TT Loại xe, nhãn hiệu Loại nhiên liệu Dung tích xi lanh (cm3) Định mức chi phí nhiên liệu (lít/100km) I TOYOTA 1 COROLLA 1.6 Xăng 1597 11.7
2 ATIS 1.8 Xăng 1794 11.8
3 CAMRY 2.0 Xăng 2164 12.1
4 CAMRY 2.2 Xăng 2165 12.1
5 CAMRY 2.4 Xăng 2367 13.5
6 CAMRY 3.0 Xăng 2997 16.2
7 CROW 3.0 Xăng 2954 16.2
8 CRESSDA 3.0 Xăng 2367 11.7
9 LAND CRUISER 4.0 Xăng 4477 18,9
10 HIACE 15 chỗ 2.4 Xăng 2446 14.1
11 ZACE 2.0 Xăng 2367 13.5
12 COASTER 30 chỗ Xăng 4164 18,2
II MAZDA 1 MAZDA 323 1.6 Xăng 1588 11.4
2 MAZDA 626 2.2 Xăng 2184 13.5
3 MAZDA E2000 2.1 Xăng 1998 12.8
4 MAZDA 15 chỗ Xăng 2265 16.2
5 MAZDA 6 chỗ Xăng 1991 13.5
III NISSAN 1 NISSAN BLUEBIRD 1.8 Xăng 1598 11.4
2 NISSAN SSS 2.0 Xăng 1974 12.6
3 NISSAN 2.4 Xăng 2393 12.9
4 NISSAN URVAN Xăng 2494 16.2
IV HONDA 1 HONDA ACCOOC 2.0 Xăng 2150 12.8
2 HONDA CIVIC Xăng 1590 11.4
V MITSUBISHI
1 MITSUBISHI LANCER 1.6 Xăng 1298 10.8
2 MITSUBISHI LANCER 1.8 Xăng 1755 11.4
3 MITSUBISHI LANCER 2.0 Xăng 1977 12.1
4 MITSUBISHI PAJERO 3.4 Xăng 3497 16,2
5 MITSUBISHI 15 chỗ 2.4 Xăng 2350 13.9
6 MITSUBISHI JOLIE Xăng 2777 13.5
VI DAEWOO 1 DAEWOO NUBIRA 1.5 Xăng 1498 11.4
2 DAEWOO LEGUEAR 2.0 Xăng 1998 12.1
3 DAEWOO 12-16 chỗ Đizel 2874 16.2
4 DAEWOO 24-40 chỗ Đizel 4052 16.2
5 DAEWOO trờn 40 chỗ Đizel 11051 22.9
6 DAEWOO LANOS Xăng 1498 10.8
VII HUYNDAI 1 HUYNDAI SONATA 2.0 Xăng 1836 11.4
2 HUYNDAI 12 chỗ 2.4 Đizel 2957 14,8
3 HUYNDAI 16 chỗ 2.4 Đizel 3749 16.2
4 HUYNDAI 24 chỗ Đizel 4052 21.6
5 HUYNDAI trên 40 chỗ Đizel 4052 24.3
VIII FORD 1 FORD LAZE 1.6 Xăng 1997 13.5
2 FORD MONDEO 2.0 Xăng 2395 16.5
3 FORD 12-16 chỗ Xăng 2174 14.8
4 FORD 24-30 chỗ Xăng 3749 24.3
IX KIA 1 KIA PRICE 1.3 Xăng 1323 10.8
2 KIA 12-16 chỗ Đizel 2957 16.2
3 KIA 24-40 chỗ Đizel 3749 20.2
4 KIA trờn 40 chỗ Đizel 4052 22.9
X LADA 2107 1.5 Xăng 1500 10.8
XI YAZ 1 YAZ 469 2.4 Xăng 2445 20.2
2 YAZ cứu thương Xăng 2445 20,2
XII SUBAZU 1 SUBAZU LEGACY Xăng 2210 12.1
Định mức nhiên liệu trên đã tính đến hoạt động của các thiết bị phụ tải đi kèm như: máy điều hoà không khí, gạt mưa, và các yếu tố ảnh hưởng thường xuyên như: điều kiện đường xấu, dốc, quay vòng, giảm tốc độ khi xe vào thành phố, thị trấn, cầu phao, cầu tạm.
Khi áp dụng định mức trên, các cơ quan, đơn vị căn cứ số Km xe ô tô đã hoạt động trong lý lịch xe được điều chỉnh cho phù hợp (Được cộng thêm tỷ lệ phần trăm so định mức ban đầu). Mức điều chỉnh như sau:
- Từ 20.000 - 80.000 km: định mức nhiên liệu cộng thêm 8%.
- Từ trên 80.000 - 140.000 km: định mức nhiên liệu cộng thêm 10%.
- Từ trên 140000 - 200.000 km: định mức nhiên liệu cộng thêm 12%.
- Từ trên 200.00 km: định mức nhiên liệu cộng thêm 15%.
Trường hợp những xe không trang bị hệ thống điều hoà hoặc điều hoà không hoạt động chi phí nhiên liệu giảm 20% định mức quy định trên.
Một số loại xe không có trong danh mục định mức trên. Căn cứ vào các chỉ tiêu kỹ thuật (số chỗ ngồi, công suất động cơ hoặc dung tích xi lanh) của loại xe tương đương trong bảng để định mức cho phù hợp.
Hy vọng giúp ích được cho bạn.