Ðề: Kê khai thuế gtgt trên htkk 3.2.0
Cho mình hỏi sự khác nhau khi chọn loại khai là "01/"; "02/"; "TT120" là chỗ nào ? và biết chọn loại khi kê khai các loại vé như ô tô, máy bay, phà,... anh/chi nào biết thọ giáo mình với. tks!
Danh mục hóa đơn HTKK 3.2.0
STT Mã hóa đơn Tên loại hóa đơn Mẫu số
1 01GTKT Hoá đơn giá trị gia tăng. 01GTKT
2 02GTTT Hoá đơn bán hàng. 02GTTT
3 06HDXK Hoá đơn xuất khẩu. 06HDXK
4 07KPTQ Hóa đơn bán hàng (dành cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan). 07KPTQ
5 03XKNB Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển hàng hóa nội bộ; 03XKNB
6 04HGDL Phiếu xuất kho gửi bán hàng đại lý. 04HGDL
7 01/ Tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn GTGT 01/
8 02/ Tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn bán hàng 02/
9 TT120 Hóa đơn theo thông tư 120/2002/TT-BTC
10 01TEDB Tem vận tải đường bộ theo pp khấu trừ 01TEDB
11 01VEDB Vé vận tải đường bộ theo pp khấu trừ 01VEDB
12 01THDB Thẻ vận tải đường bộ theo pp khấu trừ 01THDB
13 02TEDB Tem vận tải đường bộ theo pp trực tiếp 02TEDB
14 02VWDB Vé vận tải đường bộ theo pp trực tiếp 02VWDB
15 02THDB Thẻ vận tải đường bộ theo pp trực tiếp 02THDB