Nghiệp vụ định khoản lãi phạt

  • Thread starter binhminh25122003
  • Ngày gửi
B

binhminh25122003

Sơ cấp
Hiii all!
Có bác nào biết về cách định khoản một số nghiệp vụ sau cho em biết với nha:
1. Lãi phạt do nộp thuế nhập khẩu muộn
ví dụ: Thuế nhập khẩu một lô vải là: 30.156.600 đ; thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu là: 21.125.215 đ và tiền phạt chậm nộp thuế là: 1.547.800đ. Đã nộp tất cả các khoản thuế trên bằng tiền gửi ngân hàng. Các bác định khoản giúp em nghiệp vụ lãi phạt (1.547.800 đ) này giúp em với!!!!
2. Tiền phạt do chậm nộp bảo hiểm xã hội thì định khoản thế nào ạ???
ví dụ: Tổng tiền nộp bảo hiểm xã hội tháng 12/2009 là: 86.898.342đ Trong đó: tiền BHXH: 66.264.264đ; BHYT: 13.554.054đ; BHTN:6.024.0244đ; tiền phạt chậm nộp là: 1.056.000đ. Ngày 19/02/2010 nộp thanh toán cho bảo hiểm bằng tiền gửi.

Cảm ơn các bác nhiều lắm lắm!!!!
:angel:
 
Khóa học Quản trị dòng tiền
N

ngoczung

Trung cấp
1/12/09
160
0
0
quận 1 - TP. HCM
Bạn hạch tóan tiền lãi phạt do nộp thuế nhập khẩu muộn (1.547.800 đ) và tiền phạt do chậm nộp bảo hiểm xã hội (1.056.000 đ) vào nợ TK 811 nhé. Khỏan này loại ra khi tính thu nhập chịu thuế TNDN.
 
Kế Toán Già Gân

Kế Toán Già Gân

Già mà ham
Bạn hạch tóan tiền lãi phạt do nộp thuế nhập khẩu muộn (1.547.800 đ) và tiền phạt do chậm nộp bảo hiểm xã hội (1.056.000 đ) vào nợ TK 811 nhé. Khỏan này loại ra khi tính thu nhập chịu thuế TNDN.

Bổ sung;
1. Lãi phạt do nộp thuế nhập khẩu muộn:

1.a.- Khi xác định số tiền bị phạt thì hạch tóan Nợ 811/Có 3339 - Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

1.b.- Khi Nộp tiền phạt : Nợ 3339/Có 1121: 1.547.800đ.

Mục đích: Qua TK 3339 để tổng hợp và đối chiếu lại các khoản tình hình thực hiện nghĩa vụ ngân sách Nhà nước

2. Tiền phạt do chậm nộp bảo hiểm xã hội
2.1 Phải nộp: Ghi nợ TK loại 6 theo đối tượng (bộ phận) và ghi Có TK 338, theo chi tiết dưới đây:
BHXH: 66.264.264đ ---> 3383 - Bảo hiểm xã hội
BHYT: 13.554.054đ ---> 3384 - Bảo hiểm y tế
BHTN:6.024.0244đ ---> 3389 - Bảo hiểm thất nghiệp (Theo Thông Tư 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Doanh nghiệp)

2.2. Khi nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN, ghi:
a.- Nợ 338 (theo chi tiết ghi trên) - Có 1121
b.- Tiền phạt do chậm nộp bảo hiểm xã hội 1.056.000đ ---> Nợ 811/Có 1121

Tìm đọc thêm các bài tương tự tồn tại trên diễn đàn với từ khóa: Hạch toán tiền chậm nộp

Khi quyết toán thuế TNDN nhớ loại trừ các khoản phạt ra.
 

Xem nhiều

Webketoan Zalo OA