Thuật ngữ kế toán - tài chính bằng tiếng anh

  • Thread starter chrysanthemum
  • Ngày gửi
P

Phuongnam

Guest
13/3/06
10
0
0
Phuongbac
sinhvienketoan2005 nói:
Hu..hu...

Viec la em phai lam mot bien ban doi chieu cong no bang tieng Anh . Ma em khong biet phai dich tu " bien ban doi chieu cong no " sang tieng Anh nhu nao cho suon.

Vay bac nao biet dich dum em duoc khong ?

Em cam on rat nhieu !

:friend: ***** :mrstraetz


Em làm biên bản theo kiểu nào ? Dạng table hay là dạng văn bản ?

Nếu là dạng table thì theo chị em có thể dịch là : Debit Reconcilation Report.

Còn nếu là dạng văn bản thì có thể dịch là : Debit Reconcilation Minutes
 
Khóa học Quản trị dòng tiền
T

tuyluulinh

Guest
28/5/06
1
0
0
hn
bạn sang công ty dịch thuật quốc tế VTO hỏi thử coi ! Giá ở đó hoi cao nhưng chất lượng tốt lắm đấy (địa chỉ 179 Lương Thế Vinh TX HN)
 
T

tonight116

Guest
25/6/06
2
0
0
tphcm
Tiếng Anh cho một số từ ngữ kế toán thông dụng

Em Có Một Thắc Mắc Mong Các Anh Chị Giải đáp Giùm :
Hóa đơn đầu Vào Hoắc Hóa đơn đầu Ra Và Báo Cáo Quyết Toán Cuối Năm Nữa Thì Tiếng Anh Goi Là Gi ? Có Phải Là :
-hóa đơn đầu Vào : Import Receipt Hay Là Input Invoice
-hóa đơn đầu Ra : Export Receipt Hay La Output Invoice
Còn Báo Cáo Quyết Toán Thuế Cuối Năm Thì Em Không Biết Là Gì Hết . Xin Giải đáp Giùm Em !!!!
 
T

tonight116

Guest
25/6/06
2
0
0
tphcm
thuật ngữ cần dịch sang tiếng Anh

em có một số từ thắc mắc muốn dịch sang tiếng Anh :
-Hóa đơn đầu vào
-Hóa đơn đầu ra
-báo cáo quyết toán thuế năm
Xin các anh chị giải đáp thắc mắc giùm em !!!
 
B

BUI CHI THANH

Guest
21/2/06
479
2
0
48
VUNG TAU
V

VTNT

Guest
12/7/06
4
0
0
43
HCMC
tonight116 nói:
em có một số từ thắc mắc muốn dịch sang tiếng Anh :
-Hóa đơn đầu vào
-Hóa đơn đầu ra
-báo cáo quyết toán thuế năm
Xin các anh chị giải đáp thắc mắc giùm em !!!

Tùy theo ngữ cảnh, nếu như mình ko nhầm thì bạn đang nói đến hóa đơn VAT. Nếu vậy thì lần lượt sẽ là
- input VAT invoice
- output VAT invoice
- tax final return (tùy từng loại thuế, ở đây mình hiểu là thuế TNDN, như vậy sẽ là Business Income Tax final return)
 
S

saphirrance

Guest
22/4/05
10
0
0
40
Between hell and heaven!
Giúp mình một số thuật ngữ kế toán với

Bí một số thuật ngữ kế toán quá, các bạn giúp mình một tay nhá
Dunning memo :
Credit memo:
Dispute:
Correspondence:
debit memo
debit items
age:
...
và còn nhìu nữa đang update :sad:
 
S

SCM

Guest
12/3/06
35
0
0
Ho Chi Minh
hong hot nói:
"Post auditing" ???? đúng là đứng một mình em xinh nhất hội.

Bản thân "em" này đứng một mình chẳng có ý nghĩa gì cả, bạn phải gắn nó với "thằng" nào nữa chứ?

Thì đơn giản đối dịch ra là "Hậu Kiểm" đi. Làm gì khó zữ zậy?
 
S

Song Huong

Cao cấp
Các anh chị cho em hỏi Thuyết minh báo cáo tài chính thì tiếng Anh là gì nhỉ? Em thắc mắc là liệu có tương đương trong tiếng Anh không ạ?
Thuyết minh báo cáo tài chính: notes to the financial statements
Thân
 
Sửa lần cuối:
M

MINA

Quảng cáo/Tài Trợ
Thành viên BQT
Quản lý cao cấp
12/11/03
4,035
410
83
46
Ninh Thuận
- Credit memo: thư báo khách hàng cho biết là người bán đã giảm bớt hoặc trả số tiền mà khách hàng còn nợ (vì khách hàng đã hoàn trả số hàng không đúng phẩm chất)
- Debit memo: văn thư gửi khách hàng nhắc nhở khách hàng số tiền phải trả (thư đòi tiền)
 
Sửa lần cuối:
K

ketoanc1.info

Guest
16/9/06
6
0
0
38
tphcm
Dịch anh việt một số thuật ngữ

Asset:
Cash: includes cash in the bank and in the cash register
Accounts reveivable: amounts owed to your bisiness by customers for sales on credit.
Interest recivable: interest owed to your business by other.
Inventories: goods on hand that are being held for resale.
Supplies: items on hand that will be used to make goods or provide services.
Prepaid expnses: rent, isnurance and other expenses paid for future services.
Notes receivable : amounts loaned to others under a formal agreement " note"
Property & equipment: cost of land, buildings and equipment
Intangible assets: trademarks, brand names, other rights that lack a physical presence.
Other assets : a variety of assets with smaller balances.
Liabilities:
Accounts payable: amounts owed to suppliers for goods or services bought on credit.
Wages payable: amounts owed to others for salaries, wages, bonuses.
Accured liabilities: amounts owed to others for advertising, utilities, interest...
Unearned revenues: amounts(customer deposits) received in advance of providing goods or services to customers.
Notes payable: amounts borrowed from lenders, involves singing a promissory note
Bond payable: amounts borrowed from lenders, involves issuance of bonds
Other liabilities: a variety of liabilities with smaller balances.
Stockholders equity
Contributed capital: amount of cash received for stock issued
Retained earnings: amount of accumulated earnings not distributed as dividends
 
T

thu6tudo

I have changed
24/6/06
345
3
0
Đồng Nai
Trời, có cần làm thế không em, dài gì mà dài dữ vậy.
Anyway, đây là những tk thường xuyên kế toán gặp phải, rất dễ biết và rất dễ hiểu..nếu như em chịu khó tra từ điển chuyên ngành.
Mấy từ này có gì khó đâu nhỉ???
Ví dụ vài từ thôi nhé:
Tài sản
+ Tiền :gồm TGNH và tiền mặt
+ Khoản phải thu: là số tiền mà bán chịu cho khách hàng
..........
 
S

small_ant_125

Guest
19/5/06
6
0
0
37
Tây Ninh
mình cũng nghĩ đây chỉ là những khái niệm cơ bản thôi, giống hệt như hồi mình mới học kế toán đại cương. Nên mình nghĩ không khó để dịch ra.
 
K

ketoanc1.info

Guest
16/9/06
6
0
0
38
tphcm
vì hiểu được nó thì dễ kết hợp hơn vì e ko có từ điển chuyên ngành nên tra ra ko hiểu cho lắm. e bít đó là description chứ nhưng hiểu như tiếng việt. e làm dễ bị điên lắm vì bên e học dạy đứa nào cũng bo tay. hic! cô giảng hay lắm tính toán có chút mà còn sai . hic!
 
C

cicada1981

Guest
16/4/07
2
0
0
HN
Theo mình dịch là:

Liquid asset: tài sản có tính thanh khoản
consolidated balance sheet: bảng cân đối tổng hợp
consolidated profit and loss account: báo cáo lãi lỗ tổng hợp (trong tình huống này, account hay statement là hai cách dùng từ khác nhau giữa Anh và Mỹ)
balance sheet equity: Báo cáo về vốn
 
S

Song Huong

Cao cấp
Theo mình dịch là:
consolidated balance sheet: bảng cân đối tổng hợp
consolidated profit and loss account: báo cáo lãi lỗ tổng hợp (trong tình huống này, account hay statement là hai cách dùng từ khác nhau giữa Anh và Mỹ)

Consolidated balance sheet: Bảng Cân đối Kế toán Hợp nhất.
Consolidated profit and loss account: Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh Hợp nhất.

Theo VAS 25, công ty có ít nhất một công ty con (công ty nắm > 50% quyền kiểm soát) thì phải lập báo cáo tài chính hợp nhất (Consolidated Financial Statements), gồm có: Bảng Cân đối Kế toán Hợp nhất, Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh Hợp nhất, Báo cáo Lưu chuyển Tiền tệ Hợp nhất (Consolidated Cash Flow Statement), Thuyết minh Báo cáo Tài chính Hợp nhất (Notes to the consolidated Financial Statements).

Thân.
 
B

bvtp

Guest
29/1/07
2
0
1
Hà nội
Một số thuật ngữ kế toán cần dịch sang tiếng Anh???

Có cao thủ nào biết giúp mình tìm các thuật ngữ Tiếng Anh cuả các từ này với :
-Phải thu về cổ phần hoá
-Các khoản tiền nhận uỷ thác
- Chi phí mua ngoài
-Phải thu theo tiến độ hợp đồng
-Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
-Dự phòng trợ cấp mất việc làm
-Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Thanx so much!!!
:inlove:
 
S

sgs

Guest
6/2/06
24
0
0
hanoi
Dịch giúp mình một số thuật ngữ này sang TA với

Bạn nào biết dịch giúp mình một số thuật ngữ này với, mình đang cần gấp vì ngày mai phải trình sếp rồi:
- Chi sự nghiệp
- Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
- Nguồn kinh phí sự nghiệp
- Nguồn KPSN đã hình thành TSCĐ
Giúp mình với nhé, mình cảm ơn rất nhiều
V.H
 
Trịnh Văn Thập

Trịnh Văn Thập

Guest
15/3/07
121
1
0
39
Móng Cái - Quảng Ninh
bạn vào QĐ48/2006/QĐ-BTC để đọc kỹ hơn nhá
 

Xem nhiều

Webketoan Zalo OA