lien trong từ điển nó giải nghĩa là "quyền cho phép chủ nợ nắm giữ vật thế chấp cho đến khi con nợ trả hết nợ" . Như vậy có thể ví như bọn cầm đồ nó có cái quyền này? mà vấn đề là dịch nó sang một thuật ngữ tiếng việt tương đương thì là thế nào?
Nó có nghĩa là "quyền lưu giữ" tài sản được cầm cố, thế chấp cho 1 nghĩa vụ nợ, vay nào đó cho đến khi hòan thành. Ví dụ: lien on goods = quyền lưu giữ hàng hóa lien on shares = quyền lưu giữ cổ phiếu lien on assets = quyền cầm cố tài sản