ĐỊnh Khoản như thế nào? Tài Khoản 154

  • Thread starter hoa thiên vũ
  • Ngày gửi
H

hoa thiên vũ

Guest
20/4/07
9
0
0
42
ha noi
Các bạn cho mình hỏi chút.

Một Doanh nghiệp sản xuất gang, thép. Áp dụng Chế độ kế toán theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC. Mình không biết định khoản 154 như thế nào, các bạn chỉ giúp mình với:

1) TK 154.1 Chi phí sản xuất chung dở dang
Có TK 154.1
Nợ TK 152, 153, 154.2 155

Hay phải định khoản là:
Có TK 154.1
Nợ TK 621, 622, 627


2) TK 154.2 Bán Thành Phẩm
Có TK 154.2
Nợ TK 142, 152, 154.1, 627, 632

Hay phải định khoản là:

Có TK 154.2
Nợ 621, 622, 627

3) TK 154.3 Thành phẩm sản xuất chính:

Có TK 154.3
Nợ TK 152, 632
 
Khóa học Quản trị dòng tiền
N

ngoquanghung

Trung cấp
11/5/08
80
0
6
Hà Nội
Bạn căn cứ vào QĐ 15 hạch toán bình thường thôi, việc mở chi tiét các TK cấp 2 của 154 là nhằm chia theo giai đoạn của sản phẩm dở dang nhưng ban đầu bạn phải tập hợp chi phí tại các tài khoản chi phí 621, 622, 627 rồi mới kết chuyển sang 154.

Nợ TK 1541
.....Có TK 621,622,627(chi tiết GĐ 1)
Nợ TK 1542
.....Có TK 621,622,627(chi tiết GĐ 2)
 
H

hoa thiên vũ

Guest
20/4/07
9
0
0
42
ha noi
Ok, cảm ơn bạn nhiều nhé.
 
C

chiaxa1325

Lang thang!
10/11/08
543
48
28
Chốn thiên đường
Các bạn cho mình hỏi chút.

Một Doanh nghiệp sản xuất gang, thép. Áp dụng Chế độ kế toán theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC. Mình không biết định khoản 154 như thế nào, các bạn chỉ giúp mình với:

1) TK 154.1 Chi phí sản xuất chung dở dang
Có TK 154.1
Nợ TK 152, 153, 154.2 155

Hay phải định khoản là:
Có TK 154.1
Nợ TK 621, 622, 627


2) TK 154.2 Bán Thành Phẩm
Có TK 154.2
Nợ TK 142, 152, 154.1, 627, 632

Hay phải định khoản là:

Có TK 154.2
Nợ 621, 622, 627

3) TK 154.3 Thành phẩm sản xuất chính:

Có TK 154.3
Nợ TK 152, 632

Chi phí NVL, CPNCTT, CPSXC: Nợ 621,622,627/Có 152,153,334,.. Kết chuyển chi phí vào giá thành Nợ 154/Có 621,622,627. Nếu nhập kho Nơ 155/Có 154. Nếu xuất bán thành phẩm Nợ 632/Có 155, 154. Nợ 111,112,131/Co 511, Có 3331,
 

Xem nhiều