Ðề: Hợp đồng lao động thực tế bằng tiếng anh
Bạn tham khảo cái này xem, ngoài form chung thì tùy mỗi doanh nghiệp sẽ có những điểm riêng, phải tự dịch. Tốt nhất là bạn làm bản tiếng Việt thật chuẩn rồi mang ra hàng chuyên dịch, họ dịch cụ thể cho.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence-Freedom-Happiness
--------------
Công ty Cổ phần ---------------------------
----------------------------Shareholding Company
Số: ……./H§L§ - HAV.
No.
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
LABOR CONTRACT
Chúng tôi, một bên là ông HAN ------------- Quốc tịch: Hàn Quốc
We are from one side :Mr. ------------ Nationality: Korean
Chức vụ: Tæng Gi¸m §èc
Position: General Director.
Đại diện cho (1): Công ty Cổ phần --------------------
On behalf of : ------------------------ SHAREHOLDING COMPANY
Địa chỉ: ----------------- Khu Công nghiệp Phố Nối A, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên
Address: ------------------, Pho Noi A Industrial Park, Van Lam Dist, Hung Yen Province.
Tel: ---------------------.
Fax: ---------------------.
Và một bên là ông (bà): ………………………………….. Quốc tịch: ViÖt Nam
And from other side, : ………………. Nationality: Vietnamese.
Sinh ngày …. tháng …. năm ……...
Date of birth: …./…./…….. at …………. Province
Nghề nghiệp (2): …………………………….
Profession (2): ……….
Địa chỉ thường trú: …………………………………………� �……………………………….
Permanent Address:
Số CMND: ………………….. cấp ngày …../…../….….. tại C«ng An: ……….……….
ID Card No: ………………… issued on ……/……/……… at …………………………
Số sổ lao động (nếu có): .......................cấp ngày..............tại.......................... ........
No of the labor book (if any):................issued on .............in................................
Thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết làm đúng những điều khoản sau đây
Agree to sign this labor contract and commit to implement the following provisions:
Điều 1: Thời hạn và công việc hợp đồng
Article 1: Duration and type of contractual work
- Loại hợp đồng lao động (3): Hợp đồng lao động có thời hạn xác định
Type of labour contract (3): Employment contract with definite term
- Từ ngày …../…../..…... đến ……/… …/..……..
From …./…./…….. to …./…./……..
- Thời gian thử việc (3 tháng ): Từ ngày …../…../..…... đến ……/… …/..……...
Probation time (3 months): From ..../..../........ To ..../..../........
- Địa điểm làm việc (4): ---------------- Khu Công nghiệp Phố Nối A, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên.
Place of work Qualification:-----------------, Pho Noi A Industrial Park, Van Lam District, Hung Yen Province.
- Chức vụ: ……………………….
Position: ……….
- Công việc phải làm (5) .
Job description:
Điều 2: Chế độ làm việc
Article 2: Work regime
- Thời gian làm việc (6): Từ 8h 00 đến 17h 30, giờ ăn trưa từ 12h 00 đến 13h 30
(Thời gian làm việc có thể thay đổi theo tình hình công ty)
Time of work: from 8h 00 to 17h 30 lunch break from 12h00 to 13h30
(Working time can be changeable depend on company’s status)
- Được cấp phát những dụng cụ làm việc gồm: Theo qui định của Công ty
Equipment to be received including: according to Company’s regulation
Điều 3: Nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động:
Article 3: Obligations, rights and benefits of the employee:
1. Quyền lợi/Rights and benefits:
- Phương tiện đi lại làm việc (7): được cung cấp bởi người lao động
Means of transport for working (7): provided by employee
- Mức lương chính hoặc tiền công (8): ………………….VND
(Trong thời gian thử việc, mức lương nhận là 80% mức lương chính)
- Basic salary or wages (8):…………………. VND
(During probation time, salary shall be 80% of basic salary)
- Hình thức trả lương: tiền mặt
Form of paying salary: Cash
- Phụ cấp (9): 1 lần/ năm vào dịp tết âm lịch; mỗi lần thưởng là 1 tháng lương
Allowance (9): once per year on Tet’s Holiday; one month-salary for one time of bonus.
- Phô cÊp tiÒn ¨n tra (10): ……………… VND : 1 lÇn / th¸ng
Allowance for lunch (10):………………………..VND: once per month.
- Phô cÊp tiÒn x¨ng, ®iÖn tho¹i (11): ……………… VND : 1 lÇn / th¸ng
Allowance for mobile, petrol (11):………………………..VND: once per month.
- Được trả lương vào ngày cuối tháng
To be paid monthly on the last day of month
- Tiền thưởng: theo tình hình sản xuất, kinh doanh của công ty
Bonus: Based on the performance of the company
- Chế độ nâng lương: Theo quy định của Công ty
Pay rise policy: According to company’s regulations
- Được trang bị bảo hộ lao động gồm: Theo quy định của Công ty
Labour protection equipment to be provided: According to company’s regulations
- Chế độ nghỉ ngơi (nghỉ hàng tuần, phép năm, lễ tết....): Theo quy định của Công ty
Holidays (sunday, annual leave, public holidays etc): According to company’s regulations
- Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế: Theo luật lao động Việt Nam
Social Insurance and Health insurance: According to the Vietnamese Labor law
- Chế độ đào tạo: Theo quy định của công ty
Trainning policy: According to company’s regulations
- Những thỏa thuận khác: Không áp dụng
Other agreements: not applicable.
2. Nghĩa vụ/ Obligations
- Hoàn thành những công việc đã cam kết trong hợp đồng
To fulfill the works undertaken in labor contract
- Chấp hành điều lệ sản xuất kinh doanh, nội quy kỷ luật lao động, an toàn lao động
To comply with production and business orders internal labor discipline and occupational safety regulations
- Bồi thường vi phạm và vật chất: Theo quy định của công ty
Compensation for violations and material damages: According to company’s regulations
Điều 4: Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động
Article 4: Obligations and rights of employer
1. Nghĩa vụ/ Obligations:
- Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong hợp đồng lao động
To ensure the employments and fully implement committed regulations in labor contract
- Thanh toán đầy đủ, đúng hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao động theo hợp đồng, thỏa ước lao động tập thể (nếu có)
To fully and timely pay the employee all remuneration and other benefits in accordance with the labour contract or collective labour agreement (if any)
2. Quyền hạn/ Rights:
- Điều hành người lao động hoàn thành công việc theo hợp đồng (bố trí, điều chuyển, tạm ngừng việc.....)
To manage the employee to fulfill the works in accordance with labor contract (arrangement, transfer and suspension of jobs, etc)
- Tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động, kỷ luật người lao động theo quy định của pháp luật, thỏa ước lao động tập thể (nếu có) và nội quy lao động của doanh nghiệp.
To postpone, terminate the labor contract, penalty the employee in accordance with the law , collective labor agreement (if any) and internal labor regulations of enterprises.
Điều 5: Điều khoản thi hành
Article 5: Implementation provision
- Những vấn đề về lao động không ghi trong hợp đồng này thì áp dụng qui định của thỏa ước tập thể, trường hợp chưa có thỏa ước tập thể thì áp dụng quy định của luật lao động
The problem concerning with labor is not defined in this labor contract shall be applied with provisions of collective labor agreement. Incase of not having collective labor agreement shall be applied regulations of labor legislation.
- Hợp đồng lao động được làm thành 02 bản có giá trị ngang nhau, mỗi bên giữ một bản và có hiệu lực từ ngày …. tháng …. năm ….. Khi hai bên ký kết phụ lục hợp đồng lao động thì nội dung của phụ lục hợp đồng lao động cũng có giá trị như các nội dung của bản hợp đồng lao động này.
Labor contract is made in 2 copies of equal validity, each party keeps one copy and comes into force on …/…/……. When both parties sign appendix of labor contract, the content of appendix shall be valued as the contents of this labor contract.
- Hợp đồng này làm tại Hung Yen, ngày … tháng …. năm ………
This labor contract is made at Ha Noi on …………,
Employee Employer
Tổng Giám đốc
General Director
Bạn tham khảo cái này xem, ngoài form chung thì tùy mỗi doanh nghiệp sẽ có những điểm riêng, phải tự dịch. Tốt nhất là bạn làm bản tiếng Việt thật chuẩn rồi mang ra hàng chuyên dịch, họ dịch cụ thể cho.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence-Freedom-Happiness
--------------
Công ty Cổ phần ---------------------------
----------------------------Shareholding Company
Số: ……./H§L§ - HAV.
No.
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
LABOR CONTRACT
Chúng tôi, một bên là ông HAN ------------- Quốc tịch: Hàn Quốc
We are from one side :Mr. ------------ Nationality: Korean
Chức vụ: Tæng Gi¸m §èc
Position: General Director.
Đại diện cho (1): Công ty Cổ phần --------------------
On behalf of : ------------------------ SHAREHOLDING COMPANY
Địa chỉ: ----------------- Khu Công nghiệp Phố Nối A, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên
Address: ------------------, Pho Noi A Industrial Park, Van Lam Dist, Hung Yen Province.
Tel: ---------------------.
Fax: ---------------------.
Và một bên là ông (bà): ………………………………….. Quốc tịch: ViÖt Nam
And from other side, : ………………. Nationality: Vietnamese.
Sinh ngày …. tháng …. năm ……...
Date of birth: …./…./…….. at …………. Province
Nghề nghiệp (2): …………………………….
Profession (2): ……….
Địa chỉ thường trú: …………………………………………� �……………………………….
Permanent Address:
Số CMND: ………………….. cấp ngày …../…../….….. tại C«ng An: ……….……….
ID Card No: ………………… issued on ……/……/……… at …………………………
Số sổ lao động (nếu có): .......................cấp ngày..............tại.......................... ........
No of the labor book (if any):................issued on .............in................................
Thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết làm đúng những điều khoản sau đây
Agree to sign this labor contract and commit to implement the following provisions:
Điều 1: Thời hạn và công việc hợp đồng
Article 1: Duration and type of contractual work
- Loại hợp đồng lao động (3): Hợp đồng lao động có thời hạn xác định
Type of labour contract (3): Employment contract with definite term
- Từ ngày …../…../..…... đến ……/… …/..……..
From …./…./…….. to …./…./……..
- Thời gian thử việc (3 tháng ): Từ ngày …../…../..…... đến ……/… …/..……...
Probation time (3 months): From ..../..../........ To ..../..../........
- Địa điểm làm việc (4): ---------------- Khu Công nghiệp Phố Nối A, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên.
Place of work Qualification:-----------------, Pho Noi A Industrial Park, Van Lam District, Hung Yen Province.
- Chức vụ: ……………………….
Position: ……….
- Công việc phải làm (5) .
Job description:
Điều 2: Chế độ làm việc
Article 2: Work regime
- Thời gian làm việc (6): Từ 8h 00 đến 17h 30, giờ ăn trưa từ 12h 00 đến 13h 30
(Thời gian làm việc có thể thay đổi theo tình hình công ty)
Time of work: from 8h 00 to 17h 30 lunch break from 12h00 to 13h30
(Working time can be changeable depend on company’s status)
- Được cấp phát những dụng cụ làm việc gồm: Theo qui định của Công ty
Equipment to be received including: according to Company’s regulation
Điều 3: Nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động:
Article 3: Obligations, rights and benefits of the employee:
1. Quyền lợi/Rights and benefits:
- Phương tiện đi lại làm việc (7): được cung cấp bởi người lao động
Means of transport for working (7): provided by employee
- Mức lương chính hoặc tiền công (8): ………………….VND
(Trong thời gian thử việc, mức lương nhận là 80% mức lương chính)
- Basic salary or wages (8):…………………. VND
(During probation time, salary shall be 80% of basic salary)
- Hình thức trả lương: tiền mặt
Form of paying salary: Cash
- Phụ cấp (9): 1 lần/ năm vào dịp tết âm lịch; mỗi lần thưởng là 1 tháng lương
Allowance (9): once per year on Tet’s Holiday; one month-salary for one time of bonus.
- Phô cÊp tiÒn ¨n tra (10): ……………… VND : 1 lÇn / th¸ng
Allowance for lunch (10):………………………..VND: once per month.
- Phô cÊp tiÒn x¨ng, ®iÖn tho¹i (11): ……………… VND : 1 lÇn / th¸ng
Allowance for mobile, petrol (11):………………………..VND: once per month.
- Được trả lương vào ngày cuối tháng
To be paid monthly on the last day of month
- Tiền thưởng: theo tình hình sản xuất, kinh doanh của công ty
Bonus: Based on the performance of the company
- Chế độ nâng lương: Theo quy định của Công ty
Pay rise policy: According to company’s regulations
- Được trang bị bảo hộ lao động gồm: Theo quy định của Công ty
Labour protection equipment to be provided: According to company’s regulations
- Chế độ nghỉ ngơi (nghỉ hàng tuần, phép năm, lễ tết....): Theo quy định của Công ty
Holidays (sunday, annual leave, public holidays etc): According to company’s regulations
- Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế: Theo luật lao động Việt Nam
Social Insurance and Health insurance: According to the Vietnamese Labor law
- Chế độ đào tạo: Theo quy định của công ty
Trainning policy: According to company’s regulations
- Những thỏa thuận khác: Không áp dụng
Other agreements: not applicable.
2. Nghĩa vụ/ Obligations
- Hoàn thành những công việc đã cam kết trong hợp đồng
To fulfill the works undertaken in labor contract
- Chấp hành điều lệ sản xuất kinh doanh, nội quy kỷ luật lao động, an toàn lao động
To comply with production and business orders internal labor discipline and occupational safety regulations
- Bồi thường vi phạm và vật chất: Theo quy định của công ty
Compensation for violations and material damages: According to company’s regulations
Điều 4: Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động
Article 4: Obligations and rights of employer
1. Nghĩa vụ/ Obligations:
- Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong hợp đồng lao động
To ensure the employments and fully implement committed regulations in labor contract
- Thanh toán đầy đủ, đúng hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao động theo hợp đồng, thỏa ước lao động tập thể (nếu có)
To fully and timely pay the employee all remuneration and other benefits in accordance with the labour contract or collective labour agreement (if any)
2. Quyền hạn/ Rights:
- Điều hành người lao động hoàn thành công việc theo hợp đồng (bố trí, điều chuyển, tạm ngừng việc.....)
To manage the employee to fulfill the works in accordance with labor contract (arrangement, transfer and suspension of jobs, etc)
- Tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động, kỷ luật người lao động theo quy định của pháp luật, thỏa ước lao động tập thể (nếu có) và nội quy lao động của doanh nghiệp.
To postpone, terminate the labor contract, penalty the employee in accordance with the law , collective labor agreement (if any) and internal labor regulations of enterprises.
Điều 5: Điều khoản thi hành
Article 5: Implementation provision
- Những vấn đề về lao động không ghi trong hợp đồng này thì áp dụng qui định của thỏa ước tập thể, trường hợp chưa có thỏa ước tập thể thì áp dụng quy định của luật lao động
The problem concerning with labor is not defined in this labor contract shall be applied with provisions of collective labor agreement. Incase of not having collective labor agreement shall be applied regulations of labor legislation.
- Hợp đồng lao động được làm thành 02 bản có giá trị ngang nhau, mỗi bên giữ một bản và có hiệu lực từ ngày …. tháng …. năm ….. Khi hai bên ký kết phụ lục hợp đồng lao động thì nội dung của phụ lục hợp đồng lao động cũng có giá trị như các nội dung của bản hợp đồng lao động này.
Labor contract is made in 2 copies of equal validity, each party keeps one copy and comes into force on …/…/……. When both parties sign appendix of labor contract, the content of appendix shall be valued as the contents of this labor contract.
- Hợp đồng này làm tại Hung Yen, ngày … tháng …. năm ………
This labor contract is made at Ha Noi on …………,
Employee Employer
Tổng Giám đốc
General Director