Thi HQ - Chuyên ngành Công nghệ thông tin

  • Thread starter naruto12
  • Ngày gửi
B

bcrew89

Sơ cấp
21/8/12
10
0
0
NA
Ðề: Thi HQ - Chuyên ngành Công nghệ thông tin

Có ng quen năm ngoái thi chuyên ngành nói lại là ko có trắc nghiệm gì hết các bạn à. luận 100%
 
Khóa học Quản trị dòng tiền
cenahq

cenahq

Trung cấp
12/8/12
128
2
0
TPHCM
Ðề: Thi HQ - Chuyên ngành Công nghệ thông tin

Có ng quen năm ngoái thi chuyên ngành nói lại là ko có trắc nghiệm gì hết các bạn à. luận 100%

Bạn đang nói đề CNTT bên Thuế hay HQ vậy? - Bên HQ thi trên 40 câu trắc nghiệm, trong 2 câu luận tự chọn 1 câu. Làm gì mà ko có trắc nghiệm.
 
N

naruto12

Trung cấp
18/9/12
106
0
0
35
ha noi
Ðề: Thi HQ - Chuyên ngành Công nghệ thông tin

chắc bạn nay nhầm bên thuế, có cần đề ko, m cho
 
L

lvcuong194

Trung cấp
26/8/12
161
0
16
hà nội
Ðề: Thi HQ - Chuyên ngành Công nghệ thông tin

Câu Hỏi 01: Thời gian phản ứng của phần tử vật lý trong các linh kiện nào sau đây là nhanh nhất
A : Rơle điện từ
B : Bóng đèn điện tử chân không
C : Bóng bán dẫn
D : Mạch tích hợp
Câu Hỏi 02: Những đĩa nào sau đây có thể ghi và đọc nhiều lần
A : Đĩa cứng và đĩa CD-ROM
B : Đĩa mềm và đĩa CD-ROM
C : Đĩa cứng và đĩa mềm
D : Đĩa CD-ROM và đĩa DVD-ROM
Câu Hỏi 03: Đáp án nào sau đây là tác hại do vi rút gây ra
A : Tạo ra tiếng kêu rè rè hoặc tít tít liên tục khi bật nguồn máy tính.
B : Phong tỏa các thiết bị ngoại vi của hệ thống khiến cho máy tính không nhận ra các thiết bị đó như card màn hình, máy in, ổ đĩa CD, ...
C : Làm cho mất sạch các biểu tượng trên nền (desktop) của Windows.
D : Làm cho toàn bộ màn hình của Windows bị lộn ngược từ trên xuống dưới.
Câu Hỏi 04: Những kết luận sau đây, kết luận nào đúng
A : RAM chứa chương trình, dữ liệu và kết quả trong khi giải bài toán.
B : ROM chứa chương trình, dữ liệu và kết quả trong khi giải bài toán.
C : ROM và RAM chứa chương trình, dữ liệu và kết quả trong khi giải bài toán.
D : Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu Hỏi 05: Hãng máy tính IBM sản xuất chiếc máy vi tính PC đầu tiên năm nào
A : 1980
B : 1981
C : 1990
D : 1991
Câu Hỏi 06: Các chức năng chính của hệ điều hành bao gồm:
A : Phân phối thời gian làm việc của ROM, RAM, giữ bí mật cho người dùng, sửa chữa những sai hỏng nếu có của thiết bị.
B : Thực hiện các chương trình viết ở dạng ngôn ngữ máy và ngôn ngữ thuật toán, quản lý các thiết bị ngoại vi nối với máy.
C : Quản lý các tệp tin, thăm dò và phát hiện những sai hỏng của thiết bị, bảo mật, quản lý các luồng thông tin vào ra, phân phối tài nguyên.
D : Phát hiện và sửa chữa những sai hỏng của thiết bị nếu có, đảm bảo bí mật cho người dùng, quản lý tệp tin trong bộ nhớ và trên đĩa.
Câu Hỏi 07: Đổi số bát phân (hệ 8) 144 thành số thập phân
A : Số thập phân là: 104
B : Số thập phân là : 120
C : Số thập phân là: 100
D : Số thập phân là: 91
Câu Hỏi 08: Các ngôn ngữ lập trình bậc cao có đặc điểm
A : Tương đối độc lập với phần cứng, giống tiếng Anh giao tiếp thông thường, mỗi lệnh trong chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao được dịch thành nhiều lệnh trong ngôn ngữ máy, mỗi loại ngôn ngữ lập trình bậc cao có những đặc điểm riêng phù hợp với những loại hình ứng dụng nhất định.
B : Lệ thuộc vào máy, mỗi lệnh trong chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao khi dịch sang ngôn ngữ máy sẽ ứng với 1 chỉ thị lệnh.
C : Tương đối độc lập với phần cứng, giống tiếng Anh giao tiếp thông thường, mỗi lệnh trong chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao được dịch thành nhiều chỉ thị lệnh trong ngôn ngữ máy, mỗi loại ngôn ngữ lập trình bậc cao đều phù hợp cho mọi loại hình ứng dụng.
D : Không có khẳng định nào đúng.
Câu Hỏi 09: Trong các phương án sau đây, phương án nào có tất cả các thiết bị đều thuộc bộ vào
A : Băng từ, bàn phím, máy in, máy ảnh, chuột, micro
B : bàn phím, chuột, máy quét ảnh, máy ảnh số, camera, micro
C : Các thiết bị đọc mã số - mã vạch, máy chiếu projecter, bàn phím, máy ảnh kỹ thuật số.
D : Các thiết bị đọc mã số - mã vạch, màn hình, bàn phím, bìa đục lỗ
Câu Hỏi 10: Các nhà lập trình hệ thống thường dùng ngôn ngữ cấp thấp vì
A : Nhiệm vụ của các lập trình viên hệ thống là viết các phần mềm ứng dụng hỗ trợ người sử dụng quản trị dữ liệu nghiệp vụ, không nên sử dụng ngôn ngữ lập trình bậc cao.
B : Chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc thấp tuy có dài nhưng dễ đọc và không cần chương trình dịch.
C : Phần mềm hệ thống cần dùng cho nhiều người nên phải đạt hiệu suất cao. Ngôn ngữ lập trình cấp thấp thường cho những bản dịch có chất lượng cao, tiết kiệm thời gian và bộ nhớ của MTĐT.
D : Cả hai phương án (1) và (2) đều đúng
Câu Hỏi 11: Đổi số thập phân 1999 thành số hệ thập lục phân (Hệ 16)
A : Số thập lục phân là: 7BE
B : Số thập lục phân là: 7BF
C : Số thập lục phân là: 7CF
D : Số thập lục phân là: 1CE
Câu Hỏi 12: Trong các tệp tin sau, tệp tin nào không đúng là tệp tin chính (system files) của hệ điều hành MS-DOS
A : IO.SYS
B : CONFIG.SYS
C : COMMAND.COM
D : MSDOS.SYS
Câu Hỏi 13: Loại vi rút phá hoại hệ thống máy tính, khi hoạt động thì nó thường phá hỏng các số liệu, văn kiện, các thiết bị phần cứng, từ đó làm hỏng cả hệ thống (ví dụ như vi rút "Ngày thứ 6 đen tối", WIN95- CIH, ...) thuộc loại:
A : Vi rút Boot
B : Vi rút File
C : Vi rút lành tính
D : Vi rút ác tính
Câu Hỏi 14: Bộ nhớ của máy tính có chức năng gì
A : Lưu trữ và xử lý thông tin
B : Lưu trữ các chương trình, dữ liệu, kết quả trung gian hay kết quả cuối cùng của bài toán
C : Lưu trữ và xử lý các chương trình, dữ liệu, kết quả trung gian hay kết quả cuối cùng của bài toán
D : Lưu trữ, xử lý và kết xuất thông tin
Câu Hỏi 15: Trong những khái niệm về phần cứng của máy tính sau đây, khái niệm nào đúng?
A : Phần cứng của máy tính là tập hợp các thiết bị, linh kiện điện tử và phần mềm được kết nối với nhau theo một thiết kế đã định trước.
B : Phần cứng chỉ là một hệ thống mở nghĩa là ngoài các bộ phận chủ yếu có thể lắp ráp thêm các thiết bị khác một cách dễ dàng khi cần.
C : Phần cứng của máy tính là tập hợp các thiết bị, linh kiện điện tử được kết nối với nhau theo một thiết kế đã định trước. Phần cứng là một hệ thống mở nghĩa là ngoài các bộ phận chủ yếu có thể lắp ráp thêm các thiết bị khác một cách dễ dàng khi cần.
D : Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu Hỏi 16: MODEM
A : Là thiết bị xử lí truyền thông thông dụng nhất, nó có chức năng biến đổi dữ liệu dạng số ở MTĐT nơi đi thành những tín hiệu tương tự để truyền qua đường dây điện thoại và biến đổi các tín hiệu dạng tương tự thành tín hiệu số ở MTĐT nơi đến.
B : Là thiết bị xử lí truyền thông thông dụng nhất, nó có chức năng biến đổi tín hiệu tương tự ở MTĐT nơi đi thành những tín hiệu số để truyền qua đường dây điện thoại và biến đổi các tín hiệu số thành tín dạng tương tự ở MTĐT nơi đến.
C : Là từ được ghép từ 2 từ tiếng Anh MOD (Modulation) - Mã hoá và DEM (Demodulation) - Giải mã.
D : Cả hai phương án 1 và 3 cùng đúng.
Câu Hỏi 17: Hãy đánh dấu vào kết quả đúng của phép nhân hai số nhị phân 10111 và 101
A : 1110101
B : 1110011
C : 11110011
D : 1100011
Câu Hỏi 18: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm diệt Vi rút
A : SCAN
B : NORTON ANTIVIRUS
C : B2
D : D2
Câu Hỏi 19: Cho hai dãy số a[1] = 8; a[2]=3; a[3]=4;a[4]=5 ;a[5]=6 và b[1] = 8; b[2]=2; b[3]=4;b[4]=6 ;b[5]=5 . Kết quả thực hiện thuật toán sau đây cho giá trị t bằng bao nhiêu?
Bước 1: Đặt i = 1; Đặt t = 0
Bước 2: Nếu a =b thì t = t +1 và xuống bước 3, ngược lại thì xuống bước 3 ngay
Bước 3: Tăng i = i + 1
Bước 4: Nếu i <= 5 thì quay lại bước 2, ngược lại thì dừng
A : 3
B : 2
C : 1
D : 0
Câu Hỏi 20: Loại vi rút đa hệ, sống dai nhưng nó cũng có sự phá hoại nhất định và có tác dụng phụ (ví dụ vi rút tiểu cầu, Pakistan,...) thuộc loại:
A : Vi rút Boot
B : Vi rút File
C : Vi rút lành tính
D : Vi rút ác tính

Câu Hỏi 21: Chức năng "Help and Support" của windows cung cấp các thông tin:
A : Hướng dẫn sử dụng các chức năng hệ thống của windows
B : Hướng dẫn sử dụng các tiện ích có sẵn trong windows
C : Hướng dẫn giải quyết các sự cố phát sinh trong quá trình hoạt động của hệ điều hành
D : Bao gồm cả 3 phương án trên
Câu Hỏi 22: Nháy phải chuột vào tên một ổ đĩa trong cửa sổ windows explorer và chọn Format trong menu hiện ra sẽ thực hiện chức năng gì
A : Xem các thông tin chi tiết về ổ đĩa được lựa chọn
B : Định dạng lại ổ đĩa được lựa chọn
C : Xóa toàn bộ nội dung của đĩa được lựa chọn
D : Phân vùng cho ổ đĩa được lựa chọn
Câu Hỏi 23: Cách nào sau đây không khởi động được ứng dụng trong Windows
A : Dùng lệnh Start \ All Programs để vào menu dọc chứa chương trình cần chạy, nháy vào mục chương trình
B : Nháy đúp vào biểu tượng của chương trình trên Desktop
C : Vào Windows Explorer, nháy đúp vào tệp thực thi của ứng dụng
D : Dùng lệnh Start \ Run, trong hộp Open của hộp thoại gõ vào tên tệp thực thi của ứng dụng và nháy OK
Câu Hỏi 24: Cột thông tin TYPE trong cửa sổ My Computer với chế độ xem dạng Details cung cấp thông tin về
A : Tên của phần mềm có thể mở được tệp
B : Mô tả loại của tệp
C : Phần mở rộng của tệp
D : Một thông tin khác các thông tin trên
Câu Hỏi 25: Với My Computer, muốn hiển thị kích thước của các tệp tin trong thư mục hiện thời người dùng phải chọn lệnh nào trong thực đơn View
A : Filmtrip
B : Thumbnails
C : Title
D : Details
Câu Hỏi 26: Khi thiết lập điều kiện tìm kiếm tệp tin, người dùng nhập một chuỗi ký tự vào mục "A word or phrase in the file" với mục đích để
A : Tìm kiếm các tệp tin mà trong tên tệp có chứa chuỗi ký tự tương ứng
B : Tìm kiếm các tệp tin mà nội dung của nó có chứa chuỗi ký tương ứng
C : Tìm kiếm các tệp mà phần mở rộng của nó có chứa chuỗi ký tự tương ứng
D : Không có phương án nào đùng
Câu Hỏi 27: Trong bảng chọn khởi động (menu start), mục "log off" có chức năng
A : Kết thúc phiên làm việc và tắt máy tính an toàn
B : Kế thúc phiên làm việc của người dùng hiện thời
C : Kết thúc hoạt động của một phần mềm ứng dụng
D : Tắt máy và khởi động lại máy tính.
Câu Hỏi 28: Mục đích của việc thêm short cut của một ứng dụng vào mục StartUp của bảng chọn khởi động là để:
A : Khởi động hệ thống
B : Cài đặt hệ thống
C : Tự động thi hành ứng dụng mỗi khi khởi động hệ thống
D : Nạp ứng dụng vào bộ nhớ ngoài của hệ thống
Câu Hỏi 29: Nếu muốn thực hiện việc tìm kiếm trong một thư mục cụ thể người dùng sẽ phải
A : Lựa chọn tên thư mục tương ứng trong mục "Look in"
B : Gõ đường dẫn tới thư mục tương ứng trong mục "Look in"
C : Trong mục "Look in" chọn Browse và tìm đến thư mục tương ứng
D : Cả hai phương án 2 và 3 đều đúng
Câu Hỏi 30: Với Setting của bảng chọn START trong Windows có thể:
A : Chuyển người dùng này sang người dùng khác trên một máy tính mà không phải tắt máy đi khởi động lại.
B : Tìm một chương trình ứng dụng trên đĩa.
C : ấn định trước ứng dụng được mở tự động sau khi khởi động Windows.
D : Thực hiện thay đổi cấu hình, cài đặt Font chữ, đặt ngôn ngữ hay đơn vị tiền tệ ...

Câu Hỏi 31: Dây cáp mạng để làm gì
A : Dùng để nối các máy tính với nhau thông qua card mạng
B : Dùng để nối các máy tính với nhau thông qua cổng máy in
C : Dùng để nối các máy tính với nhau thông qua cổng USB
D : Tất cả các phương án trên
Câu Hỏi 32: Nút Refresh trên thanh công cụ (ToolBar) của chương trình Internet Explorer thực hiện chức năng
A : Tìm kiếm thông tin trên Internet
B : Cập nhật lại nội dung trang Web hiện thời
C : Duy trì danh mục các trang Web thường truy cập
D : Hiển thị các trang Web đã tham khảo
Câu Hỏi 33: Trong chương trình OutLook Express, cặp hồ sơ Outbox dùng lưu trữ
A : Các bức thư đang soạn thảo chưa gửi đi
B : Các bức thư đến
C : Các bức thư đang được gửi đi
D : Các bức thư đã gửi đi
Câu Hỏi 34: Máy chủ tệp chuyên dùng có chức năng...
A : Phân phát các tệp và chạy chương trình cho các máy trạm
B : Chỉ lưu trữ và phân phát các tệp chứ không xử lý dữ liệu hay chạy chương trình cho các máy trạm
C : Lưu trữ, phân phát các tệp và chạy chương trình cho các máy trạm
D : Tất cả các phương án trên đều sai
Câu Hỏi 35: Trong một hệ thống mạng , số lượng máy chủ là bao nhiêu
A : Chỉ có một máy chủ duy nhất
B : Có thể có một hoặc nhiều máy chủ, mỗi máy thực hiện một nhiệm vụ khác nhau
C : Gồm ba máy chủ (máy chủ in, máy chủ tệp, máy chủ Web)
D : Gồm bốn máy chủ (máy chủ in, máy chủ tệp, máy chủ Web, máy chủ FTP)
Câu Hỏi 36: Những khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các mô hình truyền thoại qua mạng chuyển mạch gói
A : Voice over Frame Relay - VoFR
B : Voice over ATM - VoATM
C : Voice over Internet Protocol - VoIP
D : Cả 3 phương án trên
Câu Hỏi 37: Mạng NGN hội tụ những ưu điểm của công nghệ......
A : Chuyển mạch kênh
B : Chuyển mạch kênh và chuyển mạch gói
C : Chuyển mạch gói
D : Chuyển mạch đa giao thức MPLS
Câu Hỏi 38: Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hàm Confirm được thực thể cung cấp dịch vụ sử dụng để xác nhận hoàn tất các thủ tục đã được yêu cầu từ trước bởi hàm dịch vụ nguyên thủy .....
A : Request
B : Response
C : Connection
D : Indication
Câu Hỏi 39: Cấu trúc khuôn dạng của địa chỉ IP lớp C là
A : Bit 1-3: 110, bit 4- 24: NetID, 25-32: HostID
B : Bit 1-3: 110, bit 4- 16: NetID, 17-32: HostID
C : Bit 1-2: 10, bit 3- 16: NetID, 17-32: HostID
D : Bit 1-2: 10, bit 3- 24: NetID, 25 - 32: HostID
Câu Hỏi 40: Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: SMDS là một dịch vụ dữ liệu không liên kết. SMDS thiết lập một.......giữa thực thể nguồn và đích, các tế bào dữ liệu truyền đi một cách độc lập với nhau và không theo thứ tự.
A : Liên kết vật lý
B : Kênh ảo (Virtual Circuit)
C : Kênh logic
D : Hướng liên kết

Câu Hỏi 41: Trong các phương án sau, phương án nào đúng
A : Chỉ số chỉ thứ tự của phần tử trong mảng là một biểu thức có giá trị nguyên (dương và 0) hoặc có giá trị thuộc một kiểu đếm được nào đó.
B : Chỉ số chỉ thứ tự của phần tử trong mảng là một biểu thức có giá trị thực.
C : Chỉ số chỉ thứ tự của phần tử trong mảng là một biểu thức có giá trị là một dãy ký tự
D : Chỉ số chỉ thứ tự của phần tử trong mảng là một biểu thức có giá trị không thuộc kiểu đếm được
Câu Hỏi 42: Với 2 giá trị thực A và B cho trước. Đoạn chương trình sau thực hiện sẽ cho kết quả là gì
IF A > B THEN
BEGIN
TG:= A; A:= B; B := TG;
END
ELSE WRITELN( 'Khong lam gi ca');
A : Sắp xếp tăng dần rồi đưa ra thông báo
B : Sắp xếp tăng dần nếu không sẽ đưa ra thông báo
C : Sắp xếp giảm dần rồi đưa ra thông báo
D : Sắp xếp giảm dần nếu không sẽ đưa ra thông báo
Câu Hỏi 43: Có N người trong cơ quan với năm sinh của mỗi người là S. Với các điều kiện đảm bảo thực hiện được, hãy cho biết chương trình in ra cái gì ? Max := S[1];
For i := 1 To N Do
IF S > Max Then Max := S;
Writeln(' Tính duoc gia tri la: ', Max);
A : Năm sinh của người trẻ nhất cơ quan
B : Năm sinh của gười già nhất cơ quan
C : Tuổi của người trẻ nhất cơ quan
D : Tuổi của người già nhất cơ quan
Câu Hỏi 44: Có ma trận A[n,m] các số nguyên, với các dữ liệu đảm bảo thực hiện được. Hãy cho biết giá trị của T là gì?
T := A[1,1];
For i := 1 To N Do For j := 1 to M Do T := T + A[i,j];
Writeln(' Gia tri tinh duoc: ', T);
A : Tổng giá trị các phần tử của ma trận
B : Tổng giá trị các phần tử trên mỗi dòng của ma trận
C : Tổng giá trị các phần tử trên mỗi cột của ma trận
D : Cả 3 phương án đều sai
Câu Hỏi 45: Một người gửi N khoản tiền tiết kiệm trong ngân hàng với các mức gửi ban đầu BD cùng lãi suất LS và kỳ hạn KH khác nhau. Với các điều kiện đảm bảo thực hiện được, hãy cho biết kết qủa đưa là là gì?
DL := 0;
For i := 1 To N Do
IF (BD < 8E+7) Or (KH >= 3) Then
DL := DL + BD*EXP(KH*LN(1+LS);
Writeln('Gia tri tinh duoc = ', DL:10:2);
A : Tổng số lãi của các khoản tiền gửi dưới 80 triệu hoặc có kỳ hạn từ 3 năm trở lên
B : Tổng được lĩnh của các khoản tiền gửi dưới 80 triệu và có kỳ hạn từ 3 năm trở lên
C : Tổng số lãi của các khoản tiền gửi dưới 80 triệu và có kỳ hạn từ 3 năm trở lên
D : Tổng được lĩnh của các khoản tiền gửi dưới 80 triệu hoặc có kỳ hạn từ 3 năm trở lên
Câu Hỏi 46: Có n tài sản cố định có tuổi thọ là SN[n]. Với TL là tỷ lệ khấu hao và SC là tỷ lệ sửa chữa của tài sản thứ i. Với đoạn chương trình sau được đảm bảo thực hiện được, cho biết khẳng định nào sau là đúng
IF SN < 10 THEN
TL := 0.1; SC := 0.05;
ELSE
TL := 0.08; SC := 0.055;
A : Tài sản có tuổi dưới 10 năm có tỷ lệ khấu hao 10%, tỷ lệ sửa chữa 5%
B : Tài sản có tuổi thọ dưới 10 năm có tỷ lệ khấu hao 8%,tỷ lệ sửa chữa 5,5%
C : Tài sản có tuổi thọ trên 10 năm có tỷ lệ khấu hao 10%, tỷ lệ sửa chữa 5%
D : Cả ba phương án trên đều sai
Câu Hỏi 47: Dòng thực đơn của PASCAL bao gồm nhiều từ tiếng Anh (như File, Edit, ...) Ta gọi mỗi từ tiếng Anh đó là một chức năng của bảng thực đơn. Mỗi chức năng này có một bảng chọn bao gồm một số lệnh.Câu hỏi: Lệnh Run của bảng chọn của chức năng Run thực hiện công việc gì?
A : Biên dịch chương trình đang soạn thảo trong cửa sổ Edit.
B : Chạy chương trình đang soạn thảo trong cửa sổ Edit.
C : Biên dịch và chạy chương trình đang soạn thảo trong cửa sổ Edit.
D : Chạy một chương trình đang có trên đĩa từ.
Câu Hỏi 48: Công ty du lịch đưa quy đinh cho một chuyến đi của đoàn khách như sau. Nếu đoàn dưới 15 người thì giá là 350000đ/người, từ 15 đến 30 người giá là 320000đ/người, từ 31 đến 50 người giá là 300000đ/người, còn đông hơn giá là 285000đ/người. Biết mã số đoàn khách là MA, số người của đoàn là SN và ngày đoàn thực hiện chuyến du lịch là NG. Hãy chọn đoạn chương trình để có thể tính số tiền mà đoàn khách phải thanh toán cho công ty
A : CASE SN OF
0..15 : PT :=SN * 350000;
16..30 : PT := SN * 320000;
31..50 :pT := SN * 300000
Else PT := SN * 285000;
End;
B : IF SN < 15 Then PT := SN * 350000
Else IF SN <= 30 Then PT := SN * 320000
Else IF SN <= 50 Then PT := SN * 300000
Else PT := SN * 285000;
C : IF SN > 50 Then PT := SN * 285000
Else IF SN > 30 Then PT := SN * 300000
Else IF SN >=15 Then PT := SN * 320000
Else PT := SN * 350000;
D : Cả 3 phương án đều đúng
Câu Hỏi 49: Cho các biến nguyên m, n và các câu lệnh: m:= 1234; WRITELN(m:7); Kết qủa nào sẽ xuất hiện trên màn hình sau khi máy thực hiện các câu lệnh đã cho? (Ký tự * thể hiện cho một dấu cách).
A : **1234*
B : 1234***
C : *1234**
D : ***1234
Câu Hỏi 50: Cho chương trình dưới đây. Với dữ liệu A và N được nhập vào phù hợp đảm bảo để thực hiện được, hãy cho biết chương trình này cho giá trị TichSo là gì
Var A, N, Luythua, Tichso:Integer;
Begin
Readln(A,n); Tichso := 1; Luythua := 1;
While Luythua <= A Do
Begin
Tichso := Tichso*N; Luythua := Luythua + 1;
End;
End.
A : Là giá trị N * Luythua
B : Là giá trị luỹ thừa bậc N của A
C : Là giá trị của tích A * N
D : Là giá trị luỹ thừa bậc A của N



Câu Hỏi 01: Trong các chức năng sau chức năng nào không phải là chức năng của hệ điều hành
A : Quản lý các luồng thông tin vào ra
B : Kiểm tra và phát hiện sai hỏng của thiết bị
C : Dịch và thực hiện lệnh của Hệ Điều Hành MS-DOS
D : Bảo mật
Câu Hỏi 02: Màn hình máy vi tính nếu làm việc trong chế độ văn bản thì cùng một lúc có thể biểu diễn được bao nhiêu ký tự
A : 2000 ký tự
B : 1024 ký tự
C : 1000 ký tự
D : 256 ký tự
Câu Hỏi 03: Hệ điều hành MS-DOS gồm những tệp chính nào
A : Tất cả các tệp có phần mở rộng là EXE và COM
B : COMMAND.COM, AUTOEXEC.BAT và CONFIG.SYS
C : COMMAND.COM, IO.SYS, MSDOS.SYS, AUTOEXEC.BAT và CONFIG.SYS
D : COMMAND.COM, IO.SYS, MSDOS.SYS
Câu Hỏi 04: Phép cộng hai số 6 và 3 trong hệ 8
A : Cho kết qủa là: 12
B : Cho kết qủa là: 11
C : Cho kết qủa là: 10
D : Cho kết quả là: 9
Câu Hỏi 05: Trong các loại máy tính điện tử sau đây, loại máy nào thường có giá bán cao nhất
A : Máy tính điện tử cỡ lớn
B : Máy tính điện tử siêu hạng
C : Máy vi tính
D : Máy tính điện tử cỡ vừa và nhỏ
Câu Hỏi 06: Cho dãy số a[1]= 50; a[2]= 20; a[3]=30; a[4]=40; a[5]=10 . Hãy xác định kết quả S khi thực hiện thuật toán sau đây:
Bước 1: Đặt T = 0, đặt i = 1
Bước 2: Tính T = T + a
Bước 3: Tính i = i +1
Bước 4: Kiểm tra điều kiện i <= 5, nếu đúng thì quay lại bước 2, nếu sai thì tiếp bước 5.
Bước 5: Tính T = T/5
Bước 6: Kết thúc.
A : 32
B : 31
C : 30
D : 29
Câu Hỏi 07: Đặc điểm chung của các thiết bị ngoại vi của máy tính là gì
A : Tạo thành các kênh liên lạc để truyền đưa thông tin qua lại giữa các bộ phận của một máy tính.
B : Có chứa các thành phần cơ điện nên khó thu nhỏ kích thước và tốc độ hoạt động chậm
C : Được chế tạo bằng các vật liệu rẻ tiền như đĩa từ cứng, đĩa từ mềm, băng từ, đĩa quang học...
D : Có chứa các mạch vi điện tử nên kích thước nhỏ.
Câu Hỏi 08: Trong những khái niệm máy tính điện tử sau đây khái niệm nào đúng
A : Máy tính điện tử là một máy tính có khả năng lưu trữ và xử lý thông tin rất nhanh chóng, chính xác và không sử dụng năng lượng điện.
B : Máy tính điện tử là một thiết bị máy tính có khả năng lưu trữ và xử lý thông tin rất nhanh chóng, chính xác các dữ liệu được lưu trữ trên giấy.
C : Máy tính điện tử là một thiết bị điện tử có khả năng tổ chức và lưu trữ thông tin với khối lượng lớn, xử lý dữ liệu với tốc độ nhanh, chính xác, tự động thành thông tin có ích cho người dùng.
D : Không phương án nào đúng
Câu Hỏi 09: Khái niệm máy tính tương tự
A : Là một thiết bị điện tử có khả năng nhận tổ chức và lưu trữ thông tin với khối lượng lớn, xử lý dữ liệu với tốc độ nhanh, chính xác, tự động thành thông tin có ích cho người dùng.
B : Thực hiện các phép toán với các con số ở dạng dấu phẩy thay đổi. Được thiết kế để giải được hầu như tất cả các loại bài toán. Nó làm việc theo nguyên tắc điều khiển bằng chương trình.
C : Là một thiết bị dùng để thực hiện các phép toán trên các số được biểu diễn bằng các đại lượng biến thiên liên tục như chiều dài, góc quay, điện áp, sóng điện từ...
D : Là một thiết bị dùng để thực hiện các phép toán trên các số được biểu diễn bằng các đại lượng biến thiên rời rạc gồm các chữ số 0, 1 tương đương với hai trạng thái trái ngược nhau của một phần tử vật lý như điện thế thấp hay cao, đèn sáng hay tối, công tắc đóng hay mở...
Câu Hỏi 10: Intranet
A : Là mạng máy tính sử dụng các công nghệ Internet như Web Sites, Web Browser, các tài liệu siêu văn bản ..., có chức năng hỗ trợ trao đổi giao dịch giữa các tổ chức với nhau.
B : Là hệ thống thông tin có chức năng thu thập, lưu trữ và xử lí các dữ liệu giao dịch giữa các tổ chức với nhau.
C : Là mạng máy tính sử dụng các công nghệ Internet như Web Sites, Web Browser, các tài liệu siêu văn bản ..., nhưng loại mạng này chỉ giới hạn trong một tổ chức và được ngăn cách với Internet bởi bức tường lửa.
D : Là mạng máy tính cục bộ (LAN) của một tổ chức, không nhất thiết phải có sự sử dụng các công nghệ Internet như Web Sites, Web Browser, các tài liệu siêu văn bản ...
Câu Hỏi 11: Hệ điều hành MS-DOS tổ chức lưu trữ các tệp tin trên đĩa theo cấu trúc hình cây, trong đó
A : Thư mục gốc chỉ chứa những tệp tin quan trọng nhất trong nó.
B : Mỗi thư mục (bắt đầu từ thư mục gốc) chỉ chứa các thư mục con trong nó.
C : Mỗi thư mục có thể chứa các thư mục con và các tệp tin trong nó.
D : Mỗi thư mục (bắt đầu từ thư mục gốc) chỉ chứa các tệp tin trong nó.
Câu Hỏi 12: Các chức năng chính của hệ điều hành bao gồm:
A : Phân phối thời gian làm việc của ROM, RAM, giữ bí mật cho người dùng, sửa chữa những sai hỏng nếu có của thiết bị.
B : Thực hiện các chương trình viết ở dạng ngôn ngữ máy và ngôn ngữ thuật toán, quản lý các thiết bị ngoại vi nối với máy.
C : Quản lý các tệp tin, thăm dò và phát hiện những sai hỏng của thiết bị, bảo mật, quản lý các luồng thông tin vào ra, phân phối tài nguyên.
D : Phát hiện và sửa chữa những sai hỏng của thiết bị nếu có, đảm bảo bí mật cho người dùng, quản lý tệp tin trong bộ nhớ và trên đĩa.
Câu Hỏi 13: Thế hệ thứ tư của máy tính điện tử là:
A : Mạch tích hợp cỡ lớn và rất lớn
B : Mạch tích hợp và mạch tích hợp cỡ lớn.
C : Mạch tích hợp cỡ lớn.
D : Mạch tích hợp cỡ rất lớn.
Câu Hỏi 14: Hãy cho biết biểu thức: PRED(ORD(CHR(ORD(CHR('65'))))) trả lại giá trị nào:
A : Kí tự 'A'
B : Số 64
C : Kí tự 'B'
D : Số 66
Câu Hỏi 15: Đổi số bát phân (Hệ 8) 120 thành số hệ thập phân
A : Số thập phân là: 544
B : Số thập phân là: 80
C : Số thập phân là: 81
D : Số thập phân là: 82
Câu Hỏi 16: Đổi số thập phân 1999 thành số hệ bát phân (Hệ 8)
A : Số bát phân là: 3716
B : Số bát phân là: 7317
C : Số bát phân là: 2716
D : Số bát phân là : 3717
Câu Hỏi 17: http://www.neu.edu.vn/ là cách ghi địa chỉ của
A : Giao thức truyền tệp FTP
B : Trang siêu văn bản (Web Site)
C : Thư tín điện tử
D : Tài khoản sử dụng Internet
Câu Hỏi 18: Khái niệm công nghiệp phần mềm
A : Công nghiệp phần mềm là nền công nghiệp mà sản phẩm của nó không bị tiêu hao đi trong quá trình sử dụng mà ngược lại nó làm tăng giá trị của các thành phần sử dụng nó lên gấp nhiều lần.
B : Công nghiệp phần mềm là tập hợp trí tuệ của con người, khi đó tri thức là quyền lực, còn máy tính điện tử chỉ là bộ khuếch đại các quyền lực đó mà thôi.
C : Công nghiệp phần mềm là ngành công nghiệp lý tưởng. Nó tạo ra giá trị bằng cách biến đổi năng lực trí não của con người, tiêu thụ rất ít năng lượng và nguyên liệu thôi.
D : Công nghiệp phần mềm là ngành công nghiệp sản xuất ra các sản phẩm phần mềm máy tính phục vụ cho các lĩnh vực hoạt động khác nhau của con người, nhất là trong các hoạt động kinh tế và thương mại.
Câu Hỏi 19: Hãy xác định kết quả thực hiện giải thuật sau đây cho giá trị Y bằng bao nhiêu?
Bước 1: Đặt Y =1 ; Đặt i = 2
Bước 2: Tính Y = Y * i
Bước 3: Tăng i = i + 1
Bước 4: Nếu i <= 6 thì quay lại bước 2, ngược lại thì dừng.
A : 690
B : 680
C : 720
D : 700
Câu Hỏi 20: Sự giống nhau cơ bản giữa bộ nhớ ngoài và bộ nhớ RAM
A : Có thể ghi và đọc thông tin
B : Mất thông tin khi mất điện
C : Có thể ghi lại thông tin
D : Dùng làm bộ đệm phục vụ quá trình xử lý

Câu Hỏi 21: Muốn khởi động cửa sổ Windows Explorer, người dùng có thể:
A : Bấm tổ hợp phím "Windows + E"
B : Nháy phải chuột vào menu start chọn open
C : Nháy đúp chuột vào biểu tượng My Computer
D : Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu Hỏi 22: Chức năng "Help and Support" của Windows cung cấp các thông tin:
A : Hướng dẫn sử dụng các chức năng hệ thống của Windows
B : Hướng dẫn sử dụng các tiện ích có sẵn trong Windows
C : Hướng dẫn giải quyết các sự cố phát sinh trong quá trình hoạt động của hệ điều hành
D : Bao gồm cả 3 phương án trên
Câu Hỏi 23: Nháy nút phải của chuột trong cửa sổ làm việc của My Computer chọn Arrange Icon By -> Modified sẽ cho kết quả như thế nào
A : Sắp xếp các tệp trong cửa sổ theo thứ tự tăng dần của tên tệp
B : Sắp xếp các tệp trong cửa sổ theo thứ tự tăng dần của ngày tạo lập
C : Sắp xếp các tệp trong cửa sổ theo thứ tự tăng dần của ngày sửa đổi lần cuối
D : Sắp xếp các tệp trong cửa sổ theo thứ tự giảm dần của ngày sửa đổi lần cuối
Câu Hỏi 24: Phát biểu nào sai
A : Người dùng có thể tìm kiếm các thông tin trên mạng Internet thông qua chức năng tìm kiếm của Windows
B : Người dùng không thể tìm kiếm các tệp tin đã bị chuyển vào RecycleBin(bị xóa)
C : Người dùng không thể tìm kiếm được các tệp tin đã bị xóa khỏi RecycleBin
D : Người dùng có thể tìm kiếm một máy tính đang hoạt động trong cùng mạng nội bộ
Câu Hỏi 25: Để sao chép ảnh của toàn bộ một cửa sổ đang hoạt động (Active Windows) vào Clipboard thực hiện thao tác nào dưới đây
A : Ấn phím Print Screen
B : Ấn tổ hợp phím Alt + Print Screen
C : Ấn tổ hợp phím Alt + F12
D : Dùng lệnh Edit / Copy
Câu Hỏi 26: Hãy chọn phương án đúng nhất khi nói về chức năng của tiện ích "My Computer" trong hệ điều hành Windows
A : Cho phép thực hiện việc sao chép hay xóa các tệp tin và thư mục
B : Cho phép mở một tệp tài liệu hay khởi động một ứng dụng
C : Cho phép khởi động khởi động được các chức năng hệ thống khác của Windows
D : Bao gồm cả 3 phương án trên
Câu Hỏi 27: Hệ điều hành Windows ra đời thay thế hệ điều hành MSDos 6.22 và đã tạo ra một cuộc cách mạng trong lĩnh vực máy tính cá nhân đó là:
A : Windows 3.11
B : Windows 3.1
C : Windows 95
D : Windows XP
Câu Hỏi 28: Tên tệp và tên thư mục sơ trong Windows
A : Có độ dài không hạn chế
B : Có độ dài tối đa là 8 kí tự
C : Có độ dài tối đa là 12 kí tự
D : Có độ dài tối đa là 255 kí tự
Câu Hỏi 29: Để sao chép tệp BT1.pas từ thư mục TM1 sang thư mục TM2 trong cửa sổ WINDOWS EXPLORE, phương pháp nào sau đây sẽ không cho kết quả như mong muốn.
A : Tại phần cửa sổ bên trái lựa chọn thư mục TM1, trong cửa sổ phía bên phải nháy phải chuột vào tệp BT1.pas và chọn COPY trong menu hiện ra. Sau đó nháy phải chuột vào tên thư mục TM2 trong phần cửa sổ bên trái, chọn PASTE trong menu hiện ra
B : Mở thư mục TM1, chọn tệp BT1.pas, bấm tổ hợp phím Ctrl+C. Mở thư mục TM2, bấm tổ hợp phím Ctrl+V
C : Mở thư mục TM1, chọn tệp BT1.PAS, bấm tổ hợp phím CTRL + Copy , mở mục TM2 tại phần cửa sổ phía bên phải bấm tổ hợp CTRL + Paste
D : Mở thư mục TM1, chọn tệp BT1.PAS, bấm tổ hợp phím ALT + Copy , mở mục TM2 tại phần cửa sổ phía bên phải bấm tổ hợp ALT + Paste
Câu Hỏi 30: Khi nháy phải chuột vào một tệp và chọn Send To -> DeskTop (create shortcut) thì có tác dụng là
A : Sao chép nội dung tệp vào DeskTop
B : Di chuyển tệp đến DeskTop
C : Tạo một mục lựa chọn mở tệp trên menu start của Windows
D : Tạo 1 shortcut cho tệp tin trên desktop

Câu Hỏi 31: Trong chương trình OutLook Express, cặp hồ sơ Drafts dùng lưu trữ?
A : Các bức thư đã gửi đi
B : Các bức thư đang được gửi đi
C : Các bức thư đang soạn thảo chưa gửi đi
D : Các bức thư đến
Câu Hỏi 32: Máy chủ tệp chuyên dùng (Dedicated File Server) là gì?
A : Máy dành riêng làm nhiệm vụ cung cấp dịch vụ truyền file cho các máy trạm làm việc
B : Máy dành riêng để cung cấp dịch vụ Internet tới người sử dụng
C : Máy dành riêng để cung cấp dịch vụ E-Mail tới người sử dụng
D : Máy dành riêng làm nhiệm vụ cung cấp các tệp, chương trình và dữ liệu tới các trạm làm việc
Câu Hỏi 33: Trong chương trình Outlook Express chức năng nào dùng để chuyển tiếp một bức thư nhận được tới một người khác?
A : Reply to Group
B : Forward Message
C : Compose Messagge
D : Send and Receive
Câu Hỏi 34: Chương trình Internet Explorer là
A : Chương trình soạn thảo văn bản
B : Chương trình cung cấp dịch vụ truyền file
C : Chương trình duyệt Web
D : Tất cả các phương án trên đều sai
Câu Hỏi 35: Mạng cục bộ (LAN) là
A : Mạng kết nối các máy tính trong phạm vi một thành phố.
B : Mạng kết nối các máy tính trong một khu vực bán kính hẹp, thông thường khoảng vài trăm mét.
C : Mạng kết nối các máy tính trong nội bộ các quốc gia hay giữa các quốc gia trong cùng một châu lục
D : Mạng kết nối các máy tính từ các châu lục khác nhau.
Câu Hỏi 36: Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Nếu một mạng nhận dữ liệu từ một mạng khác, kích thước gói dữ liệu lớn hơn .... của nó, dữ liệu sẽ được chia thành nhiều gói nhỏ hơn để chuyển tiếp, quá trình này gọi là quá trình phân mảnh dữ liệu:
A : MTU
B : Thông điệp
C : Phân mảnh
D : Đóng gói
Câu Hỏi 37: Hoạt động trong tầng Datalink Frame Relay, có:
A : Giao thức LAP- F
B : Giao thức HDLC
C : Giao thức LAP-B và LAP - F
D : Giao thức LAP-D và LAP - F.
Câu Hỏi 38: Công nghệ nào sau đây có độ đài của khung dữ liệu cố định:
A : X25
B : Frame Relay
C : ISDN
D : ATM
Câu Hỏi 39: Fast Ethernet còn được gọi là
A : 100BaseT
B : 10BaseT
C : 100BaseFX
D : 10BaseFX
Câu Hỏi 40: Giao thức nào sau đây thuộc tầng mạng (Internet Layer) trong mô hình TCP/IP
A : FTP
B : IP
C : TCP
D : Cả 3 loại giao thức

Câu Hỏi 41: Có n thửa ruộng đuợc sử dụng cho trồng lúa (với n nguyên dương). Biết diện tích (DT[n]) và sản lượng lúa (SL[n]) của các thửa ruộng đó. Với các dữ liệu phù hợp đảm bảo chương trình được thực hiện, hãy cho biết đoạn chương trình nào thực hiện công việc sắp xếp diện tích và sản lượng của các thửa ruộng theo thứ tự giảm dần của diện tích.
A : For i:=1 to m Do
For j:=i+1 To m Do
If Not (DT[j] >= DT) Then
Begin
Tg1:= DT; DT:= DT[j]; DT[j]:=Tg1;
Tg2:= SL; SL:= SL[j]; SL[j]:=Tg2;
End;
B : For i:=1 to m Do
For j:=i+1 To m Do
If Not (SL[j] >= SL) Then
Begin
Tg1:= DT; DT:= DT[j]; DT[j]:=Tg1;
Tg2:= SL; SL:= SL[j]; SL[j]:=Tg2;
End;
C : For i:=1 to m Do
For j:=i+1 To m Do
If Not (SL[j] <= SL) Then
Begin
Tg1:= DT; DT:= DT[j]; DT[j]:=Tg1;
Tg2:= SL; SL:= SL[j]; SL[j]:=Tg2;
End;
D : For i:=1 to m Do
For j:=i+1 To m Do
If Not (DT[j] <= DT) Then
Begin
Tg1:= DT; DT:= DT[j]; DT[j]:=Tg1;
Tg2:= SL; SL:= SL[j]; SL[j]:=Tg2;
End;
Câu Hỏi 42: Trong các đoạn chương trình sau, hãy cho biết đoạn chương trình nào tính số tiền phải trả cho công tơ điện thứ i theo quy định tiêu thụ điện năng như sau: 100 KW đầu giá 650 đ/KW từ 101 đến 200 KW giá 950 đ/KW từ 201 đến 350 KW giá 1400đ/KW cao hơn nữa giá 2000đ/KW Biết mã công tơ là MA và số điện năng tiêu thụ là SD
A : CASE MA OF
0..100 : PT := SD * 650;
101..200 : PT := 100 * 650 + (SD - 100) * 950;
201..350 : PT := 100 * 650 + 100 * 950 + (SD - 200) * 1400;
ELSE PT :=100*650 + 100*950 + 150*1400 + (SD - 350)*2000;
END;
B : CASE SD OF
0..100 : MA:= SD * 650;
101..200 : MA:= 100 * 650 + (SD - 100) * 950;
201..350 : MA:= 100 * 650 + 100 * 950 + (SD - 200) * 1400;
ELSE MA:= 100*650 + 100*950 + 150*1400 + (SD - 350)*2000;
END;
C : CASE MA OF
0..100 : PT := SD * 650;
101..200 : PT := SD * 950;
201..350 : PT := SD * 1400;
ELSE PT := SD * 2000;
END;
D : CASE SD OF
0..100 : PT := SD * 650;
101..200 : PT:= 100 * 650 + (SD - 100) * 950;
201..350 : PT:= 100 * 650 + 100 * 950 + (SD - 200) * 1400;
ELSE PT:=100*650 + 100*950 + 150*1400 + (SD - 350)*2000;
END;
Câu Hỏi 43: Có N sinh viên cùng thi M môn học.Biết điểm thi của các sinh viên với các môn học là DT[n,m], số đơn vị học trình của các môn học là HT[m]. Với các dữ liệu đảm bảo thực hiện, hãy cho biết đoạn chương trình sau cho in ra màn hình kết quả gì?
KQ := 0;
For i := 1 To N Do
Begin
TDV:= 0;
For j := 1 To M Do
Begin KQ := KQ + DT[i,j]* HT[j]; TDV := TDV + HT[j]; End;
End;
Writeln('Ket qua : ',KQ/TDV:5:2);
A : Điểm trung bình chung của mỗi môn học trên N sinh viên
B : Điểm trung bình chung của mỗi sinh viên trên M môn học
C : Điểm trung bình chung của N sinh viên trên M môn học
D : Cả 3 phương án đều sai
Câu Hỏi 44: Gọi TN[n] là thu nhập của n nhân viên trong một công ty. Các dữ liệu đảm bảo để thực hiện được. Đoạn chương trình sau cho giá trị T1 là gì ?
T1:=1; Thunhap:=TN[1];
For i:=1 To n Do
If Thunhap > TN Then Thunhap:=TN;
For i:=1 To n Do
If TN = Thunhap Then T1 := T1 + 1;
A : Là số cán bộ có thu nhập bằng thu nhập thấp nhất.
B : Là tổng thu nhập của n cán bộ trên.
C : Là tổng số cán bộ có thu nhập bằng thu nhập trung bình.
D : Là số cán bộ có thu nhập bằng thu nhập cao nhất.
Câu Hỏi 45: Gọi SC[n] là số con của n bà mẹ trong một doanh nghiệp. Hãy cho biết với các dữ liệu phù hợp đảm bảo để thực hiện được, đoạn chương trình sau tính D là giá trị gì ?
i:=1; Tb:=0; D:=0;
While i<= n Do
Begin Tb:= Tb + SC/n; i:=i+1; End;
For i:=1 To N Do
If SC < Tb Then D:=D+1;D:=(D/n)*100;
A : D là phần trăm bà mẹ có số con nhỏ hơn số con trung bình.
B : D là số bà mẹ có số con lớn hơn số con trung bình.
C : D là phần trăm bà mẹ có số con lớn hơn số con trung bình.
D : D là số bà mẹ có số con nhỏ hơn số con trung bình.
Câu Hỏi 46: Dòng thực đơn của PASCAL bao gồm nhiều từ tiếng Anh (như File, Edit, ....) Ta gọi mỗi từ tiếng Anh đó là một chức năng của băng thực đơn. Mỗi chức năng này có một bảng chọn bao gồm một số lệnh.Câu hỏi: Lệnh nào trong các lệnh sau đây không có trong bảng chọn của chức năng File
A : Print
B : Save As
C : Paste
D : Exit
Câu Hỏi 47: Hãy cho biết biểu thức: ODD(n) XOR ODD(PRED(n+88)) trả lại giá trị nào (với n là số nguyên):
A : Không xác định
B : False khi n là số lẻ và True khi n là số chẵn
C : True với mọi n.
D : False với mọi n.
Câu Hỏi 48: Trong các khai báo sau khai báo nào đúng:
A : Array [1..maxreal] Of Real;
B : Array [3.5..10.2] Of Real;
C : Array Of Array [1..10] Of Real;
D : Array ['A'..'Z'] Of Array ['A'..'Z'] Of char;
Câu Hỏi 49: Có N dự án cùng được đầu tư trong M năm. Biết mã của dự án là DA[n] và giá trị đầu tư của các dự án trong các năm là DT[n,m]. Với các dữ liệu thoả mãn, hãy cho biết đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ?
i := 1;
Repeat j := i + 1;
While j <= N Do
Begin
IF DA > DA[j] Then
Begin
TG := DA; DA := DA[j]; DA[j] := TG;
For k :=1 To M Do
Begin
TGD := DT[i,k];DT[i,k] := DT[j,k];DT[j,k] := TGD;
End;
End;
j := j + 1;
End;
i := i + 1;
until i > N
A : Sắp xếp mã, giá trị đầu tư của dự án theo mã của dự án tăng dần
B : Sắp xếp mã, giá trị đầu tư của dự án theo mã của dự án giảm dần
C : Sắp xếp mã, giá trị đầu tư của dự án theo giá trị đầu tư của dự án tăng dần
D : Cả 3 phương án đều sai
Câu Hỏi 50: Có n khách hàng đến gửi tiền tiết kiệm (với n nguyên dương). Biết họ tên (Tenkh[n]) và số tiền gửi ban đầu (Tgbd[n]) của các khách hàng. Với các dữ liệu phù hợp đảm bảo chương trình được thực hiện, hãy cho biết đoạn chương trình nào thực hiện công việc sắp xếp lại danh sách khách hàng theo thứ tự tăng dần của tiền gửi ban đầu.
A : For i:=1 To m-1 Do
For j:=i+1 To m Do
If Tgbd[j]< Tgbd Then
Begin
Tg1:= Tenkh; Tenkh:= Tenkh[j]; Tenkh[j]:=Tg1;
Tg2:= Tgbd; Tgbd:= Tgbd[j]; Tgbd[j]:=Tg2;
End;
B : For i:=1 To n-1 Do
For j:=i+1 To n Do
If Tgbd[j]> Tgbd Then
Begin
Tg1:= Tenkh; Tenkh:= Tenkh[j]; Tenkh[j]:=Tg1;
Tg2:= Tgbd; Tgbd:= Tgbd[j]; Tgbd[j]:=Tg2;
End;
C : For i:=1 To n-1 Do
For j:=i+1 To n Do
If Not(Tgbd[j]< Tgbd) Then
Begin
Tg1:= Tenkh; Tenkh:= Tenkh[j]; Tenkh[j]:=Tg1;
Tg2:= Tgbd; Tgbd:= Tgbd[j]; Tgbd[j]:=Tg2;
End;
D : For i:=1 To n-1 Do
For j:=i+1 To n Do
If Tgbd[j]< Tgbd Then
Begin
Tg1:= Tenkh; Tenkh:= Tenkh[j]; Tenkh[j]:=Tg1;
Tg2:= Tgbd; Tgbd:= Tgbd[j]; Tgbd[j]:=Tg2;
End;

Câu Hỏi 01: Thời gian phản ứng của phần tử vật lý trong các linh kiện nào sau đây là nhanh nhất
A : Rơle điện từ
B : Bóng đèn điện tử chân không
C : Bóng bán dẫn
D : Mạch tích hợp
Câu Hỏi 02: Những đĩa nào sau đây có thể ghi và đọc nhiều lần
A : Đĩa cứng và đĩa CD-ROM
B : Đĩa mềm và đĩa CD-ROM
C : Đĩa cứng và đĩa mềm
D : Đĩa CD-ROM và đĩa DVD-ROM
Câu Hỏi 03: Đáp án nào sau đây là tác hại do vi rút gây ra
A : Tạo ra tiếng kêu rè rè hoặc tít tít liên tục khi bật nguồn máy tính.
B : Phong tỏa các thiết bị ngoại vi của hệ thống khiến cho máy tính không nhận ra các thiết bị đó như card màn hình, máy in, ổ đĩa CD, ...
C : Làm cho mất sạch các biểu tượng trên nền (desktop) của Windows.
D : Làm cho toàn bộ màn hình của Windows bị lộn ngược từ trên xuống dưới.
Câu Hỏi 04: Những kết luận sau đây, kết luận nào đúng
A : RAM chứa chương trình, dữ liệu và kết quả trong khi giải bài toán.
B : ROM chứa chương trình, dữ liệu và kết quả trong khi giải bài toán.
C : ROM và RAM chứa chương trình, dữ liệu và kết quả trong khi giải bài toán.
D : Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu Hỏi 05: Hãng máy tính IBM sản xuất chiếc máy vi tính PC đầu tiên năm nào
A : 1980
B : 1981
C : 1990
D : 1991
Câu Hỏi 06: Các chức năng chính của hệ điều hành bao gồm:
A : Phân phối thời gian làm việc của ROM, RAM, giữ bí mật cho người dùng, sửa chữa những sai hỏng nếu có của thiết bị.
B : Thực hiện các chương trình viết ở dạng ngôn ngữ máy và ngôn ngữ thuật toán, quản lý các thiết bị ngoại vi nối với máy.
C : Quản lý các tệp tin, thăm dò và phát hiện những sai hỏng của thiết bị, bảo mật, quản lý các luồng thông tin vào ra, phân phối tài nguyên.
D : Phát hiện và sửa chữa những sai hỏng của thiết bị nếu có, đảm bảo bí mật cho người dùng, quản lý tệp tin trong bộ nhớ và trên đĩa.
Câu Hỏi 07: Đổi số bát phân (hệ 8) 144 thành số thập phân
A : Số thập phân là: 104
B : Số thập phân là : 120
C : Số thập phân là: 100
D : Số thập phân là: 91
Câu Hỏi 08: Các ngôn ngữ lập trình bậc cao có đặc điểm
A : Tương đối độc lập với phần cứng, giống tiếng Anh giao tiếp thông thường, mỗi lệnh trong chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao được dịch thành nhiều lệnh trong ngôn ngữ máy, mỗi loại ngôn ngữ lập trình bậc cao có những đặc điểm riêng phù hợp với những loại hình ứng dụng nhất định.
B : Lệ thuộc vào máy, mỗi lệnh trong chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao khi dịch sang ngôn ngữ máy sẽ ứng với 1 chỉ thị lệnh.
C : Tương đối độc lập với phần cứng, giống tiếng Anh giao tiếp thông thường, mỗi lệnh trong chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao được dịch thành nhiều chỉ thị lệnh trong ngôn ngữ máy, mỗi loại ngôn ngữ lập trình bậc cao đều phù hợp cho mọi loại hình ứng dụng.
D : Không có khẳng định nào đúng.
Câu Hỏi 09: Trong các phương án sau đây, phương án nào có tất cả các thiết bị đều thuộc bộ vào
A : Băng từ, bàn phím, máy in, máy ảnh, chuột, micro
B : bàn phím, chuột, máy quét ảnh, máy ảnh số, camera, micro
C : Các thiết bị đọc mã số - mã vạch, máy chiếu projecter, bàn phím, máy ảnh kỹ thuật số.
D : Các thiết bị đọc mã số - mã vạch, màn hình, bàn phím, bìa đục lỗ
Câu Hỏi 10: Các nhà lập trình hệ thống thường dùng ngôn ngữ cấp thấp vì
A : Nhiệm vụ của các lập trình viên hệ thống là viết các phần mềm ứng dụng hỗ trợ người sử dụng quản trị dữ liệu nghiệp vụ, không nên sử dụng ngôn ngữ lập trình bậc cao.
B : Chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc thấp tuy có dài nhưng dễ đọc và không cần chương trình dịch.
C : Phần mềm hệ thống cần dùng cho nhiều người nên phải đạt hiệu suất cao. Ngôn ngữ lập trình cấp thấp thường cho những bản dịch có chất lượng cao, tiết kiệm thời gian và bộ nhớ của MTĐT.
D : Cả hai phương án (1) và (2) đều đúng
Câu Hỏi 11: Đổi số thập phân 1999 thành số hệ thập lục phân (Hệ 16)
A : Số thập lục phân là: 7BE
B : Số thập lục phân là: 7BF
C : Số thập lục phân là: 7CF
D : Số thập lục phân là: 1CE
Câu Hỏi 12: Trong các tệp tin sau, tệp tin nào không đúng là tệp tin chính (system files) của hệ điều hành MS-DOS
A : IO.SYS
B : CONFIG.SYS
C : COMMAND.COM
D : MSDOS.SYS
Câu Hỏi 13: Loại vi rút phá hoại hệ thống máy tính, khi hoạt động thì nó thường phá hỏng các số liệu, văn kiện, các thiết bị phần cứng, từ đó làm hỏng cả hệ thống (ví dụ như vi rút "Ngày thứ 6 đen tối", WIN95- CIH, ...) thuộc loại:
A : Vi rút Boot
B : Vi rút File
C : Vi rút lành tính
D : Vi rút ác tính
Câu Hỏi 14: Bộ nhớ của máy tính có chức năng gì
A : Lưu trữ và xử lý thông tin
B : Lưu trữ các chương trình, dữ liệu, kết quả trung gian hay kết quả cuối cùng của bài toán
C : Lưu trữ và xử lý các chương trình, dữ liệu, kết quả trung gian hay kết quả cuối cùng của bài toán
D : Lưu trữ, xử lý và kết xuất thông tin
Câu Hỏi 15: Trong những khái niệm về phần cứng của máy tính sau đây, khái niệm nào đúng?
A : Phần cứng của máy tính là tập hợp các thiết bị, linh kiện điện tử và phần mềm được kết nối với nhau theo một thiết kế đã định trước.
B : Phần cứng chỉ là một hệ thống mở nghĩa là ngoài các bộ phận chủ yếu có thể lắp ráp thêm các thiết bị khác một cách dễ dàng khi cần.
C : Phần cứng của máy tính là tập hợp các thiết bị, linh kiện điện tử được kết nối với nhau theo một thiết kế đã định trước. Phần cứng là một hệ thống mở nghĩa là ngoài các bộ phận chủ yếu có thể lắp ráp thêm các thiết bị khác một cách dễ dàng khi cần.
D : Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu Hỏi 16: MODEM
A : Là thiết bị xử lí truyền thông thông dụng nhất, nó có chức năng biến đổi dữ liệu dạng số ở MTĐT nơi đi thành những tín hiệu tương tự để truyền qua đường dây điện thoại và biến đổi các tín hiệu dạng tương tự thành tín hiệu số ở MTĐT nơi đến.
B : Là thiết bị xử lí truyền thông thông dụng nhất, nó có chức năng biến đổi tín hiệu tương tự ở MTĐT nơi đi thành những tín hiệu số để truyền qua đường dây điện thoại và biến đổi các tín hiệu số thành tín dạng tương tự ở MTĐT nơi đến.
C : Là từ được ghép từ 2 từ tiếng Anh MOD (Modulation) - Mã hoá và DEM (Demodulation) - Giải mã.
D : Cả hai phương án 1 và 3 cùng đúng.
Câu Hỏi 17: Hãy đánh dấu vào kết quả đúng của phép nhân hai số nhị phân 10111 và 101
A : 1110101
B : 1110011
C : 11110011
D : 1100011
Câu Hỏi 18: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm diệt Vi rút
A : SCAN
B : NORTON ANTIVIRUS
C : B2
D : D2
Câu Hỏi 19: Cho hai dãy số a[1] = 8; a[2]=3; a[3]=4;a[4]=5 ;a[5]=6 và b[1] = 8; b[2]=2; b[3]=4;b[4]=6 ;b[5]=5 . Kết quả thực hiện thuật toán sau đây cho giá trị t bằng bao nhiêu?
Bước 1: Đặt i = 1; Đặt t = 0
Bước 2: Nếu a =b thì t = t +1 và xuống bước 3, ngược lại thì xuống bước 3 ngay
Bước 3: Tăng i = i + 1
Bước 4: Nếu i <= 5 thì quay lại bước 2, ngược lại thì dừng
A : 3
B : 2
C : 1
D : 0
Câu Hỏi 20: Loại vi rút đa hệ, sống dai nhưng nó cũng có sự phá hoại nhất định và có tác dụng phụ (ví dụ vi rút tiểu cầu, Pakistan,...) thuộc loại:
A : Vi rút Boot
B : Vi rút File
C : Vi rút lành tính
D : Vi rút ác tính

Câu Hỏi 21: Chức năng "Help and Support" của windows cung cấp các thông tin:
A : Hướng dẫn sử dụng các chức năng hệ thống của windows
B : Hướng dẫn sử dụng các tiện ích có sẵn trong windows
C : Hướng dẫn giải quyết các sự cố phát sinh trong quá trình hoạt động của hệ điều hành
D : Bao gồm cả 3 phương án trên
Câu Hỏi 22: Nháy phải chuột vào tên một ổ đĩa trong cửa sổ windows explorer và chọn Format trong menu hiện ra sẽ thực hiện chức năng gì
A : Xem các thông tin chi tiết về ổ đĩa được lựa chọn
B : Định dạng lại ổ đĩa được lựa chọn
C : Xóa toàn bộ nội dung của đĩa được lựa chọn
D : Phân vùng cho ổ đĩa được lựa chọn
Câu Hỏi 23: Cách nào sau đây không khởi động được ứng dụng trong Windows
A : Dùng lệnh Start \ All Programs để vào menu dọc chứa chương trình cần chạy, nháy vào mục chương trình
B : Nháy đúp vào biểu tượng của chương trình trên Desktop
C : Vào Windows Explorer, nháy đúp vào tệp thực thi của ứng dụng
D : Dùng lệnh Start \ Run, trong hộp Open của hộp thoại gõ vào tên tệp thực thi của ứng dụng và nháy OK
Câu Hỏi 24: Cột thông tin TYPE trong cửa sổ My Computer với chế độ xem dạng Details cung cấp thông tin về
A : Tên của phần mềm có thể mở được tệp
B : Mô tả loại của tệp
C : Phần mở rộng của tệp
D : Một thông tin khác các thông tin trên
Câu Hỏi 25: Với My Computer, muốn hiển thị kích thước của các tệp tin trong thư mục hiện thời người dùng phải chọn lệnh nào trong thực đơn View
A : Filmtrip
B : Thumbnails
C : Title
D : Details
Câu Hỏi 26: Khi thiết lập điều kiện tìm kiếm tệp tin, người dùng nhập một chuỗi ký tự vào mục "A word or phrase in the file" với mục đích để
A : Tìm kiếm các tệp tin mà trong tên tệp có chứa chuỗi ký tự tương ứng
B : Tìm kiếm các tệp tin mà nội dung của nó có chứa chuỗi ký tương ứng
C : Tìm kiếm các tệp mà phần mở rộng của nó có chứa chuỗi ký tự tương ứng
D : Không có phương án nào đùng
Câu Hỏi 27: Trong bảng chọn khởi động (menu start), mục "log off" có chức năng
A : Kết thúc phiên làm việc và tắt máy tính an toàn
B : Kế thúc phiên làm việc của người dùng hiện thời
C : Kết thúc hoạt động của một phần mềm ứng dụng
D : Tắt máy và khởi động lại máy tính.
Câu Hỏi 28: Mục đích của việc thêm short cut của một ứng dụng vào mục StartUp của bảng chọn khởi động là để:
A : Khởi động hệ thống
B : Cài đặt hệ thống
C : Tự động thi hành ứng dụng mỗi khi khởi động hệ thống
D : Nạp ứng dụng vào bộ nhớ ngoài của hệ thống
Câu Hỏi 29: Nếu muốn thực hiện việc tìm kiếm trong một thư mục cụ thể người dùng sẽ phải
A : Lựa chọn tên thư mục tương ứng trong mục "Look in"
B : Gõ đường dẫn tới thư mục tương ứng trong mục "Look in"
C : Trong mục "Look in" chọn Browse và tìm đến thư mục tương ứng
D : Cả hai phương án 2 và 3 đều đúng
Câu Hỏi 30: Với Setting của bảng chọn START trong Windows có thể:
A : Chuyển người dùng này sang người dùng khác trên một máy tính mà không phải tắt máy đi khởi động lại.
B : Tìm một chương trình ứng dụng trên đĩa.
C : ấn định trước ứng dụng được mở tự động sau khi khởi động Windows.
D : Thực hiện thay đổi cấu hình, cài đặt Font chữ, đặt ngôn ngữ hay đơn vị tiền tệ ...

Câu Hỏi 31: Dây cáp mạng để làm gì
A : Dùng để nối các máy tính với nhau thông qua card mạng
B : Dùng để nối các máy tính với nhau thông qua cổng máy in
C : Dùng để nối các máy tính với nhau thông qua cổng USB
D : Tất cả các phương án trên
Câu Hỏi 32: Nút Refresh trên thanh công cụ (ToolBar) của chương trình Internet Explorer thực hiện chức năng
A : Tìm kiếm thông tin trên Internet
B : Cập nhật lại nội dung trang Web hiện thời
C : Duy trì danh mục các trang Web thường truy cập
D : Hiển thị các trang Web đã tham khảo
Câu Hỏi 33: Trong chương trình OutLook Express, cặp hồ sơ Outbox dùng lưu trữ
A : Các bức thư đang soạn thảo chưa gửi đi
B : Các bức thư đến
C : Các bức thư đang được gửi đi
D : Các bức thư đã gửi đi
Câu Hỏi 34: Máy chủ tệp chuyên dùng có chức năng...
A : Phân phát các tệp và chạy chương trình cho các máy trạm
B : Chỉ lưu trữ và phân phát các tệp chứ không xử lý dữ liệu hay chạy chương trình cho các máy trạm
C : Lưu trữ, phân phát các tệp và chạy chương trình cho các máy trạm
D : Tất cả các phương án trên đều sai
Câu Hỏi 35: Trong một hệ thống mạng , số lượng máy chủ là bao nhiêu
A : Chỉ có một máy chủ duy nhất
B : Có thể có một hoặc nhiều máy chủ, mỗi máy thực hiện một nhiệm vụ khác nhau
C : Gồm ba máy chủ (máy chủ in, máy chủ tệp, máy chủ Web)
D : Gồm bốn máy chủ (máy chủ in, máy chủ tệp, máy chủ Web, máy chủ FTP)
Câu Hỏi 36: Những khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các mô hình truyền thoại qua mạng chuyển mạch gói
A : Voice over Frame Relay - VoFR
B : Voice over ATM - VoATM
C : Voice over Internet Protocol - VoIP
D : Cả 3 phương án trên
Câu Hỏi 37: Mạng NGN hội tụ những ưu điểm của công nghệ......
A : Chuyển mạch kênh
B : Chuyển mạch kênh và chuyển mạch gói
C : Chuyển mạch gói
D : Chuyển mạch đa giao thức MPLS
Câu Hỏi 38: Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hàm Confirm được thực thể cung cấp dịch vụ sử dụng để xác nhận hoàn tất các thủ tục đã được yêu cầu từ trước bởi hàm dịch vụ nguyên thủy .....
A : Request
B : Response
C : Connection
D : Indication
Câu Hỏi 39: Cấu trúc khuôn dạng của địa chỉ IP lớp C là
A : Bit 1-3: 110, bit 4- 24: NetID, 25-32: HostID
B : Bit 1-3: 110, bit 4- 16: NetID, 17-32: HostID
C : Bit 1-2: 10, bit 3- 16: NetID, 17-32: HostID
D : Bit 1-2: 10, bit 3- 24: NetID, 25 - 32: HostID
Câu Hỏi 40: Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: SMDS là một dịch vụ dữ liệu không liên kết. SMDS thiết lập một.......giữa thực thể nguồn và đích, các tế bào dữ liệu truyền đi một cách độc lập với nhau và không theo thứ tự.
A : Liên kết vật lý
B : Kênh ảo (Virtual Circuit)
C : Kênh logic
D : Hướng liên kết

Câu Hỏi 41: Trong các phương án sau, phương án nào đúng
A : Chỉ số chỉ thứ tự của phần tử trong mảng là một biểu thức có giá trị nguyên (dương và 0) hoặc có giá trị thuộc một kiểu đếm được nào đó.
B : Chỉ số chỉ thứ tự của phần tử trong mảng là một biểu thức có giá trị thực.
C : Chỉ số chỉ thứ tự của phần tử trong mảng là một biểu thức có giá trị là một dãy ký tự
D : Chỉ số chỉ thứ tự của phần tử trong mảng là một biểu thức có giá trị không thuộc kiểu đếm được
Câu Hỏi 42: Với 2 giá trị thực A và B cho trước. Đoạn chương trình sau thực hiện sẽ cho kết quả là gì
IF A > B THEN
BEGIN
TG:= A; A:= B; B := TG;
END
ELSE WRITELN( 'Khong lam gi ca');
A : Sắp xếp tăng dần rồi đưa ra thông báo
B : Sắp xếp tăng dần nếu không sẽ đưa ra thông báo
C : Sắp xếp giảm dần rồi đưa ra thông báo
D : Sắp xếp giảm dần nếu không sẽ đưa ra thông báo
Câu Hỏi 43: Có N người trong cơ quan với năm sinh của mỗi người là S. Với các điều kiện đảm bảo thực hiện được, hãy cho biết chương trình in ra cái gì ? Max := S[1];
For i := 1 To N Do
IF S > Max Then Max := S;
Writeln(' Tính duoc gia tri la: ', Max);
A : Năm sinh của người trẻ nhất cơ quan
B : Năm sinh của gười già nhất cơ quan
C : Tuổi của người trẻ nhất cơ quan
D : Tuổi của người già nhất cơ quan
Câu Hỏi 44: Có ma trận A[n,m] các số nguyên, với các dữ liệu đảm bảo thực hiện được. Hãy cho biết giá trị của T là gì?
T := A[1,1];
For i := 1 To N Do For j := 1 to M Do T := T + A[i,j];
Writeln(' Gia tri tinh duoc: ', T);
A : Tổng giá trị các phần tử của ma trận
B : Tổng giá trị các phần tử trên mỗi dòng của ma trận
C : Tổng giá trị các phần tử trên mỗi cột của ma trận
D : Cả 3 phương án đều sai
Câu Hỏi 45: Một người gửi N khoản tiền tiết kiệm trong ngân hàng với các mức gửi ban đầu BD cùng lãi suất LS và kỳ hạn KH khác nhau. Với các điều kiện đảm bảo thực hiện được, hãy cho biết kết qủa đưa là là gì?
DL := 0;
For i := 1 To N Do
IF (BD < 8E+7) Or (KH >= 3) Then
DL := DL + BD*EXP(KH*LN(1+LS);
Writeln('Gia tri tinh duoc = ', DL:10:2);
A : Tổng số lãi của các khoản tiền gửi dưới 80 triệu hoặc có kỳ hạn từ 3 năm trở lên
B : Tổng được lĩnh của các khoản tiền gửi dưới 80 triệu và có kỳ hạn từ 3 năm trở lên
C : Tổng số lãi của các khoản tiền gửi dưới 80 triệu và có kỳ hạn từ 3 năm trở lên
D : Tổng được lĩnh của các khoản tiền gửi dưới 80 triệu hoặc có kỳ hạn từ 3 năm trở lên
Câu Hỏi 46: Có n tài sản cố định có tuổi thọ là SN[n]. Với TL là tỷ lệ khấu hao và SC là tỷ lệ sửa chữa của tài sản thứ i. Với đoạn chương trình sau được đảm bảo thực hiện được, cho biết khẳng định nào sau là đúng
IF SN < 10 THEN
TL := 0.1; SC := 0.05;
ELSE
TL := 0.08; SC := 0.055;
A : Tài sản có tuổi dưới 10 năm có tỷ lệ khấu hao 10%, tỷ lệ sửa chữa 5%
B : Tài sản có tuổi thọ dưới 10 năm có tỷ lệ khấu hao 8%,tỷ lệ sửa chữa 5,5%
C : Tài sản có tuổi thọ trên 10 năm có tỷ lệ khấu hao 10%, tỷ lệ sửa chữa 5%
D : Cả ba phương án trên đều sai
Câu Hỏi 47: Dòng thực đơn của PASCAL bao gồm nhiều từ tiếng Anh (như File, Edit, ...) Ta gọi mỗi từ tiếng Anh đó là một chức năng của bảng thực đơn. Mỗi chức năng này có một bảng chọn bao gồm một số lệnh.Câu hỏi: Lệnh Run của bảng chọn của chức năng Run thực hiện công việc gì?
A : Biên dịch chương trình đang soạn thảo trong cửa sổ Edit.
B : Chạy chương trình đang soạn thảo trong cửa sổ Edit.
C : Biên dịch và chạy chương trình đang soạn thảo trong cửa sổ Edit.
D : Chạy một chương trình đang có trên đĩa từ.
Câu Hỏi 48: Công ty du lịch đưa quy đinh cho một chuyến đi của đoàn khách như sau. Nếu đoàn dưới 15 người thì giá là 350000đ/người, từ 15 đến 30 người giá là 320000đ/người, từ 31 đến 50 người giá là 300000đ/người, còn đông hơn giá là 285000đ/người. Biết mã số đoàn khách là MA, số người của đoàn là SN và ngày đoàn thực hiện chuyến du lịch là NG. Hãy chọn đoạn chương trình để có thể tính số tiền mà đoàn khách phải thanh toán cho công ty
A : CASE SN OF
0..15 : PT :=SN * 350000;
16..30 : PT := SN * 320000;
31..50 :pT := SN * 300000
Else PT := SN * 285000;
End;
B : IF SN < 15 Then PT := SN * 350000
Else IF SN <= 30 Then PT := SN * 320000
Else IF SN <= 50 Then PT := SN * 300000
Else PT := SN * 285000;
C : IF SN > 50 Then PT := SN * 285000
Else IF SN > 30 Then PT := SN * 300000
Else IF SN >=15 Then PT := SN * 320000
Else PT := SN * 350000;
D : Cả 3 phương án đều đúng
Câu Hỏi 49: Cho các biến nguyên m, n và các câu lệnh: m:= 1234; WRITELN(m:7); Kết qủa nào sẽ xuất hiện trên màn hình sau khi máy thực hiện các câu lệnh đã cho? (Ký tự * thể hiện cho một dấu cách).
A : **1234*
B : 1234***
C : *1234**
D : ***1234
Câu Hỏi 50: Cho chương trình dưới đây. Với dữ liệu A và N được nhập vào phù hợp đảm bảo để thực hiện được, hãy cho biết chương trình này cho giá trị TichSo là gì
Var A, N, Luythua, Tichso:Integer;
Begin
Readln(A,n); Tichso := 1; Luythua := 1;
While Luythua <= A Do
Begin
Tichso := Tichso*N; Luythua := Luythua + 1;
End;
End.
A : Là giá trị N * Luythua
B : Là giá trị luỹ thừa bậc N của A
C : Là giá trị của tích A * N
D : Là giá trị luỹ thừa bậc A của N



Câu Hỏi 01: Trong các chức năng sau chức năng nào không phải là chức năng của hệ điều hành
A : Quản lý các luồng thông tin vào ra
B : Kiểm tra và phát hiện sai hỏng của thiết bị
C : Dịch và thực hiện lệnh của Hệ Điều Hành MS-DOS
D : Bảo mật
Câu Hỏi 02: Màn hình máy vi tính nếu làm việc trong chế độ văn bản thì cùng một lúc có thể biểu diễn được bao nhiêu ký tự
A : 2000 ký tự
B : 1024 ký tự
C : 1000 ký tự
D : 256 ký tự
Câu Hỏi 03: Hệ điều hành MS-DOS gồm những tệp chính nào
A : Tất cả các tệp có phần mở rộng là EXE và COM
B : COMMAND.COM, AUTOEXEC.BAT và CONFIG.SYS
C : COMMAND.COM, IO.SYS, MSDOS.SYS, AUTOEXEC.BAT và CONFIG.SYS
D : COMMAND.COM, IO.SYS, MSDOS.SYS
Câu Hỏi 04: Phép cộng hai số 6 và 3 trong hệ 8
A : Cho kết qủa là: 12
B : Cho kết qủa là: 11
C : Cho kết qủa là: 10
D : Cho kết quả là: 9
Câu Hỏi 05: Trong các loại máy tính điện tử sau đây, loại máy nào thường có giá bán cao nhất
A : Máy tính điện tử cỡ lớn
B : Máy tính điện tử siêu hạng
C : Máy vi tính
D : Máy tính điện tử cỡ vừa và nhỏ
Câu Hỏi 06: Cho dãy số a[1]= 50; a[2]= 20; a[3]=30; a[4]=40; a[5]=10 . Hãy xác định kết quả S khi thực hiện thuật toán sau đây:
Bước 1: Đặt T = 0, đặt i = 1
Bước 2: Tính T = T + a
Bước 3: Tính i = i +1
Bước 4: Kiểm tra điều kiện i <= 5, nếu đúng thì quay lại bước 2, nếu sai thì tiếp bước 5.
Bước 5: Tính T = T/5
Bước 6: Kết thúc.
A : 32
B : 31
C : 30
D : 29
Câu Hỏi 07: Đặc điểm chung của các thiết bị ngoại vi của máy tính là gì
A : Tạo thành các kênh liên lạc để truyền đưa thông tin qua lại giữa các bộ phận của một máy tính.
B : Có chứa các thành phần cơ điện nên khó thu nhỏ kích thước và tốc độ hoạt động chậm
C : Được chế tạo bằng các vật liệu rẻ tiền như đĩa từ cứng, đĩa từ mềm, băng từ, đĩa quang học...
D : Có chứa các mạch vi điện tử nên kích thước nhỏ.
Câu Hỏi 08: Trong những khái niệm máy tính điện tử sau đây khái niệm nào đúng
A : Máy tính điện tử là một máy tính có khả năng lưu trữ và xử lý thông tin rất nhanh chóng, chính xác và không sử dụng năng lượng điện.
B : Máy tính điện tử là một thiết bị máy tính có khả năng lưu trữ và xử lý thông tin rất nhanh chóng, chính xác các dữ liệu được lưu trữ trên giấy.
C : Máy tính điện tử là một thiết bị điện tử có khả năng tổ chức và lưu trữ thông tin với khối lượng lớn, xử lý dữ liệu với tốc độ nhanh, chính xác, tự động thành thông tin có ích cho người dùng.
D : Không phương án nào đúng
Câu Hỏi 09: Khái niệm máy tính tương tự
A : Là một thiết bị điện tử có khả năng nhận tổ chức và lưu trữ thông tin với khối lượng lớn, xử lý dữ liệu với tốc độ nhanh, chính xác, tự động thành thông tin có ích cho người dùng.
B : Thực hiện các phép toán với các con số ở dạng dấu phẩy thay đổi. Được thiết kế để giải được hầu như tất cả các loại bài toán. Nó làm việc theo nguyên tắc điều khiển bằng chương trình.
C : Là một thiết bị dùng để thực hiện các phép toán trên các số được biểu diễn bằng các đại lượng biến thiên liên tục như chiều dài, góc quay, điện áp, sóng điện từ...
D : Là một thiết bị dùng để thực hiện các phép toán trên các số được biểu diễn bằng các đại lượng biến thiên rời rạc gồm các chữ số 0, 1 tương đương với hai trạng thái trái ngược nhau của một phần tử vật lý như điện thế thấp hay cao, đèn sáng hay tối, công tắc đóng hay mở...
Câu Hỏi 10: Intranet
A : Là mạng máy tính sử dụng các công nghệ Internet như Web Sites, Web Browser, các tài liệu siêu văn bản ..., có chức năng hỗ trợ trao đổi giao dịch giữa các tổ chức với nhau.
B : Là hệ thống thông tin có chức năng thu thập, lưu trữ và xử lí các dữ liệu giao dịch giữa các tổ chức với nhau.
C : Là mạng máy tính sử dụng các công nghệ Internet như Web Sites, Web Browser, các tài liệu siêu văn bản ..., nhưng loại mạng này chỉ giới hạn trong một tổ chức và được ngăn cách với Internet bởi bức tường lửa.
D : Là mạng máy tính cục bộ (LAN) của một tổ chức, không nhất thiết phải có sự sử dụng các công nghệ Internet như Web Sites, Web Browser, các tài liệu siêu văn bản ...
Câu Hỏi 11: Hệ điều hành MS-DOS tổ chức lưu trữ các tệp tin trên đĩa theo cấu trúc hình cây, trong đó
A : Thư mục gốc chỉ chứa những tệp tin quan trọng nhất trong nó.
B : Mỗi thư mục (bắt đầu từ thư mục gốc) chỉ chứa các thư mục con trong nó.
C : Mỗi thư mục có thể chứa các thư mục con và các tệp tin trong nó.
D : Mỗi thư mục (bắt đầu từ thư mục gốc) chỉ chứa các tệp tin trong nó.
Câu Hỏi 12: Các chức năng chính của hệ điều hành bao gồm:
A : Phân phối thời gian làm việc của ROM, RAM, giữ bí mật cho người dùng, sửa chữa những sai hỏng nếu có của thiết bị.
B : Thực hiện các chương trình viết ở dạng ngôn ngữ máy và ngôn ngữ thuật toán, quản lý các thiết bị ngoại vi nối với máy.
C : Quản lý các tệp tin, thăm dò và phát hiện những sai hỏng của thiết bị, bảo mật, quản lý các luồng thông tin vào ra, phân phối tài nguyên.
D : Phát hiện và sửa chữa những sai hỏng của thiết bị nếu có, đảm bảo bí mật cho người dùng, quản lý tệp tin trong bộ nhớ và trên đĩa.
Câu Hỏi 13: Thế hệ thứ tư của máy tính điện tử là:
A : Mạch tích hợp cỡ lớn và rất lớn
B : Mạch tích hợp và mạch tích hợp cỡ lớn.
C : Mạch tích hợp cỡ lớn.
D : Mạch tích hợp cỡ rất lớn.
Câu Hỏi 14: Hãy cho biết biểu thức: PRED(ORD(CHR(ORD(CHR('65'))))) trả lại giá trị nào:
A : Kí tự 'A'
B : Số 64
C : Kí tự 'B'
D : Số 66
Câu Hỏi 15: Đổi số bát phân (Hệ 8) 120 thành số hệ thập phân
A : Số thập phân là: 544
B : Số thập phân là: 80
C : Số thập phân là: 81
D : Số thập phân là: 82
Câu Hỏi 16: Đổi số thập phân 1999 thành số hệ bát phân (Hệ 8)
A : Số bát phân là: 3716
B : Số bát phân là: 7317
C : Số bát phân là: 2716
D : Số bát phân là : 3717
Câu Hỏi 17: http://www.neu.edu.vn/ là cách ghi địa chỉ của
A : Giao thức truyền tệp FTP
B : Trang siêu văn bản (Web Site)
C : Thư tín điện tử
D : Tài khoản sử dụng Internet
Câu Hỏi 18: Khái niệm công nghiệp phần mềm
A : Công nghiệp phần mềm là nền công nghiệp mà sản phẩm của nó không bị tiêu hao đi trong quá trình sử dụng mà ngược lại nó làm tăng giá trị của các thành phần sử dụng nó lên gấp nhiều lần.
B : Công nghiệp phần mềm là tập hợp trí tuệ của con người, khi đó tri thức là quyền lực, còn máy tính điện tử chỉ là bộ khuếch đại các quyền lực đó mà thôi.
C : Công nghiệp phần mềm là ngành công nghiệp lý tưởng. Nó tạo ra giá trị bằng cách biến đổi năng lực trí não của con người, tiêu thụ rất ít năng lượng và nguyên liệu thôi.
D : Công nghiệp phần mềm là ngành công nghiệp sản xuất ra các sản phẩm phần mềm máy tính phục vụ cho các lĩnh vực hoạt động khác nhau của con người, nhất là trong các hoạt động kinh tế và thương mại.
Câu Hỏi 19: Hãy xác định kết quả thực hiện giải thuật sau đây cho giá trị Y bằng bao nhiêu?
Bước 1: Đặt Y =1 ; Đặt i = 2
Bước 2: Tính Y = Y * i
Bước 3: Tăng i = i + 1
Bước 4: Nếu i <= 6 thì quay lại bước 2, ngược lại thì dừng.
A : 690
B : 680
C : 720
D : 700
Câu Hỏi 20: Sự giống nhau cơ bản giữa bộ nhớ ngoài và bộ nhớ RAM
A : Có thể ghi và đọc thông tin
B : Mất thông tin khi mất điện
C : Có thể ghi lại thông tin
D : Dùng làm bộ đệm phục vụ quá trình xử lý

Câu Hỏi 21: Muốn khởi động cửa sổ Windows Explorer, người dùng có thể:
A : Bấm tổ hợp phím "Windows + E"
B : Nháy phải chuột vào menu start chọn open
C : Nháy đúp chuột vào biểu tượng My Computer
D : Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu Hỏi 22: Chức năng "Help and Support" của Windows cung cấp các thông tin:
A : Hướng dẫn sử dụng các chức năng hệ thống của Windows
B : Hướng dẫn sử dụng các tiện ích có sẵn trong Windows
C : Hướng dẫn giải quyết các sự cố phát sinh trong quá trình hoạt động của hệ điều hành
D : Bao gồm cả 3 phương án trên
Câu Hỏi 23: Nháy nút phải của chuột trong cửa sổ làm việc của My Computer chọn Arrange Icon By -> Modified sẽ cho kết quả như thế nào
A : Sắp xếp các tệp trong cửa sổ theo thứ tự tăng dần của tên tệp
B : Sắp xếp các tệp trong cửa sổ theo thứ tự tăng dần của ngày tạo lập
C : Sắp xếp các tệp trong cửa sổ theo thứ tự tăng dần của ngày sửa đổi lần cuối
D : Sắp xếp các tệp trong cửa sổ theo thứ tự giảm dần của ngày sửa đổi lần cuối
Câu Hỏi 24: Phát biểu nào sai
A : Người dùng có thể tìm kiếm các thông tin trên mạng Internet thông qua chức năng tìm kiếm của Windows
B : Người dùng không thể tìm kiếm các tệp tin đã bị chuyển vào RecycleBin(bị xóa)
C : Người dùng không thể tìm kiếm được các tệp tin đã bị xóa khỏi RecycleBin
D : Người dùng có thể tìm kiếm một máy tính đang hoạt động trong cùng mạng nội bộ
Câu Hỏi 25: Để sao chép ảnh của toàn bộ một cửa sổ đang hoạt động (Active Windows) vào Clipboard thực hiện thao tác nào dưới đây
A : Ấn phím Print Screen
B : Ấn tổ hợp phím Alt + Print Screen
C : Ấn tổ hợp phím Alt + F12
D : Dùng lệnh Edit / Copy
Câu Hỏi 26: Hãy chọn phương án đúng nhất khi nói về chức năng của tiện ích "My Computer" trong hệ điều hành Windows
A : Cho phép thực hiện việc sao chép hay xóa các tệp tin và thư mục
B : Cho phép mở một tệp tài liệu hay khởi động một ứng dụng
C : Cho phép khởi động khởi động được các chức năng hệ thống khác của Windows
D : Bao gồm cả 3 phương án trên
Câu Hỏi 27: Hệ điều hành Windows ra đời thay thế hệ điều hành MSDos 6.22 và đã tạo ra một cuộc cách mạng trong lĩnh vực máy tính cá nhân đó là:
A : Windows 3.11
B : Windows 3.1
C : Windows 95
D : Windows XP
Câu Hỏi 28: Tên tệp và tên thư mục sơ trong Windows
A : Có độ dài không hạn chế
B : Có độ dài tối đa là 8 kí tự
C : Có độ dài tối đa là 12 kí tự
D : Có độ dài tối đa là 255 kí tự
Câu Hỏi 29: Để sao chép tệp BT1.pas từ thư mục TM1 sang thư mục TM2 trong cửa sổ WINDOWS EXPLORE, phương pháp nào sau đây sẽ không cho kết quả như mong muốn.
A : Tại phần cửa sổ bên trái lựa chọn thư mục TM1, trong cửa sổ phía bên phải nháy phải chuột vào tệp BT1.pas và chọn COPY trong menu hiện ra. Sau đó nháy phải chuột vào tên thư mục TM2 trong phần cửa sổ bên trái, chọn PASTE trong menu hiện ra
B : Mở thư mục TM1, chọn tệp BT1.pas, bấm tổ hợp phím Ctrl+C. Mở thư mục TM2, bấm tổ hợp phím Ctrl+V
C : Mở thư mục TM1, chọn tệp BT1.PAS, bấm tổ hợp phím CTRL + Copy , mở mục TM2 tại phần cửa sổ phía bên phải bấm tổ hợp CTRL + Paste
D : Mở thư mục TM1, chọn tệp BT1.PAS, bấm tổ hợp phím ALT + Copy , mở mục TM2 tại phần cửa sổ phía bên phải bấm tổ hợp ALT + Paste
Câu Hỏi 30: Khi nháy phải chuột vào một tệp và chọn Send To -> DeskTop (create shortcut) thì có tác dụng là
A : Sao chép nội dung tệp vào DeskTop
B : Di chuyển tệp đến DeskTop
C : Tạo một mục lựa chọn mở tệp trên menu start của Windows
D : Tạo 1 shortcut cho tệp tin trên desktop

Câu Hỏi 31: Trong chương trình OutLook Express, cặp hồ sơ Drafts dùng lưu trữ?
A : Các bức thư đã gửi đi
B : Các bức thư đang được gửi đi
C : Các bức thư đang soạn thảo chưa gửi đi
D : Các bức thư đến
Câu Hỏi 32: Máy chủ tệp chuyên dùng (Dedicated File Server) là gì?
A : Máy dành riêng làm nhiệm vụ cung cấp dịch vụ truyền file cho các máy trạm làm việc
B : Máy dành riêng để cung cấp dịch vụ Internet tới người sử dụng
C : Máy dành riêng để cung cấp dịch vụ E-Mail tới người sử dụng
D : Máy dành riêng làm nhiệm vụ cung cấp các tệp, chương trình và dữ liệu tới các trạm làm việc
Câu Hỏi 33: Trong chương trình Outlook Express chức năng nào dùng để chuyển tiếp một bức thư nhận được tới một người khác?
A : Reply to Group
B : Forward Message
C : Compose Messagge
D : Send and Receive
Câu Hỏi 34: Chương trình Internet Explorer là
A : Chương trình soạn thảo văn bản
B : Chương trình cung cấp dịch vụ truyền file
C : Chương trình duyệt Web
D : Tất cả các phương án trên đều sai
Câu Hỏi 35: Mạng cục bộ (LAN) là
A : Mạng kết nối các máy tính trong phạm vi một thành phố.
B : Mạng kết nối các máy tính trong một khu vực bán kính hẹp, thông thường khoảng vài trăm mét.
C : Mạng kết nối các máy tính trong nội bộ các quốc gia hay giữa các quốc gia trong cùng một châu lục
D : Mạng kết nối các máy tính từ các châu lục khác nhau.
Câu Hỏi 36: Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Nếu một mạng nhận dữ liệu từ một mạng khác, kích thước gói dữ liệu lớn hơn .... của nó, dữ liệu sẽ được chia thành nhiều gói nhỏ hơn để chuyển tiếp, quá trình này gọi là quá trình phân mảnh dữ liệu:
A : MTU
B : Thông điệp
C : Phân mảnh
D : Đóng gói
Câu Hỏi 37: Hoạt động trong tầng Datalink Frame Relay, có:
A : Giao thức LAP- F
B : Giao thức HDLC
C : Giao thức LAP-B và LAP - F
D : Giao thức LAP-D và LAP - F.
Câu Hỏi 38: Công nghệ nào sau đây có độ đài của khung dữ liệu cố định:
A : X25
B : Frame Relay
C : ISDN
D : ATM
Câu Hỏi 39: Fast Ethernet còn được gọi là
A : 100BaseT
B : 10BaseT
C : 100BaseFX
D : 10BaseFX
Câu Hỏi 40: Giao thức nào sau đây thuộc tầng mạng (Internet Layer) trong mô hình TCP/IP
A : FTP
B : IP
C : TCP
D : Cả 3 loại giao thức

Câu Hỏi 41: Có n thửa ruộng đuợc sử dụng cho trồng lúa (với n nguyên dương). Biết diện tích (DT[n]) và sản lượng lúa (SL[n]) của các thửa ruộng đó. Với các dữ liệu phù hợp đảm bảo chương trình được thực hiện, hãy cho biết đoạn chương trình nào thực hiện công việc sắp xếp diện tích và sản lượng của các thửa ruộng theo thứ tự giảm dần của diện tích.
A : For i:=1 to m Do
For j:=i+1 To m Do
If Not (DT[j] >= DT) Then
Begin
Tg1:= DT; DT:= DT[j]; DT[j]:=Tg1;
Tg2:= SL; SL:= SL[j]; SL[j]:=Tg2;
End;
B : For i:=1 to m Do
For j:=i+1 To m Do
If Not (SL[j] >= SL) Then
Begin
Tg1:= DT; DT:= DT[j]; DT[j]:=Tg1;
Tg2:= SL; SL:= SL[j]; SL[j]:=Tg2;
End;
C : For i:=1 to m Do
For j:=i+1 To m Do
If Not (SL[j] <= SL) Then
Begin
Tg1:= DT; DT:= DT[j]; DT[j]:=Tg1;
Tg2:= SL; SL:= SL[j]; SL[j]:=Tg2;
End;
D : For i:=1 to m Do
For j:=i+1 To m Do
If Not (DT[j] <= DT) Then
Begin
Tg1:= DT; DT:= DT[j]; DT[j]:=Tg1;
Tg2:= SL; SL:= SL[j]; SL[j]:=Tg2;
End;
Câu Hỏi 42: Trong các đoạn chương trình sau, hãy cho biết đoạn chương trình nào tính số tiền phải trả cho công tơ điện thứ i theo quy định tiêu thụ điện năng như sau: 100 KW đầu giá 650 đ/KW từ 101 đến 200 KW giá 950 đ/KW từ 201 đến 350 KW giá 1400đ/KW cao hơn nữa giá 2000đ/KW Biết mã công tơ là MA và số điện năng tiêu thụ là SD
A : CASE MA OF
0..100 : PT := SD * 650;
101..200 : PT := 100 * 650 + (SD - 100) * 950;
201..350 : PT := 100 * 650 + 100 * 950 + (SD - 200) * 1400;
ELSE PT :=100*650 + 100*950 + 150*1400 + (SD - 350)*2000;
END;
B : CASE SD OF
0..100 : MA:= SD * 650;
101..200 : MA:= 100 * 650 + (SD - 100) * 950;
201..350 : MA:= 100 * 650 + 100 * 950 + (SD - 200) * 1400;
ELSE MA:= 100*650 + 100*950 + 150*1400 + (SD - 350)*2000;
END;
C : CASE MA OF
0..100 : PT := SD * 650;
101..200 : PT := SD * 950;
201..350 : PT := SD * 1400;
ELSE PT := SD * 2000;
END;
D : CASE SD OF
0..100 : PT := SD * 650;
101..200 : PT:= 100 * 650 + (SD - 100) * 950;
201..350 : PT:= 100 * 650 + 100 * 950 + (SD - 200) * 1400;
ELSE PT:=100*650 + 100*950 + 150*1400 + (SD - 350)*2000;
END;
Câu Hỏi 43: Có N sinh viên cùng thi M môn học.Biết điểm thi của các sinh viên với các môn học là DT[n,m], số đơn vị học trình của các môn học là HT[m]. Với các dữ liệu đảm bảo thực hiện, hãy cho biết đoạn chương trình sau cho in ra màn hình kết quả gì?
KQ := 0;
For i := 1 To N Do
Begin
TDV:= 0;
For j := 1 To M Do
Begin KQ := KQ + DT[i,j]* HT[j]; TDV := TDV + HT[j]; End;
End;
Writeln('Ket qua : ',KQ/TDV:5:2);
A : Điểm trung bình chung của mỗi môn học trên N sinh viên
B : Điểm trung bình chung của mỗi sinh viên trên M môn học
C : Điểm trung bình chung của N sinh viên trên M môn học
D : Cả 3 phương án đều sai
Câu Hỏi 44: Gọi TN[n] là thu nhập của n nhân viên trong một công ty. Các dữ liệu đảm bảo để thực hiện được. Đoạn chương trình sau cho giá trị T1 là gì ?
T1:=1; Thunhap:=TN[1];
For i:=1 To n Do
If Thunhap > TN Then Thunhap:=TN;
For i:=1 To n Do
If TN = Thunhap Then T1 := T1 + 1;
A : Là số cán bộ có thu nhập bằng thu nhập thấp nhất.
B : Là tổng thu nhập của n cán bộ trên.
C : Là tổng số cán bộ có thu nhập bằng thu nhập trung bình.
D : Là số cán bộ có thu nhập bằng thu nhập cao nhất.
Câu Hỏi 45: Gọi SC[n] là số con của n bà mẹ trong một doanh nghiệp. Hãy cho biết với các dữ liệu phù hợp đảm bảo để thực hiện được, đoạn chương trình sau tính D là giá trị gì ?
i:=1; Tb:=0; D:=0;
While i<= n Do
Begin Tb:= Tb + SC/n; i:=i+1; End;
For i:=1 To N Do
If SC < Tb Then D:=D+1;D:=(D/n)*100;
A : D là phần trăm bà mẹ có số con nhỏ hơn số con trung bình.
B : D là số bà mẹ có số con lớn hơn số con trung bình.
C : D là phần trăm bà mẹ có số con lớn hơn số con trung bình.
D : D là số bà mẹ có số con nhỏ hơn số con trung bình.
Câu Hỏi 46: Dòng thực đơn của PASCAL bao gồm nhiều từ tiếng Anh (như File, Edit, ....) Ta gọi mỗi từ tiếng Anh đó là một chức năng của băng thực đơn. Mỗi chức năng này có một bảng chọn bao gồm một số lệnh.Câu hỏi: Lệnh nào trong các lệnh sau đây không có trong bảng chọn của chức năng File
A : Print
B : Save As
C : Paste
D : Exit
Câu Hỏi 47: Hãy cho biết biểu thức: ODD(n) XOR ODD(PRED(n+88)) trả lại giá trị nào (với n là số nguyên):
A : Không xác định
B : False khi n là số lẻ và True khi n là số chẵn
C : True với mọi n.
D : False với mọi n.
Câu Hỏi 48: Trong các khai báo sau khai báo nào đúng:
A : Array [1..maxreal] Of Real;
B : Array [3.5..10.2] Of Real;
C : Array Of Array [1..10] Of Real;
D : Array ['A'..'Z'] Of Array ['A'..'Z'] Of char;
Câu Hỏi 49: Có N dự án cùng được đầu tư trong M năm. Biết mã của dự án là DA[n] và giá trị đầu tư của các dự án trong các năm là DT[n,m]. Với các dữ liệu thoả mãn, hãy cho biết đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ?
i := 1;
Repeat j := i + 1;
While j <= N Do
Begin
IF DA > DA[j] Then
Begin
TG := DA; DA := DA[j]; DA[j] := TG;
For k :=1 To M Do
Begin
TGD := DT[i,k];DT[i,k] := DT[j,k];DT[j,k] := TGD;
End;
End;
j := j + 1;
End;
i := i + 1;
until i > N
A : Sắp xếp mã, giá trị đầu tư của dự án theo mã của dự án tăng dần
B : Sắp xếp mã, giá trị đầu tư của dự án theo mã của dự án giảm dần
C : Sắp xếp mã, giá trị đầu tư của dự án theo giá trị đầu tư của dự án tăng dần
D : Cả 3 phương án đều sai
Câu Hỏi 50: Có n khách hàng đến gửi tiền tiết kiệm (với n nguyên dương). Biết họ tên (Tenkh[n]) và số tiền gửi ban đầu (Tgbd[n]) của các khách hàng. Với các dữ liệu phù hợp đảm bảo chương trình được thực hiện, hãy cho biết đoạn chương trình nào thực hiện công việc sắp xếp lại danh sách khách hàng theo thứ tự tăng dần của tiền gửi ban đầu.
A : For i:=1 To m-1 Do
For j:=i+1 To m Do
If Tgbd[j]< Tgbd Then
Begin
Tg1:= Tenkh; Tenkh:= Tenkh[j]; Tenkh[j]:=Tg1;
Tg2:= Tgbd; Tgbd:= Tgbd[j]; Tgbd[j]:=Tg2;
End;
B : For i:=1 To n-1 Do
For j:=i+1 To n Do
If Tgbd[j]> Tgbd Then
Begin
Tg1:= Tenkh; Tenkh:= Tenkh[j]; Tenkh[j]:=Tg1;
Tg2:= Tgbd; Tgbd:= Tgbd[j]; Tgbd[j]:=Tg2;
End;
C : For i:=1 To n-1 Do
For j:=i+1 To n Do
If Not(Tgbd[j]< Tgbd) Then
Begin
Tg1:= Tenkh; Tenkh:= Tenkh[j]; Tenkh[j]:=Tg1;
Tg2:= Tgbd; Tgbd:= Tgbd[j]; Tgbd[j]:=Tg2;
End;
D : For i:=1 To n-1 Do
For j:=i+1 To n Do
If Tgbd[j]< Tgbd Then
Begin
Tg1:= Tenkh; Tenkh:= Tenkh[j]; Tenkh[j]:=Tg1;
Tg2:= Tgbd; Tgbd:= Tgbd[j]; Tgbd[j]:=Tg2;
End;



anh em có trình giải giúp bộ đề này được không nhỉ ^^
 
cenahq

cenahq

Trung cấp
12/8/12
128
2
0
TPHCM
Ðề: Thi HQ - Chuyên ngành Công nghệ thông tin

@ lvcuong194: bộ đề ở đâu ra vậy bạn? thi năm nào vậy?

@ naruto12: năm ngoái bạn thi có ghi lại được câu trắc nghiệm nào ko?
 
Sửa lần cuối:
N

naruto12

Trung cấp
18/9/12
106
0
0
35
ha noi
Ðề: Thi HQ - Chuyên ngành Công nghệ thông tin

chắc là của những năm trước, không phải đề năm ngoái. Thanks lvcuong194 cái nhẩy. ae xem thiếu xót phần nào, cùng bổ xung nhé
 
cenahq

cenahq

Trung cấp
12/8/12
128
2
0
TPHCM
Ðề: Thi HQ - Chuyên ngành Công nghệ thông tin

Có bạn nào có đề tự luận năm ngoái ko? Post chia sẻ với, gần thi cử rồi - Đề HQ chứ ko phải Đề Thuế nha ^^
 
N

naruto12

Trung cấp
18/9/12
106
0
0
35
ha noi
Ðề: Thi HQ - Chuyên ngành Công nghệ thông tin

năm ngoái trắc nghiệm nhé, không có tự luận đâu. tự luân bên THuế, có 2 đề trên, mọi ng dựa vào đó, ôn theo sườn đó
 
V

vinaphone004

Cao cấp
6/10/12
265
1
0
41
Ninh Bình
Ðề: Thi HQ - Chuyên ngành Công nghệ thông tin

Năm nay có bác nào nộp hồ sơ ngành CNTT vào Hải quan Thanh Hoá ko?
 
H

humor

Cao cấp
26/1/12
1,259
2
0
Viet Nam
Ðề: Thi HQ - Chuyên ngành Công nghệ thông tin

Eo ơi, TN khó thế. hic. Thế này chỉ bác nào đúng chuyên ngành CNTT xịn may ra còn làm được.
 
L

lvcuong194

Trung cấp
26/8/12
161
0
16
hà nội
Ðề: Thi HQ - Chuyên ngành Công nghệ thông tin

năm ngoái trắc nghiệm nhé, không có tự luận đâu. tự luân bên THuế, có 2 đề trên, mọi ng dựa vào đó, ôn theo sườn đó

naruto ơi..bảo các anh em làm và so sánh kết quả trên diễn đàn đi..anh em nào có các câu hỏi CNTT bên bách khoa thì nhồi lên đây hết đi..các bộ đề về mạng, cơ sở dữ liệu...người rao đề CNTT toàn xuất thân bách khoa nên a em cứ sưu tầm bộ đề CNTT bên bách khoa mà phang

Eo ơi, TN khó thế. hic. Thế này chỉ bác nào đúng chuyên ngành CNTT xịn may ra còn làm được.

ở đây toàn thi chuyên ngành CNTT mà bạn..làm gì có chỗ cho tin văn phòng :D
 
cenahq

cenahq

Trung cấp
12/8/12
128
2
0
TPHCM
Ðề: Thi HQ - Chuyên ngành Công nghệ thông tin

năm ngoái trắc nghiệm nhé, không có tự luận đâu. tự luân bên THuế, có 2 đề trên, mọi ng dựa vào đó, ôn theo sườn đó

Mình nói này, bạn mình thi CNTT ở TPHCM năm ngoái. Gồm trên 40 câu trắc nghiệm và 1 câu luận. Năm ngoái bạn có thi CNTT ở Hà Nội phải ko? - TPHCM & Hà Nội thi chung 1 ngày, đừng nói có 2 đề khác nhau nha!
 
L

lacdoxanh

Trung cấp
25/7/12
150
0
0
hải phòng
Ðề: Thi HQ - Chuyên ngành Công nghệ thông tin

thi chuyên ngành CNTT chính xác là có 2 đề hay 1 đề vậy các bạn
 
V

vinaphone004

Cao cấp
6/10/12
265
1
0
41
Ninh Bình
Ðề: Thi HQ - Chuyên ngành Công nghệ thông tin

Mình phòng thi số 11 - HN có bác nào cùng phòng không?
 
L

lvcuong194

Trung cấp
26/8/12
161
0
16
hà nội
Ðề: Thi HQ - Chuyên ngành Công nghệ thông tin

mình thi phòng số 6 hà nội..anh em nào cùng phòng ko nhỉ :D 0995474168 . bác naruto đã giải xong bộ đề trên chưa..post cho a e xem kết quả đi chứ
 
H

humor

Cao cấp
26/1/12
1,259
2
0
Viet Nam
Ðề: Thi HQ - Chuyên ngành Công nghệ thông tin

naruto ơi..bảo các anh em làm và so sánh kết quả trên diễn đàn đi..anh em nào có các câu hỏi CNTT bên bách khoa thì nhồi lên đây hết đi..các bộ đề về mạng, cơ sở dữ liệu...người rao đề CNTT toàn xuất thân bách khoa nên a em cứ sưu tầm bộ đề CNTT bên bách khoa mà phang



ở đây toàn thi chuyên ngành CNTT mà bạn..làm gì có chỗ cho tin văn phòng :D

Chuyên ngành CNTT bên thuế năm ngoái cũng dễ mà, với kiến thức nửa nạc nửa mỡ của Học viện Tài chính có thể làm 80% ( dành cho các bạn học khá nhé ). Hải quan hay thuế đây ??? HQ ngành kinh tế, thuế CNTT. Nhưng mình chỉ có thể ôn những gì mình đã được học trong trường đại học thui, chứ lấy Bách Khoa và CN thì bó tay lun :(
 
N

naruto12

Trung cấp
18/9/12
106
0
0
35
ha noi
Ðề: Thi HQ - Chuyên ngành Công nghệ thông tin

m thi phòng 10, bộ đề trên để các bác xem và ôn tập theo sườn thôi, chứ có phải thi đề đó đâu, m ng chịu khó học chút đi. Bjo m cũng đang phải xem lại, chứ nhiều cái cũng không nhớ được. m thấy có 3 đối thủ thi cùng phòng, nhưng ko sao, mọi ng giúp đỡ nhau là chính. hj. CHỉ có 1 đề thôi, môn nào cũng vậy
 
L

lvcuong194

Trung cấp
26/8/12
161
0
16
hà nội
Ðề: Thi HQ - Chuyên ngành Công nghệ thông tin

m thi phòng 10, bộ đề trên để các bác xem và ôn tập theo sườn thôi, chứ có phải thi đề đó đâu, m ng chịu khó học chút đi. Bjo m cũng đang phải xem lại, chứ nhiều cái cũng không nhớ được. m thấy có 3 đối thủ thi cùng phòng, nhưng ko sao, mọi ng giúp đỡ nhau là chính. hj. CHỉ có 1 đề thôi, môn nào cũng vậy

3 người là ngon roài..mình nhìn sơ đã hơn 3 người trong phòng mình ý :D năm nay thi tin chuyên ngành trước nhỉ..hôm sau mới thi kiến thức chung..6h đã có mặt, thế chắc phải đi từ 5h ý nhở :)) vãi đạn
 
N

naruto12

Trung cấp
18/9/12
106
0
0
35
ha noi
Ðề: Thi HQ - Chuyên ngành Công nghệ thông tin

3 ng phòng đó, 2 ng phòng 11. sơ sơ là như thế. Sáng t7, ae m thi môn Tin thôi, thi xong là về, hôm sau thi tiếp 2 môn. như năm ngoái m thi, mang 2 con dt:
Môn Tin thì chụp ảnh theo trang rồi gửi mail cho bạn, hay nhắn tin
Môn Luật thì mọi ng giúp đỡ nhau
Môn TA thì cũng chụp ảnh và gửi mail thôi.
 

Xem nhiều