K
Một số từ địa phương ở Thanh Hóa:
- Con kha = Con gà
- Con tru = Con trâu
- Lả = Lửa
- Nác = Nước
- Đi mô rứa = Đi đâu vậy
- Chổ tê = Chổ kia
- Đàng = đường
- Mô, tê, răng, rứa (Đâu, kia, sao, thế)
- Mần (Làm)
- Mi, tau (Mày, tao)
- Chi (gì)
- ...
Một số từ địa phương ở Nghệ Tĩnh:
- Cái bưu = Cái túi
- Cái đọi = Cái chén/bát
- Cái trốc = Cái đầu
- Con ngài = Con người
- Choa = chúng tôi, chúng tao
- Cha = Bố, thầy
- cấy = cái
- chạc = sợi
- mần = làm
- răng = sao, thế nào
- trục cúi= đầu gối
- bấp = vấp
- bổ = té, ngã
- chắc = nhau
- chưởi = chửi
- cươi = sân
- ni = này
- chắt = một
- rầy = mắc cỡ, xấu hổ
- rầy rà = rắc rối
- Hãi = sợ.
- Hầy = Nhỉ, Hay quá hầy = Hay quá nhỉ.
...
- Con kha = Con gà
- Con tru = Con trâu
- Lả = Lửa
- Nác = Nước
- Đi mô rứa = Đi đâu vậy
- Chổ tê = Chổ kia
- Đàng = đường
- Mô, tê, răng, rứa (Đâu, kia, sao, thế)
- Mần (Làm)
- Mi, tau (Mày, tao)
- Chi (gì)
- ...
Một số từ địa phương ở Nghệ Tĩnh:
- Cái bưu = Cái túi
- Cái đọi = Cái chén/bát
- Cái trốc = Cái đầu
- Con ngài = Con người
- Choa = chúng tôi, chúng tao
- Cha = Bố, thầy
- cấy = cái
- chạc = sợi
- mần = làm
- răng = sao, thế nào
- trục cúi= đầu gối
- bấp = vấp
- bổ = té, ngã
- chắc = nhau
- chưởi = chửi
- cươi = sân
- ni = này
- chắt = một
- rầy = mắc cỡ, xấu hổ
- rầy rà = rắc rối
- Hãi = sợ.
- Hầy = Nhỉ, Hay quá hầy = Hay quá nhỉ.
...