S
Mình cũng nghĩ là báo cáo phân tích tuổi nợ theo nhóm thời gian (ex: 1 tháng, 2 tháng,...., mỗi 1 nhóm gọi là 1 bucket). Aging bucket report là 1 trong các aging report.Anh Le nói:Tìm được một từ sát nghĩa trong tiếng việt thật là khó, quan trọng là mình phải đặt nó vào ngữ cảnh. Nếu mà buket được hiểu như là một unit về thời gian thì không thể dịch là Báo cáo Phân tích Tuổi nợ (Aging Report) được bởi Aging report là Report phân tích, tổng hợp tuổi nợ.
Có ai biết từ tiếng Việt tương đương không?
Anh Le nói:... Nếu mà buket được hiểu như là một unit về thời gian thì không thể dịch là Báo cáo Phân tích Tuổi nợ (Aging Report) được bởi Aging report là Report phân tích, tổng hợp tuổi nợ...
Anh Le nói:Thanks Lannhu, vẫn đề chẳng biết gọi cái đơn vị thời gian đó là cái gì cho sát nghĩa cả, híc....
Michelle nói:Trong Aging report chia ra nhiều bucket time, chứ ai bảo bucket là Aging report!
Còn Bucket time của từng công ty là khác nhau, thậm chí các nhóm công nợ khách hàng cũng khác nhau nữa là khác.