U
Công ty TNHH thương mại ABC có bảng cân đối kế toán (rút gọn) vào ngày 1/1/201x như sau: ( đv tính :1.000d)
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tiền mặt 100.000 Vay ngắn hạn 120.000
Tiền gửi ngân hàng 300.000 Phải trả người bán 150.000
Hàng tồn kho(hàng hóa) 50.000 Vốn chủ sở hữu 1.300.000
Phải thu khách hàng 120.000
Tài sản cố định hữu hình 1.000.000
Nguyên giá 1.200.000
Hao mòn (200.000)
Tổng tài sản 1.570.000 Tổng nguồn vốn 1.570.000Trong tháng 1 năm 201x, có nghiệp vụ phát sinh như sau:
1) Mua và nhập kho một số hàng trị giá có thuế là 165.000, tỷ lệ thuế GTGT là 10% , trả bằng chuyển khoản 50% trên tổng thanh toán cho người bán.
2) Tiền lương phải trả ở bộ phận bán hàng là 10.000, ở bộ phận quản lí doanh nghiệp là 7.000
3) Xuất bán hàng hóa theo giá xuất kho là 180.000, giá bán chưa thuế là 240.000, tỷ lệ thuế GTGT 10% và đã thu bằng tiền mặt.
4) Trích khấu hao tài sản cố định sử dụng ở bộ phận quản lí doanh nghiệp là 10.000
5) Chi tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng là 100.000
6) Nhận được “giấy báo có” của ngân hàng số tiền là 80.000, do khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp.
Yêu cầu :
1) định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào sơ đồ chữ T các tài khoản liên quan.
2) Tính kết quả kinh doanh trong kì. Biết tỷ suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%.
3) Lập bảng cân đối kế toán.
Biết rằng công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên. Thuế GTGT khấu trừ.
đây là bài giải của em, mà em ko bjx là có đúng ko nữa , mà sao lúc lập bảng cân đối kế toán số dư cuối kì của TS và NV lại ko = nhau . anh chị nào có thể giúp em kiểm tra đc ko ạ . huhu t3 này em fai nộp bài rùi (
1a) Nợ tk.156: 150.000
Nợ tk.133:15.000
Có tk.331: 165.000
1b) Nợ tk. 331:82.500
Có tk.112:82.500
2) Nợ tk.641: 10.000
Nợ tk.642: 7.000
Có tk. 334:17.000
3a) nợ tk.632:180.000
Có tk.156:180.000
3b) Nợ tk.111:264.000
Có tk.333:24.000
Có tk.511:240.000
4) Nợ tk.642:10.000
Có tk.214:10.000
5) nơ tk.311:100.000
Có tk.111:100.000
6) Nợ tk.112:80.000
Có tk.131:80.000
Cau 2) xác định kết quả kinh doanh:
• kết chuyển khoản chiết khấu thương mại vào tk 511: “ko có”
• doanh thu thuần: 240.000 – 0 = 240.000
• kết chuyển doanh thu thuần vào tk.911 ghi:
7) Nợ tk.511:240.000
Có tk.911:240.000
• kết chuyển chi phí vào tk.911:
8) Nợ tk.911: 207.000
Có tk.632: 180.000
Có tk.641: 10.000
Có tk.642: 17.000
kết quả kinh doanh trong kỳ:= 240.000 – 207.000 = 33.000 ( lời)
• thuế thu nhập doanh nghiệp cho nhà nước : = 33.000 x 25% = 8250
• Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp : = 33.000 – 8250 = 24.750
9a ) Nợ tk.821 :8250
Có tk.3334: 8250
9b) nợ tk. 911: 33.000
Có tk.421: 24.750
Có tk.821: 8250
• khai trừ thuế GTGT trong tháng :
10) Nợ tk.3331: ?
Có tk.133: ?
Tài sản Số dư cuối kì Số đầu năm Nguồn vốn Số dư cuối kì Số đầu năm
Tiền mặt 264.000 100.000 Vay ngắn han 20.000 120.000
Tiền gửi NH 297.500 300.000 Phải trả ng bán 232.500 150.000
Hàn tồn kho 20.000 50.000 Vốn chủ sở hữu 1.300.000 1.300.000
Phải thu K.H 40.000 120.000
TSCDHH 990.000 1.000.000
Nguyên giá 1200.000 1.200.000
Hao mòn (210.000) (200.000)
Tổng TS 1611500 1.570.000 Tổng NV 1.552.500 1.570.000
Tiền mặt 100.000 Vay ngắn hạn 120.000
Tiền gửi ngân hàng 300.000 Phải trả người bán 150.000
Hàng tồn kho(hàng hóa) 50.000 Vốn chủ sở hữu 1.300.000
Phải thu khách hàng 120.000
Tài sản cố định hữu hình 1.000.000
Nguyên giá 1.200.000
Hao mòn (200.000)
Tổng tài sản 1.570.000 Tổng nguồn vốn 1.570.000
1) Mua và nhập kho một số hàng trị giá có thuế là 165.000, tỷ lệ thuế GTGT là 10% , trả bằng chuyển khoản 50% trên tổng thanh toán cho người bán.
2) Tiền lương phải trả ở bộ phận bán hàng là 10.000, ở bộ phận quản lí doanh nghiệp là 7.000
3) Xuất bán hàng hóa theo giá xuất kho là 180.000, giá bán chưa thuế là 240.000, tỷ lệ thuế GTGT 10% và đã thu bằng tiền mặt.
4) Trích khấu hao tài sản cố định sử dụng ở bộ phận quản lí doanh nghiệp là 10.000
5) Chi tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng là 100.000
6) Nhận được “giấy báo có” của ngân hàng số tiền là 80.000, do khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp.
Yêu cầu :
1) định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào sơ đồ chữ T các tài khoản liên quan.
2) Tính kết quả kinh doanh trong kì. Biết tỷ suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%.
3) Lập bảng cân đối kế toán.
Biết rằng công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên. Thuế GTGT khấu trừ.
đây là bài giải của em, mà em ko bjx là có đúng ko nữa , mà sao lúc lập bảng cân đối kế toán số dư cuối kì của TS và NV lại ko = nhau . anh chị nào có thể giúp em kiểm tra đc ko ạ . huhu t3 này em fai nộp bài rùi (
1a) Nợ tk.156: 150.000
Nợ tk.133:15.000
Có tk.331: 165.000
1b) Nợ tk. 331:82.500
Có tk.112:82.500
2) Nợ tk.641: 10.000
Nợ tk.642: 7.000
Có tk. 334:17.000
3a) nợ tk.632:180.000
Có tk.156:180.000
3b) Nợ tk.111:264.000
Có tk.333:24.000
Có tk.511:240.000
4) Nợ tk.642:10.000
Có tk.214:10.000
5) nơ tk.311:100.000
Có tk.111:100.000
6) Nợ tk.112:80.000
Có tk.131:80.000
Cau 2) xác định kết quả kinh doanh:
• kết chuyển khoản chiết khấu thương mại vào tk 511: “ko có”
• doanh thu thuần: 240.000 – 0 = 240.000
• kết chuyển doanh thu thuần vào tk.911 ghi:
7) Nợ tk.511:240.000
Có tk.911:240.000
• kết chuyển chi phí vào tk.911:
8) Nợ tk.911: 207.000
Có tk.632: 180.000
Có tk.641: 10.000
Có tk.642: 17.000
kết quả kinh doanh trong kỳ:= 240.000 – 207.000 = 33.000 ( lời)
• thuế thu nhập doanh nghiệp cho nhà nước : = 33.000 x 25% = 8250
• Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp : = 33.000 – 8250 = 24.750
9a ) Nợ tk.821 :8250
Có tk.3334: 8250
9b) nợ tk. 911: 33.000
Có tk.421: 24.750
Có tk.821: 8250
• khai trừ thuế GTGT trong tháng :
10) Nợ tk.3331: ?
Có tk.133: ?
Tiền mặt 264.000 100.000 Vay ngắn han 20.000 120.000
Tiền gửi NH 297.500 300.000 Phải trả ng bán 232.500 150.000
Hàn tồn kho 20.000 50.000 Vốn chủ sở hữu 1.300.000 1.300.000
Phải thu K.H 40.000 120.000
TSCDHH 990.000 1.000.000
Nguyên giá 1200.000 1.200.000
Hao mòn (210.000) (200.000)
Tổng TS 1611500 1.570.000 Tổng NV 1.552.500 1.570.000
Sửa lần cuối: