Ðề: Lập nhóm ôn thi công chức thuế 2014
Mình gửi tạm một ít cho các bạn xem qua nhé
Câu13 Người nộp thuế TNDN bao gồm:
a. Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
b. Hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
c. Cả 2 đối tượng nêu trên.
Câu 14. Trường hợp doanh nghiệp đã nộp thuế TNDN ở ngoài Việt Nam thì khi tính thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam, doanh nghiệp tính như thế nào?:
a. Được trừ Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài.
b. Trừ Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài nhưng tối đa không quá số thuế TNDN phải nộp theo quy định của Luật thuế TNDN tại Việt Nam.
c. Khôngphải nộp thuế cho TN phát sinh ngoài VN
Câu 15. Khoản chi nào đáp ứng đủ các điều kiện để được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?
a. Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp;
b. Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật
c. Khoản chi đáp ứng cả 2 điều kiện nêu trên.
Câu 16 Khoản chi nào dưới đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?
a, Khoản chi trả tiền học phí cho con em người lao động trong DN có đầy đủ hóa đơn chứng từ.
b. Khoản chi không có hoá đơn nhưng có bảng kê và bảng kê này thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
c. Khoản chi thưởng sáng kiến, cải tiến có quy chế quy định cụ thể về việc chi thưởng sáng kiến, cải tiến, có hội đồng nghiệm thu sáng kiến, cải tiến.
Câu 17 Khoản chi nào dưới đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?
a. chi trả lãi vay của doanh nghiệp khác theo lãi suất 20% năm( biết rằng lãi suất cơ bản là 10% năm)
b. Chi trả lãi vay mua sắm TSCĐ trước khi DN đi vào hoạt động
c. Chi trả tiền học phí bậc phổ thông cho con người LĐ nước ngoài
d. Tất cả các khoản trên
Câu 18 : Khoản chi nào dưới đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?
a. Chi nộp NSNN tiền thuế GTGT nộp chậm
b. Chi phí chơi Golf của đối tác phục vụ ký hợp đồng
c. Chi trả tiền học phì học cấp 2 cho con lãnh đạo DN
d . tất cả các khoản trên
Câu 19. Phần trích khấu hao TSCĐ nào dưới đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:
a. Khấu hao đối với TSCĐ đã khấu hao hết giá trị nhưng vẫn đang được sử dụng.
b. Khấu hao đối với TSCĐ có giấy tờ chứng minh được thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp (trừ TSCĐ thuê mua tài chính).
c. Khấu hao đối với TSCĐ được quản lý, theo dõi, hạch toán trong sổ sách kế toán của doanh nghiệp theo chế độ quản lý TSCĐ và hạch toán kế toán hiện hành.
Câu 20. Khoản chi nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:
a. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân; Tiền lương, tiền công của chủ công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (do một cá nhân làm chủ).
b. Tiền lương trả cho các thành viên của hội đồng quản trị trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ.
c. Cả hai khoản chi (a) và (b) nêu trên.
Câu 21: Doanh nghiệp nào dưới đây được trích trích tối đa 10% để lập quỹ PTKH&CN,
a. Tất cả các doanh nghiệp được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp.
b. Doanh nghiệp được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam
Câu 22: Các khoản thu nhập khác của DN có được ưu đãi , miễn giảm thuế TNDN không?
A: có
B. không
Câu 23: Khoản thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản của DN có được bù trừ với TN từ sản xuất kinh doanh của DN không?
A: có
B. không