A
Các bạn có nhiều kinh nghiệm về nhập khẩu hãy chỉ cho mình cách hạch tóan nghiệp vụ sau với, mình mới làm quen với công việc nhập khẩu nên còn rất lúng túng trong hạch tóan:
1. Ngày 15/9/2009 Đơn vị mình gửi tiền ra nước ngoài để mua lô hàng trị giá 6.030EUR . Số tiền đơn vị chuyển trả ra nước ngòai là : 166.729.500 VND.
2. Ngày 22/9/2009 trên tờ khai Hảii quan trị giá tiền hàng cho lô hàng nói trên là : 144.720.000 VND, tỉ giá trên tờ khai Hải quan là : 24.000/EUR .
3. Thuế nhập khẩu lô hàng trên : 3.420.000VND , Thuế GTGT hàng nhập khẩu : 6.780.000VND.
4. Đã nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu
Mình hạch toán như vậy theo kinh nghiệm của các bạn thì mình hạch tóan đúng hay sai va cũng chỉ luon chổ sai giúp mình để mình hạch toan lại cho đúng nhé. Cám ơnn các chiến hữu thân thương.
NV1 : NỢ 331 : 166.729.500
CÓ 1121 : 166.729.500
NV2 : NỢ 1561 : 144.720.000
CÓ 331 : 144.720.000
NV3 : Thuế nhập khẩu phải nộp : NỢ 1561 :3.420.000
CÓ 3333 : 3.420.000
Thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp : NỢ 1388 : 6.780.000
CÓ 33312 : 6.780.000
Kết chuyển thuế GTGT hàng nhập khẩu : NỢ 1331 : 6.780.000
CÓ 1388 : 6.780.000
NV4: Nộp thuế nhập khẩu : NỢ 3333 : 3.420.000
CÓ 1111 : 3.420.000
Nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu : NỢ 33312 : 6.780.000
CÓ 1111 : 6.780.000
* Còn Phần chênh lệch tỉ giá hạch tóan : NỢ 635 : 22.009.500
CÓ : 331 : 22.009.500
1. Ngày 15/9/2009 Đơn vị mình gửi tiền ra nước ngoài để mua lô hàng trị giá 6.030EUR . Số tiền đơn vị chuyển trả ra nước ngòai là : 166.729.500 VND.
2. Ngày 22/9/2009 trên tờ khai Hảii quan trị giá tiền hàng cho lô hàng nói trên là : 144.720.000 VND, tỉ giá trên tờ khai Hải quan là : 24.000/EUR .
3. Thuế nhập khẩu lô hàng trên : 3.420.000VND , Thuế GTGT hàng nhập khẩu : 6.780.000VND.
4. Đã nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu
Mình hạch toán như vậy theo kinh nghiệm của các bạn thì mình hạch tóan đúng hay sai va cũng chỉ luon chổ sai giúp mình để mình hạch toan lại cho đúng nhé. Cám ơnn các chiến hữu thân thương.
NV1 : NỢ 331 : 166.729.500
CÓ 1121 : 166.729.500
NV2 : NỢ 1561 : 144.720.000
CÓ 331 : 144.720.000
NV3 : Thuế nhập khẩu phải nộp : NỢ 1561 :3.420.000
CÓ 3333 : 3.420.000
Thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp : NỢ 1388 : 6.780.000
CÓ 33312 : 6.780.000
Kết chuyển thuế GTGT hàng nhập khẩu : NỢ 1331 : 6.780.000
CÓ 1388 : 6.780.000
NV4: Nộp thuế nhập khẩu : NỢ 3333 : 3.420.000
CÓ 1111 : 3.420.000
Nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu : NỢ 33312 : 6.780.000
CÓ 1111 : 6.780.000
* Còn Phần chênh lệch tỉ giá hạch tóan : NỢ 635 : 22.009.500
CÓ : 331 : 22.009.500