Ðề: Mua máy may công nghiệp về để cho thuê hạch toán thế nào
Mua máy may:
Nợ 153=800 triệu
Nợ 1331=80 triệu
Có 331=880 triệu
1- Khi xuất kho công cụ, dụng cụ : 30 máy cho thuê
Nợ TK 242 = 30 x 8 triệu = 240 triệu
Có TK 153 =30 x 8 triệu = 240 triệu
Số tiền phân bổ 1 tháng = 240 triệu / 32 tháng= 7.500.000
Nợ 632/ có 242 = 7.500.000
Doanh thu về cho thuê công cụ, dụng cụ, ghi: Kinh doanh thường xuyên
3/Nợ các TK
TK 111, 112,131 =11.000.000
Có TK 511 - 11.000.000
Có TK 33311 – 1.000.000
Cuối tháng kết chuyển:
Nợ 511/ có 911=11.000.000
Hoặc không chuyên cho thuê
Nợ các TK 111, 112, 131 =11.000.000
Có TK 711: 11.000.000
Có TK 3331 – 1.000.000
Cuối tháng xác định giá vốn
Nợ 632/ có 911= 7.500.000
Xác đinh doanh thu:
Nợ 711,511 / có 911=10.000.000
Lãi lỗ:
Nợ 911/ có 4212= 10.000.000-7.500.000= 2.500.000
Nếu cho thuê tiếp tháng sau làm tương tự: như trên
Nếu Nhận lại công cụ, dụng cụ cho thuê, ghi: là phần giá trị còn lại của tài sản cho thuê
Nợ TK 153 - Công cụ, dụng cụ (1533) = 240 triệu – 7.500.000= 232.500.000
Có TK 242 - Chi phí trả trước ngắn hạn (Giá trị còn lại chưa tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh) = 240 triệu – 7.500.000= 232.500.000
Tham khảo thêm:
7. Đối với công cụ, dụng cụ cho thuê:
- Khi xuất kho công cụ, dụng cụ cho thuê, ghi:
Nợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn
Nợ TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn
Có TK 153 - Công cụ, dụng cụ (1533).
- Phân bổ giá trị công cụ, dụng cụ cho thuê vào chi phí, ghi:
Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung
Nợ TK 632 - giá vốn hàng bán
Có TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn
Có TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn.
- Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu về cho thuê công cụ, dụng cụ, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131,...
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5113)
Có TK 711 - Thu nhập khác
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311).
- Nhận lại công cụ, dụng cụ cho thuê, ghi:
Nợ TK 153 - Công cụ, dụng cụ (1533)
Có TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn (Giá trị còn lại chưa tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh)
Có TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn (Giá trị còn lại chưa tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh).