V
vinhvd
Guest
Bạn nào có thể cho mình biết một chút thông tin về Loại tài khoản(Account Type) của VN và nước ngoài không .
Theo mình tham khảo thì Tài khoản ở Mỹ gồm các loại sau :
+ Asset
+ Liability
+ Owner's Equity
+ Revenue
+ Expense
+ Memo
Còn tài khoản ở Việt Nam có tới 10 loại ( 9 loại từ 1-9 nằm trong bản cân đối kế toán , còn loại 0 nằm ngoài bản ) .
1) Tài sản lưu động
2) Tài sản cố định
3) Nợ phải trả
4) Nguồn vốn chủ sở hữu
5) Doanh thu
6) Chi phí sản xuất , kinh doanh
7) Thu nhập hoạt động khác
8) Chi phí hoạt động khác
9) Xác định kết quả kính doanh
0) Tài khoản ngoài bảng
Như vậy mình thấy có sự tương ứng như sau :
Asset : Tài sản
Liability : Nợ phải trả
Owner's Equity : Nguồn vốn chủ sở hữu
Revenue : Doanh thu
Expense : Chi phí
Vậy từ Memo thì ứng với loại nào của Việt Nam ?
Còn những loại TK của VN mà ko tương ứng với Mỹ thì nhờ các bạn dịch giúp được ko ?
Theo mình tham khảo thì Tài khoản ở Mỹ gồm các loại sau :
+ Asset
+ Liability
+ Owner's Equity
+ Revenue
+ Expense
+ Memo
Còn tài khoản ở Việt Nam có tới 10 loại ( 9 loại từ 1-9 nằm trong bản cân đối kế toán , còn loại 0 nằm ngoài bản ) .
1) Tài sản lưu động
2) Tài sản cố định
3) Nợ phải trả
4) Nguồn vốn chủ sở hữu
5) Doanh thu
6) Chi phí sản xuất , kinh doanh
7) Thu nhập hoạt động khác
8) Chi phí hoạt động khác
9) Xác định kết quả kính doanh
0) Tài khoản ngoài bảng
Như vậy mình thấy có sự tương ứng như sau :
Asset : Tài sản
Liability : Nợ phải trả
Owner's Equity : Nguồn vốn chủ sở hữu
Revenue : Doanh thu
Expense : Chi phí
Vậy từ Memo thì ứng với loại nào của Việt Nam ?
Còn những loại TK của VN mà ko tương ứng với Mỹ thì nhờ các bạn dịch giúp được ko ?