M
em đang làm báo cáo thực tập, thầy cô hướng dẫn của em nói nhìn vào bảng cân đối kế toán sẽ thấy được vốn lưu động, vốn cố định, vốn kinh doanh của năm 2011, nhưng em lại ko dọc dc cái đó, mọi ng giúp em vs
Tài sản (số liệu năm 2011) d/v: triệu đồng
Chỉ tiêu | số đầu năm | số cuối năm
A- Tài sản ngắn hạn | 7142 | 13827
I.Tiền và các k tg dg tiền | 932 | 3572
II. đầu tư tài chính ngắn hạn | 1500 | 4018
III. các k' phải thu | 4585 | 5361
IV. HTK | 6 | 64
V Tài sản ngắn hạn khác | 119 | 812
B, TSCD dài hạn | 14567 | 14850
I,TSCD | 14555 | 14329
II, TS dài hạn khác | 12 | 521
=> Tổng tài sản | 21709 | 28677
Nguồn vốn (số liệu năm 2011)
Chỉ tiêu | số đầu năm | số cuối năm
A, Nợ phải trả | 3671 | 8669
I. nợ ngắn hạn | 3550 | 8484
II. nợi dài hạn | 121 | 185
B.Vốn CSH | 18038 | 20008
I. vốn CSH | 17063 | 18823
II. nguồn kinh phí khác | 975 | 1185
==> tổng nguồn vốn | 21709 | 28677
khi em xây dựng bảng cơ cấu tài sản và nguôn vốn của năm 2011, thì lấy số liệu đầu hay cuối kì ???
Mọi ng giúp em vs
em xin cảm ơn
Tài sản (số liệu năm 2011) d/v: triệu đồng
A- Tài sản ngắn hạn | 7142 | 13827
I.Tiền và các k tg dg tiền | 932 | 3572
II. đầu tư tài chính ngắn hạn | 1500 | 4018
III. các k' phải thu | 4585 | 5361
IV. HTK | 6 | 64
V Tài sản ngắn hạn khác | 119 | 812
B, TSCD dài hạn | 14567 | 14850
I,TSCD | 14555 | 14329
II, TS dài hạn khác | 12 | 521
=> Tổng tài sản | 21709 | 28677
Nguồn vốn (số liệu năm 2011)
A, Nợ phải trả | 3671 | 8669
I. nợ ngắn hạn | 3550 | 8484
II. nợi dài hạn | 121 | 185
B.Vốn CSH | 18038 | 20008
I. vốn CSH | 17063 | 18823
II. nguồn kinh phí khác | 975 | 1185
==> tổng nguồn vốn | 21709 | 28677
khi em xây dựng bảng cơ cấu tài sản và nguôn vốn của năm 2011, thì lấy số liệu đầu hay cuối kì ???
Mọi ng giúp em vs
em xin cảm ơn