Câu 1:
Để thêm một cột (tên trigia có kiểu float) vào bảng HOADON thì câu lệnh nào dưới đây là đúng:
a. Alter table hoadon
Add column trigia float
b. Alter table hoadon
Add trigia as float
c. Alter table hoadon
Add trigia float
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 2:
Để tắt bỏ một Constraint (tên Fk_ctdondh_mahh) bên trong bảng CTDONDH thì câu lệnh nào dưới đây là đúng:
a. Alter table ctdondh
Nocheck Constraint All
b. Alter table ctdondh
Nocheck Constraint Fk_ctdon_mahh
c. Các câu a và b đều sai
d. Các câu a và b đều đúng
Câu 3:
Để thêm một công việc vào bảng congviec có cấu trúc (macv int identity(1,1),tencv varchar(50), dongia float) thì câu lệnh nào dưới đây là đúng:
a. Insert into congviec(macv,tencv,dongia) values (1,Tưới cây,20000)
b. Insert into congviec(tencv,dongia) values (Tưới cây,20000)
c. Insert into congviec(tencv,dongia) values (Tưới cây,20000)
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 4:
Để xóa công việc Tưới cây trong bảng CONGVIEC có cấu trúc (macv int identity(1,1),tencv varchar(50), dongia float) thì câu lệnh nào dưới đây là đúng:
a. Delete * from congviec where tencv=Tưới cây
b. Delete from congviec where tencv=Tưới cây
c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
Câu 5:
Để hiển thị thông tin ngày đặt hàng trong bảng đơn dặt hàng có cấu trúc (sohd char(4),ngaydh datetime,manhacc char(3)) theo dạng dd/mm/yyyy thì câu lệnh nào dưới đây là đúng:
a. Select sodh, convert(char(10),ngaydh,103) as ngay from dondh
b. Select sodh, convert(char(10),ngaydh,121) as ngay from dondh
c. Select sodh, convert(char(6),ngaydh,112) as ngay from dondh
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 6:
Để thống kê số lần đặt hàng theo từng nhà cung cấp (giả thiết ta có bảng dondh có cấu trúc sau (sohd char(4),ngaydh datetime,manhacc char(3)), thì câu lệnh nào dưới đây là đúng:
a. Select sodh, convert(char(10),ngaydh,103) as ngay,manhacc
from dondh
compute count(sodh) by manhacc
b. Select sodh, convert(char(10),ngaydh,103) as ngay,manhacc
from dondh
order by manhacc
compute count(sodh) by manhacc
c. Select sodh, convert(char(10),ngaydh,103) as ngay,manhacc
from dondh
order by manhacc
compute sum(sodh) by manhacc
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 7:
Thứ tự sắp xếp nào là đúng trong các câu lệnh Select sau:
a. Select, From, Where, Group by, Having, Order by
b. Select, From, Where ,Order by, Group by, Having
c. Select, From, Where, Having, Group by, Order by
d. Select, From, Where, Having, Order by, Group by
Câu 8:
Thứ tự sắp xếp nào là đúng trong cú pháp câu lệnh để tạo Constraint :
1: Add constraint
2: Alter table
3: Foreign key
a. 1,2,3
b. 2,1,3
c. 3,2,1
d. 3,1,2
Câu 9:
Thủ tục nội tại spud_TinhSLDat dùng để tính số lượng đặt của một vật tư trong một đơn đặt hàng. Mô
tả các tham số thủ tục:
Tên tham số Ý nghĩa
@SoDH Số đặt hàng INPUT
@MaVT Mã vật tư INPUT
@SlDat Số lượng đặt OUTPUT
Trong các trường hợp gọi thực hiện thủ tục spud_TinhSLDat dười đây thì trường hợp nào là ĐÚNG:
a) DECLARE @Sl_Dat INT
EXEC spud_TinhSLDat @SoDH=’D001’, @MaVT=’DD02’, @Sl_Dat=@SlDat OUTPUT
b) DECLARE @Sl_Dat INT
EXEC spud_TinhSLDat @SoDH=’D001’, @MaVT=’DD02’, @Sl_Dat=@SlDat
c) DECLARE @Sl_Dat INT
EXEC spud_TinhSLDat ’D001’, ’DD02’, @SlDat=@Sl_Dat OUTPUT
d) EXEC spud_TinhSLDat @SoDH=’D001’, @MaVT=’DD02’, @SlDat=@Sl_Dat
Câu 10:
Xét bảng SINH_VIEN(masv, ho, ten, makh).
Tên cột Ý nghĩa
Masv Mã sinh viên
Makh Mã khoa
Để tạo ra bảng Khoa_TH chứa các sinh viên đang học khoa Tin học thì câu lệnh nào dưới đây là ĐÚNG:
a) CREATE TABLE Khoa_TH AS SELECT masv, ho, ten FROM Sinh_Vien WHERE makh='TH'
b) SELECT masv, ho, ten INTO Khoa_TH FROM Sinh_Vien
c) SELECT masv, ho, ten INTO Khoa_TH WHERE makh='TH'
d) SELECT masv, ho, ten INTO Khoa_TH FROM Sinh_Vien WHERE makh='TH'
Câu 11:
Trong SQL Server, để in ra tháng hiện hành, câu lệnh nào dưới đây là ĐÚNG:
a) PRINT DATEPART(m,GETDATE)
b) PRINT DATEPART(mm,GETDATE)
c) PRINT DATEPART(“mm”,GETDATE())
d) PRINT DATEPART(mm,GETDATE())
Câu 12:
Chọn đoạn lệnh sau:
Declare @strTenHang varchar(100), @intDonGia int
Set @strTenHang='Tivi Samsung' , @intDonGia=5000000
Print @strTenHang + ' ' + Cast(@intDonGia as varchar(5))
Giá trị được in trong cửa sổ kết quả của Query Anlyzer sau khi thực thi đoạn lệnh trên là:
a) Tivi Samsung *
b) Tivi Samsung 50000
c) Trong cửa sổ kết quả sẽ xuất thông báo lỗi vì đoạn lệnh trên không đúng cú pháp
d) Tivi Samsung 5000000
Câu 13:
Các biến hệ thống nào sau đây không có trong SQL Server
a) @@Error
b) @@Rowcount
c) @@FetchStatus
d) @@Version
Câu 14:
Câu lệnh tạo view nào dưới đây là ĐÚNG:
a) CREATE VIEW v_SinhVien AS
SELECT sv.*, kh.tenkh
FROM Sinh_Vien sv INNER JOIN Khoa kh ON sv.makh=kh.makh ORDER BY sv.makh
b) CREATE VIEW v_SinhVien AS
SELECT sv.*, kh.tenkh
FROM Sinh_Vien sv INNER JOIN Khoa kh ON sv.makh=kh.makh ORDER BY makh
c) CREATE VIEW v_SinhVien AS
SELECT sv.*, kh.tenkh
FROM Sinh_Vien sv INNER JOIN Khoa kh ON sv.makh=kh.makh ORDER BY kh.makh
d) Các câu a,b và c đều sai.
Câu 15:
Để khai báo cursor sử dụng cho việc đọc dữ liệu theo mọi chiều di chuyển (first, prior, next, last) thì từ
khoá nào khai báo dưới đây là ĐÚNG:
a) READ_ONLY
b) SCROLL
c) SCROLL_LOCK
d) FORWARD_ONLY
Câu 16:
Chọn đoạn lệnh sau:
Declare @so int
Set @so=11
While @so <= 15
Begin
Set @so = @so + 1
If @so % 2=0
Set @so = @so + 2
Break
End
Print Cast(@so as char(10))
Giá trị được in trong cửa sổ kết quả của Query Anlyzer sau khi thực thi đoạn lệnh trên là:
a) 12
b) 14
c) 13
d) 15
Câu 17:
Câu lệnh xoá cột trong bảng nào dưới đây là ĐÚNG cú pháp:
a) ALTER TABLE <tên bảng> DROP COLUMN ALL
b) ALTER TABLE <tên bảng> DROP COLUMN <tên cột>
c) ALTER TABLE <tên bảng> DROP <tên cột>
d) Các câu a,b và c đều sai
Hi , các bác xem góp ý kiến 17 câu đầu nha.