Trích đoạn QĐ 15/2006
TK 214: Hao mòn tài sản cố định có tiểu khoản 2141, 2142, 2143 và 2147
PS Nợ: giá trị hao mòn TSCD, BDS đầu tư giảm do TSCD đầu tư, thanh lý, nhượng bán, điều động, góp vốn liên doanh
PS Có: giá trị hao mòn TSCD, BDS đầu tư tăng do trích khấu hao
Dư Có: Giá trị hao mòn luỹ kế của TSCD, BDS đầu tư hiện có ở đơn vị
Trường hợp cuối năm tài chính DN xem xét lại thời gian trích khấu hao và phương pháp khấu hao TSCĐ, nếu có sự thay đổi mức khấu hao cần phải điều chỉnh số khấu hao ghi trên sổ kế toán.
PS Nợ 214x do thay đổi phương pháp khấu hao và thời gian trích khấu hao TSCĐ mà mức khấu hao giảm so với số đã trích trong năm, số chênh lệch khấu hao giảm ghi
Nợ TK 214 - hao mòn TSCĐ (TK cấp 2 phù hợp)
Có các TK: 623, 627, 641, 642 (số chênh lệch khấu hao giảm)
Kết luận: TK 214 số dư bên Có