Em đọc hướng dẫn kế toán chuẩn mực " thuế TNDN và chi phí thuế TNDN" có các định khoản. Từ đó em có chỗ chưa hiểu, em cho ví dụ số thực tế em mong các anh chị giải thích giúp em với.
- khi xác định thuế TNDN tạm nộp (em nộp luôn cả năm!!hi`)
Nợ 8211 : 800
Có 3334 : 800
khi nộp tiền: Nợ 3334: 800
Có 111, 112: 800
- Cuối năm tài chính, số thuế TNDN thực tế phải nộp: 700 < số tạm nộp 800.
Số chênh lệch ghi:
Nợ 3334: 100
Có 8211:100
Thắc mắc: có phải số thuế TNDN thực tế 700 ghi vào bên Có 8211.Vậy bên Nợ TK nào? [/B]để cuối kỳ có PSN 8211> PSC 8211 là 100 --->
- kết chuyển chi phí thuế TNDN:
Nợ 911: 100
Có 8211: 100
Như vậy TK 8211 không có số dư
TK 3334 dư Nợ 100 ---> là số dư đầu kỳ sau của TK này đúng không a?
- khi xác định thuế TNDN tạm nộp (em nộp luôn cả năm!!hi`)
Nợ 8211 : 800
Có 3334 : 800
khi nộp tiền: Nợ 3334: 800
Có 111, 112: 800
- Cuối năm tài chính, số thuế TNDN thực tế phải nộp: 700 < số tạm nộp 800.
Số chênh lệch ghi:
Nợ 3334: 100
Có 8211:100
Thắc mắc: có phải số thuế TNDN thực tế 700 ghi vào bên Có 8211.Vậy bên Nợ TK nào? [/B]để cuối kỳ có PSN 8211> PSC 8211 là 100 --->
- kết chuyển chi phí thuế TNDN:
Nợ 911: 100
Có 8211: 100
Như vậy TK 8211 không có số dư
TK 3334 dư Nợ 100 ---> là số dư đầu kỳ sau của TK này đúng không a?