T
Cty em vừa nhập khẩu lô hang theo giá FOB, vì là lần đầu nhập khẩu nên em hạch toán ko biết đúng ko, nhờ anh chi và các bạn xem qua đóng góp ý kiến giúp em.
Ngày 04/05 ký HĐKT tri giá: 37,125USD (FOB)
Ngày 20/05 dùng TGNH mua ngoại tệ t/toán kỳ 1 40% trị giá HĐ tỷ giá thanh toán 1USD = 15.960đ, lệ phí mua ngoại tệ 30USD bao gồm VAT 10%.
Mua ngoại tệ Nợ 1122 237.006.000
Có 1121 237.006.000
T/toán kỳ 1 Nợ 331 237.006.000
Có 1122 237.006.000
Lệ phí mua ntệ Nợ 1562 435.389
Nợ 133 43.538
Có 478.927
Ngày 18/07 dùng tiền gửi ngân hang ký quỹ mở L/C t/toán kỳ 2 60% còn lại của HĐ, tỷ giá mua ngoại tệ 1USD = 16.005đồng, lệ phí mở L/C 66.45USD bao gồm VAT 10%.
Ký quỷ mở L/C Nợ 144 356.511.375
Có 1121 356.511.375
Lệ phí mở L/C Nợ 1562 966.862
Nợ 133 96.686
Có 1121 1.063.548
Ngày 21/07 t/toán phí mua bảo hiểm cho hang NK giá 80USD, VAT 10%, tỷ giá thnah toán 1USD = 15.996đồng, đã t/toán bằng tiền mặt
Nợ 1562 1.277.280
Nợ 133 127.728
Có 111 1.405.008
Ngày 08/08 t/toán cước vận chuyển quốc tế lô hang NK giá 443.70 USD, dich vụ ko chịu VAT, tỷ giá t/toán 1USD = 16.013đồng, đã t/toán bằng tiền mặt
Nợ 1562 7.104.968
Có 111 7.104.968
Ngày 11/08 làm tờ khai hải quan, trị giá tính thuế tờ khai 37,648.70USG (giá trị hàng 37,125 + Cước V/c 443.70USD + BH 80USD ) tỷ giá 1USD = 15.969đồng, thuế nhập khẩu 3%, VAT 5%, đã nộp thuế bằng tiền mặt.Lệ phí hải quan 20.000đồng đã t/oán bằng tiền mặt.
Nhập hàng Nợ 1561 619.248.453
Có 331 601.212.090
Có 3331 18.036.363
VAT phải nộp Nợ 133 30.962.423
Có 33312 30.962.423
Nộp thuế Nợ 3331 18.036.363
Nợ 33312 30.962.423
Có 111 48.998.786
Lệ phí HQ Nợ 1562 20.000
Có 111 20.000
Ngày 14/08 t/toán chi phí dvụ giao nhận và phí D/0,CFS bằng tiền mặt số tiền 6.467.314 đồng bao gồm VAT 10%
Nợ 1562 5.879.376
Nợ 133 587.938
Có 111 6.467.314
Ngày 31/08 nhận được giấy báo của ngân ngàn đã t/toán tiền hàng
Nợ 331 356.511.375
Có 144 356.511.375
Các nghiệp vụ phát sinh như thế thì em có phải theo dõi chênh lệch tỷ giá ko?
Rất mong dược sự đóng góp ý kiến của anh chị và các bạn.
Ngày 04/05 ký HĐKT tri giá: 37,125USD (FOB)
Ngày 20/05 dùng TGNH mua ngoại tệ t/toán kỳ 1 40% trị giá HĐ tỷ giá thanh toán 1USD = 15.960đ, lệ phí mua ngoại tệ 30USD bao gồm VAT 10%.
Mua ngoại tệ Nợ 1122 237.006.000
Có 1121 237.006.000
T/toán kỳ 1 Nợ 331 237.006.000
Có 1122 237.006.000
Lệ phí mua ntệ Nợ 1562 435.389
Nợ 133 43.538
Có 478.927
Ngày 18/07 dùng tiền gửi ngân hang ký quỹ mở L/C t/toán kỳ 2 60% còn lại của HĐ, tỷ giá mua ngoại tệ 1USD = 16.005đồng, lệ phí mở L/C 66.45USD bao gồm VAT 10%.
Ký quỷ mở L/C Nợ 144 356.511.375
Có 1121 356.511.375
Lệ phí mở L/C Nợ 1562 966.862
Nợ 133 96.686
Có 1121 1.063.548
Ngày 21/07 t/toán phí mua bảo hiểm cho hang NK giá 80USD, VAT 10%, tỷ giá thnah toán 1USD = 15.996đồng, đã t/toán bằng tiền mặt
Nợ 1562 1.277.280
Nợ 133 127.728
Có 111 1.405.008
Ngày 08/08 t/toán cước vận chuyển quốc tế lô hang NK giá 443.70 USD, dich vụ ko chịu VAT, tỷ giá t/toán 1USD = 16.013đồng, đã t/toán bằng tiền mặt
Nợ 1562 7.104.968
Có 111 7.104.968
Ngày 11/08 làm tờ khai hải quan, trị giá tính thuế tờ khai 37,648.70USG (giá trị hàng 37,125 + Cước V/c 443.70USD + BH 80USD ) tỷ giá 1USD = 15.969đồng, thuế nhập khẩu 3%, VAT 5%, đã nộp thuế bằng tiền mặt.Lệ phí hải quan 20.000đồng đã t/oán bằng tiền mặt.
Nhập hàng Nợ 1561 619.248.453
Có 331 601.212.090
Có 3331 18.036.363
VAT phải nộp Nợ 133 30.962.423
Có 33312 30.962.423
Nộp thuế Nợ 3331 18.036.363
Nợ 33312 30.962.423
Có 111 48.998.786
Lệ phí HQ Nợ 1562 20.000
Có 111 20.000
Ngày 14/08 t/toán chi phí dvụ giao nhận và phí D/0,CFS bằng tiền mặt số tiền 6.467.314 đồng bao gồm VAT 10%
Nợ 1562 5.879.376
Nợ 133 587.938
Có 111 6.467.314
Ngày 31/08 nhận được giấy báo của ngân ngàn đã t/toán tiền hàng
Nợ 331 356.511.375
Có 144 356.511.375
Các nghiệp vụ phát sinh như thế thì em có phải theo dõi chênh lệch tỷ giá ko?
Rất mong dược sự đóng góp ý kiến của anh chị và các bạn.