K
Dear cả nhà,
Công ty mình ký Hợp đồng mua thiết bị với công ty tại Đức với các điều kiện như sau:
1. GIá thiết bị và phụ kiện: 1 triệu $
2. Phí dịch vụ lắp đặt tại nhà máy (tại Đức): 200 ngàn $
3. Phí vận chuyển đến chân công trình tại Việt Nam, trong đó:
3a. Phí vận chuyển từ Đức đến cửa khẩu Việt Nam: 50 ngàn $
3b. Phí vận chuyển từ cửa khẩu Việt Nam đến chân công trình tại Việt Nam: 20 ngày $
4. Phí lắp đặt, chạy thử, đào tạo, bảo hành tại Việt Nam: 10 ngàn $
Theo mình hiểu, căn cứ vào TT103/2014/TT- BTC thì:
Mục 1: Chỉ chịu thuế nhập khẩu (người mua); VAT tại khâu nhập khẩu (người mua); thuế TNDN (nhà thầu nước ngoài) đối với hoạt động thương mại.
Mục 2: Không chịu thuế nhà thầu nước ngoài.
Mục 3a: Không chịu thuế nhà thầu nước ngoài.
Mục 3b: Chịu thuế nhà thầu nước ngoài đối với hoạt động dịch vụ.
Mục 4: Chịu thuế nhà thầu nước ngoài đối với hoạt động dịch vụ.
Mình hiểu như trên đã chính xác chưa?
Công ty mình ký Hợp đồng mua thiết bị với công ty tại Đức với các điều kiện như sau:
1. GIá thiết bị và phụ kiện: 1 triệu $
2. Phí dịch vụ lắp đặt tại nhà máy (tại Đức): 200 ngàn $
3. Phí vận chuyển đến chân công trình tại Việt Nam, trong đó:
3a. Phí vận chuyển từ Đức đến cửa khẩu Việt Nam: 50 ngàn $
3b. Phí vận chuyển từ cửa khẩu Việt Nam đến chân công trình tại Việt Nam: 20 ngày $
4. Phí lắp đặt, chạy thử, đào tạo, bảo hành tại Việt Nam: 10 ngàn $
Theo mình hiểu, căn cứ vào TT103/2014/TT- BTC thì:
Mục 1: Chỉ chịu thuế nhập khẩu (người mua); VAT tại khâu nhập khẩu (người mua); thuế TNDN (nhà thầu nước ngoài) đối với hoạt động thương mại.
Mục 2: Không chịu thuế nhà thầu nước ngoài.
Mục 3a: Không chịu thuế nhà thầu nước ngoài.
Mục 3b: Chịu thuế nhà thầu nước ngoài đối với hoạt động dịch vụ.
Mục 4: Chịu thuế nhà thầu nước ngoài đối với hoạt động dịch vụ.
Mình hiểu như trên đã chính xác chưa?

