựng tiếng nhật theo chủ đề điện thoại](/proxy.php?image=https%3A%2F%2Fkosei.vn%2Fuploads%2Fhoc-tu-vung-tieng-nhat-theo-chu-de-ve-dien-thoai.jpg&hash=884408546e6b8a60a76e6d855e033c73)
từ vị tiếng Nhật chủ đề Điện thoại
1. 電話(でんわ): Điện thoại2. モバイルバッテリー: Pin đề phòng, pin di động
3. マイクロUSBケーブル: Cáp USB
4. コネクタ・変換(へんかん)ケーブル: Cáp kết nối, cáp chuyển đổi
5. 充電器(じゅうでんき): Sạc
6. 電話番号(でんわばんごう): Số điện thoại
7. 電話番号(でんわばんごう)を変更(へんこう)する: Đổi số điện thoại
8. SIM カード: Thẻ sim
9. SIMカードを挿入(そうにゅう)する: Gắn thẻ sim
10. SIMカードを取(と)り外(はず)す: dỡ thẻ sim
11. SIMカードを交換(こうかん)する: Đổi thẻ sim
12. 携帯電話(けいたいでんわ): Điện thoại di động
13. 電源(でんげん)を切(き)る: Tắt nguồn
14. 電話(でんわ)が鳴(な)っている: Điện thoại đang reo
15. 長距離電話(ちょうきょりでんわ): Điện thoại tuyến đường dài
nguồn: https://kosei.vn/hoc-tu-vung-tieng-nhat-chu-de-dien-thoai-n1343.htm