Bạn muốn
tự giới thiệu bản thân bằng tiếng anh ấn tượng nhưng bạn không biết bắt đầu từ đâu. Những mẫu câu giới thiệu bản thân giúp tự tin hơn khi giao tiếp tiếng anh. Còn chần chừ gì nữa mà không học để mở rông mối quan hệ bản thân và có thêm nhiều bạn mới.
Sau đây, mình sẽ giới thiệu cho các bạn cách tự giới thiệu bản thân bằng tiếng anh:
- Gợi ý làm quen
- Please briefly introduce yourself:
Anh hãy giới thiệu qua về mình đi.
- Please introduce something about you:
Anh hãy giới thiệu đôi điều về bản thân đi.
- Why do you tell me somethinh about yourself? Tại sao bạn không cho tôi biết về bản thân mình? - Could you tell me something about yourself ? Bạn có thể cho tôi biết về bản thân không? >> Tìm hiểu những
đoạn hội thoại tiếng anh về du lịch - Cách giới thiệu làm quen
- May/ Can I introduce myself. I’m Linh.
Cho phép tôi tự giới thiệu. tên tôi là Linh. - Let/ allow me to untroduce myself. I’m Linh.
Cho phép/ nhân tiện cho tôi được tự giới thiệu. Tôi là Linh. - I’m glad for this opportunity introduce myself. My name is Linh
Tôi rất hân hạnh khi có cơ hội được giới thiệu về bản thân. Tên tôi là Linh - I’d like to take a quick moment to introduce myself. My name is Linh.
Tôi rất vui khi được dành ít phút giới thiệu về bản thân. Tôi tên là Linh - Cách giới thiệu về họ tên ( What’s your name? )
- My first name is Giang, which means “river”:
Tên tôi là Giang, còn có nghĩa là “sông” - My surname is Nguyen and my first name is Linh:
Họ của tôi là Nguyễn và tên tôi là Linh.
- Please call me Loan:
Cứ gọi tôi là Loan. - Everyone calls me Loan:
Mọi người vẫn gọi tôi là Loan - Giới thiệu tuổi ( How old are you?)
- I’m 20 (infrormal - thân thiện) = I’m 20 years old (formal - trang trọng):
Tôi 20 tuổi. - I’m over 20:
Tôi trên 20 tuổi I’m almost 20:
Tôi sắp 20 tuổi. - I was born in 1996 in Ha Noi:
Tôi sinh năm 1996 tại Ha Noi - Cách giới thiệu quê quán nơi sinh sống (Where are you from?/ Where was you born?)
- I’m from Ha Nam/ I come from Ha Nam:
Tôi đến từ Hà Nam. - I was born and grew up in Ha Nam:
Tôi sinh ra và lớn lên tại Hà Nam. - My hometown in Ha Nam:
Quê hương tôi ở Hà Nam. - I live in Ha Noi:
Tôi sống tại Hà Nội - Giới thiệu nghề nghiệp (What do you do?/ What’s your job?)
- I’m a student:
Tôi là học sinh - I work in an ad agency:
Tôi làm việc cho một văn phòng quảng cáo - I work as a engineer in Ha Noi:
Tôi là một kỹ sư ở Hà Nội. - I’m in the funiture bussiness:
Tôi làm trong ngành nội thất. - I earn my living as a builder:
Tôi kiếm sống bằng nghề công nhân xây dựng Một số tên nghề nghiệp phổ biến:
Doctor:
Bác sĩ Teacher:
Giáo viên Singer:
Ca sĩ Engineer:
Kỹ sư Nurse:
Y tá Policeman:
Cảnh sát Accountan
: Kế toán Salewoman:
Nhân viên nữ bán hàng Waiter:
Phục vụ nam Waitress:
Phục vụ nữ Taxi drive
: Lái taxi Architect:
Kiến trúc sư >>> Tìm hiểu những
doan hoi thoai tieng anh ve so thich hay
7. Giới thiệu sở thích, đam mê (What do you like?/ What’s your hobby?) - I like watching films:
Tôi thích xem phim - I am a good cooker:
Tôi là một đầu bếp cừ - I am good at playing piano:
Tôi giỏi chơi đàn piano - I like shopping, free time:
Tôi thích đi mua sắm khi rảnh rỗi - I have a passion for traveling:
Tôi mê du lịch - I enjoy taking pictures:
Tôi thích chụp ảnh - I’m very interested in learning electronic:
Tôi rất thích thú tìm hiểu điện tử - Giới thiệu tình trạng hôn nhân ( Are you married?)
- I’m a single:
Tôi đang độc thân - I’m not seeing/dating anyone:
Tôi đang không gặp gỡ/ hẹn hò với bất kì ai. - I’m in a relationship:
Tôi đang hẹn hò.
- I’m engage to be married next week:
Tôi đã đính hôn và sẽ cưới tuần tới.
- Giữ liên lạc sau khi làm quen
- Can I get/have your number? This way we can keep in touch.
Tôi lấy số điện thoại của bạn được không? Để chúng ta có thể giữ liên lạc. - Should I add you on Facebook?
Tớ thêm bạn với cậu trên Facebook nhé? - What’s your number? I’d love to see you again.
Số điện thoại của bạn là gì? Tớ rất mong gặp lại bạn.
- Cảm xúc và lời chào sau khi làm quen
- Nice/ Glad/ Please to meet you
: Rất hân hạnh khi được gặp bạn. - It’s a pleasure to meet you:
Rất hân hạnh khi được biết bạn. - Good to know you:
Rất vui khi được biết bạn. - See you again/ soon/ late/ tonight/ on sunday: Hẹn gặp lại sau/ tối nay/ chủ nhật
Hội thoại: Hung: Helo. I don’t think we’re met. I make friend with you. Let me introduce myself
Xin chào. Tôi không nghĩ chúng ta đã từng gặp nhau. Tôi làm bạn với bạn được không Loan: Sure
Chắc chắn Hung: I’m Hung. What’s your name?
Tôi tên là Hung. Bạn tên gì? Loan: My nam is Loan. Where are you from?
Tôi tên là Loan. Bạn đến từ đâu? Hung: I from Ha Giang.
Tôi đến từ Hà Giang Loan: I come from Thanh Hoa.
Tôi đến từ Thanh Hóa Hung: What do you do for work?
Bạn đang làm nghề gì? Loan: I’m a doctor. What is your job?
Tôi là bác sĩ. Bạn làm nghề gì? Hung: I’m a teacher
Tôi là giáo viên Loan: What do you teach?
Bạn dạy môn gì?
Hung: I’m teach Engish.
Tôi dạy tiếng anh.
Hung: Can I get your number? This way we can keep in touch.
Tôi lấy số điện thoại của bạn được không? Để chúng ta có thể giữ liên lạc. Loan: Of couse. Here you are.
Dĩ nhiên. Của bạn đây Hung: oh. I go to school, now
Oh, bây giờ tôi phải đến trường Loan: Ok. Good bye
Ok. Tạm biệt Hung: Bye.See you again
Tạm biệt. Hẹn gặp lại Các mẫu câu
tự giới thiệu bản thân bằng tiếng anh không quá khó nhưng muốn để lại ấn tượng tốt với người đối diện và cũng như phù hợp với văn phong, ngữ cảnh bạn cần luyện tập thường xuyên tự tạo cho mình phản xạ tự nhiên nhất.