Ðề: Ôn thi cao học Kinh tế Quốc dân ởi Vinh - Nghệ An Bai tap
Số dư đầu kỳ
111: 84.000
131
dư nợ

cty a): 105.500
Dư có : công ty b : 36.500
121: 100.000
128: 50.000
1388: 54.500
152: 150.000
153: 45.000
154: 50.000
155: 86.000 – sl 1.000
Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ
1, xuất kho ccdc dung cho phân xưởng sản xuất sản phẩm trị giá xuất kho là 8.000
2, xuất kho thành phẩm bán cho cty b,sl 500,giá bán đơn vị 110, thuế suất thuế gtgt 10%
3,Công ty b đã trừ vào số tiền đã ứng trước , số còn lại thanh toán trong kỳ sau.
Chi phí văn phòng phẩm mua dùng trực tiếp chi bằng tiền mặt 2.200, trong đó thuế vat 200
4,mua nvl nhập kho bằng tiền mặt 16.500 , trong đó thuế vat 1.500
5, bán cổ phiếu ngắn hạn thu bằng tiền gửi ngân hang 60.000 , giá gốc 50.000
6, mua NVL của công ty N nhập kho, tổng giá thanh toán lag 88.000, trong đó thuế vat 7.000 , DN đã trừ vào số tiền đã cho công ty N ứng trước.
7, công ty A trả nợ tiền mua hàng bằng tiên gửi ngân hàng 60.000
8, xuất kho vật liệu để sản xuất sản phẩm, trị giá xuất kho 60.000
9, chi tiền mặt trả lãi tiền vay trong kỳ 5.400
10, thanh lý 1 tài sản cố định hữu hình dùng ở bộ phận phân xưởng nguyên giá 100.000, đã khấu hao 95.000. thu tiền thanh lý bằng tiền gửi ngân hàng 11.000, trong đó thuế vat 1.000
11, chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên Thành đi mua NVL 5.000
12, thu lãi hoạt động liên kết trong kỳ bằng TGNH 15.000
13, thu hồi khoản nợ phải thu khác bằng tiền mặt 10.000
14, phân bổ chi phí sữa chữa lớn TSCĐ dùng cho sản xuất ( loại phân bổ trên 1 năm ) 3.000
15, chi tiền mặt bảo dưỡng MMTM ở phân xưởng sản xuất 3.000
16, chi tiền mặt trả nợ lương cho công nhân sản xuất ở kỳ trước 25.000
17, tổng hợp tiền lương phải trả cho công nhân viên 160.000
- CNTT sản xuất 100.000
- NV phân xưởng 15.000
- NV bán hàng 15.000
- NV QLDN 30.000
18, tính BHXH ,BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định
19, xuất kho NVL để SXSP 500.000
20, trích khấu hao TSCĐ
- khấu hao TSCĐ dùng cho PXSX 50.000
- khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng 10.000
- khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận QLDN 10.000
21, nhập kho thành phẩm hoàn thành 9.000 sp
22, xuất kho thành phẩm bán cho công ty A số lượng 4.000 , giá bán đơn vị 110, thuế gtgt 10%, công ty A chấp nhận thanh toán
23, chiết khấu thương mại cho công ty A được hưởng trừ vào nợ phải thu là 5.500 trong đó thuế vat 500
24, thu bằng TGNH công ty A trả nợ 50.000
Bù trừ thuế gtgt đầu vào được khấu trừ và đầu ra phải nộp trong kỳ.
26, kết chuyển và xác định kết quả hinh doanh trong kỳ .
Yêu cầu . 1.định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2. lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ
3. nếu công ty nộp thuế gtgt theo phương pháp trực tiếp thì những khoản mục nào trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ bị thay đổi và thay đổi như thế nào
Biết rằng :
1. giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ 31.300
2. doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên
3. dn tính giá xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.
giúp em với , ngày mai em thi rồi