Mẫu biểu Thông tư 60/2007/TT-BTC đã đính chính theo Quyết định số 2476/QĐ-BTC
Trong Thông tư 60/2007/TT-BTC có 132 mẫu biểu gồm các loại sau:
I. Khai bổ sung hồ sơ khai thuế
1 Bản giải trình khai bổ sung, điều chỉnh 01/KHBS
II. Khai thuế GTGT
1 Tờ khai thuế giá trị gia tăng 01/GTGT
2 Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra 01-1/GTGT
3 3 Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá dịch vụ mua vào 01-2/GTGT
4 Bảng tổng hợp thuế giá trị gia tăng theo Bản giải trình khai bổ sung, điều chỉnh 01-3/GTGT
5 Bảng phân bổ thuế GTGT khấu trừ tháng 01-4A/GTGT
6 Bảng điều chỉnh phân bổ thuế GTGT khấu trừ năm 01-4B/GTGT
7 Bảng kê GTGT đã nộp ngoại tỉnh 01-5/GTGT
8 Tờ khai thuế giá trị gia tăng dành cho dự án đầu tư 02/GTGT
9 Tờ khai thuế giá trị gia tăng tính theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng 03/GTGT
10 Tờ khai quyết toán thuế giá trị gia tăng (theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng) 04/GTGT
11 Tờ khai thuế giá trị gia tăng (theo từng lần phát sinh tính theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu ) 05/GTGT
12 Tờ khai thuế giá trị gia tăng (đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh) 06/GTGT
13 Văn bản đề nghị áp dụng phương pháp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ 07/GTGT
III. Khai thuế thu nhập doanh nghiệp
1 Tờ khai thuế TNDn tạm tính quý 01A/TNDN
2 Tờ khai thuế TNDn tạm tính quý 01B/TNDN
3 Phụ lục Doanh thu từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuế đất 01-1/TNDN
4 Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển quyền sử dụng, chuyển quyền thuê đất 02/TNDN
5 Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp 03/TNDN
6 Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (chung) 03-1A/TNDN
7 Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (ngân hàng) 03-1B/TNDN
8 Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (chứng khoán) 03-1C/TNDN
9 Phụ lục chuyển lỗ 03-2/TNDN
10 Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất 03-3/TNDN
11 PL thuế TNDN ưu đãi đối với CSKD mới thành lập và CSKD di chuyển địa điểm (Điêù 34, 35 NĐ 24) 03-4A/TNDN
12 PL thuế TNDN ưu đãi đối với CSKD đầu tư xây dựng dây chuyển mới, đổi mới công nghệ... (Điều 36 NĐ 24) 03-4B/TNDN
13 PL thuế TNDN ưu đãi đối với thu nhập từ hoạt động nghiên cứu khoa học... (Khoản 1 Điều 37 NĐ 24) 03-4C/TNDN
14 PL thuế TNDN ưu đãi đối với thu nhập từ doanh thu bán sản phẩm sản xuất thử... (Khoản 2, khoản 3 Điều 37 NĐ 24) 03-4D/TNDN
15 PL thuế TNDN ưu đãi đối với thu nhập từ thực hiện các hợp đồng DV kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp (Khoản 4 Điều 37 NĐ 24) 03-4Đ/TNDN
16 PL thuế TNDN ưu đãi đối với cơ sở sử dụng, dạy nghề đối tượng chính sách (Khoản 5, khoản 6, khoản 7 Điều 37 NĐ 24) 03-4E/TNDN
17 PL thuế TNDN ưu đãi đối với nhà đầu tư góp vốn dưới hình thức bằng sáng chế... (Điều 40 NĐ 24) 03-4G/TNDN
18 PL thuế TNDN ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh sử dụng nhiều lao động nữ (Điều 41 NĐ 24) 03-4H/TNDN
19 Phụ lục số thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế 03-5/TNDN
20 Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ thu nhập trên doanh thu 04/TNDN
21 Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp khấu trừ từ tiền hoa hồng đại lý 05/TNDN
IV. Khai thuế tiêu thụ đặc biệt
1 Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt 01/TTĐB
2 Bảng kê hoá đơn bán hàng hoá, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt 01-1/TTĐB
3 Bảng kê hoá đơn hàng hoá, dịch vụ mua vào chịu thuế TTĐB 01-2/TTĐB
V. Khai thuế tài nguyên
1 Tờ khai thuế tài nguyên áp dụng đối với cơ sở khai thác tài nguyên 01/TAIN
2 Tờ khai thuế tài nguyên nộp thay người khai thác áp dụng đối với cơ sở thu mua tài nguyên 02/TAIN
3 Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên 03/TAIN
VI. Khai thuế thu nhập cá nhân
1 Tờ khai thuế thu nhập cá nhân khấu trừ theo biểu thuế luỹ tiến (dùng cho cơ quan chi trả) 01/TNCN
2 Thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định (cá nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài) 01-1A/TNCN
3 Thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định (cá nhân là đối tượng cư trú của Việt Nam) 01-1B/TNCN
4 Thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định (vận động viên, nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài) 01-1C/TNCN
5 Tờ khai thuế thu nhập cá nhân khấu trừ 10% (dùng cho cơ quan chi trả) 02/TNCN
6 Tờ khai thuế thu nhập cá nhân khấu trừ của cá nhân nước ngoài không cư trú (dùng cho cơ quan chi trả) 03/TNCN
7 Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân khấu trừ tại nguồn (dùng cho cơ quan chi trả) 04/TNCN
8 Bảng quyết toán chi tiết thuế thu nhập cá nhân 04-1/TNCN
9 Văn bản uỷ quyền quyết toán thuế 04- 2/TNCN
10 Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (cá nhân khai thuế trực tiếp) 05/TNCN
11 Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân 06A/TNCN
12 Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (loại phức tạp) 06B/TNCN
13 Bảng kê số ngày cư trú tại Việt Nam áp dụng đối với cá nhân là người nước ngoài 06-1/TNCN
14 Tờ khai thuế thu nhập không thường xuyên 07/TNCN
VII. Khai thuế môn bài
1 Tờ khai thuế môn bài 01/MBAI
VIII. Khai các khoản nộp liên quan đến đất đai
1 Tờ khai thuế nhà, đất áp dụng đối với tổ chức 01/NĐAT
2 Tờ khai thuế nhà, đất áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân 02/NĐAT
3 Thông báo nộp thuế nhà đất 03/NĐAT
4 Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp dùng cho tổ chức 01/SDNN
5 Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp dùng cho hộ gia đình, cá nhân 02/SDNN
6 Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp dùng cho khai thuế đối với đất trồng cây lâu năm 03/SDNN
7 Thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp 04/SDNN
8 Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước 01/TMĐN
9 Thông báo nộp tiền thuê đất 02/TMĐN
10 Tờ khai tiền sử dụng đất 01/TSDĐ
11 Thông báo nộp tiền sử dụng đất 02/TSDĐ
12 Tờ khai thuế chuyển quyền sử dụng đất 01/CQSD
13 Thông báo nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất 02/CQSD
IX. Khai phí và lệ phí
1 Tờ khai lệ phí trước bạ nhà đất 01/LPTB
2 Thông báo nộp lệ phí trước bạ đối với nhà, đất 01-1/LPTB
3 Tờ khai lệ phí trước bạ tàu thuyền, ôtô, xe máy, súng săn, súng thể thao 02/LPTB
4 Tờ khai phí xăng dầu 01/PHXD
5 Tờ khai phí bảo vệ môi trường áp dụng đối với cơ sở khai thác khoáng sản 01/BVMT
6 Tờ khai phí bảo vệ môi trường áp dụng đối với cơ sở thu mua khoáng sản nộp phí thay người khai thác 02/BVMT
7 Tờ khai phí, lệ phí 01/PHLP
8 Tờ khai quyết toán phí, lệ phí năm 02/PHLP
X. Khai thuế nhà thầu
1 Thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định (kinh doanh tại VN và thực hiện CĐKT VN) 03-6A/TNDN
2 Thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định (hành nghề độc lập tại VN và thực hiện CĐKT VN) 03-6B/TNDN
3 Tờ khai thuế khấu trừ của nhà thầu nước ngoài theo lần phát sinh thanh toán tiền cho nhà thầu nước ngoài hoặc theo tháng 01/NTNN
4 Thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định (thu nhập từ hành nghề độc lập và không thực hiện CĐKT VN) 01-1A/NTNN
5 Thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định (thu nhập từ vận tải hàng không) 01-1B/NTNN
6 Thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định (các loại thu nhập khác) 01-1C/NTNN
7 Tờ khai Quyết toán thuế nhà thầu 02/NTNN
8 Tờ khai thuế cước 01/CUOC
9 Bảng kê thu nhập vận tải quốc tế áp dụng cho trường hợp doanh nghiệp trực tiếp điều hành phương tiện vận tải 01-1A/CUOC
10 Bảng kê thu nhập vận tải quốc tế áp dụng cho trường hợp hoán đổi/ chia chỗ 01-1B/CUOC
11 Bảng kê doanh thu lưu công-ten-nơ 01-1C/CUOC
12 Thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định 01-2/CUOC
XI. Thuế khoán
1 Tờ khai thuế khoán (hộ, cá nhân kinh doanh) 01/THKH
2 Tờ khai thuế khoán (hộ, cá nhân khai thác khoáng sản) 02/THKH
3 Thông báo nộp thuế khoán 03/THKH
XII. Ấn định thuế
1 Quyết định ấn định thuế 01/AĐTH
XIII. Nộp thuế
1 Thông báo về việc hạch toán lại các khoản tiền thuế, tiền phạt nộp NSNN 01/NOPT
2 Văn bản đề nghị gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt 02/NOPT
3 Văn bản chấp nhận đề nghị gia hạn nộp thuế 03/NOPT
4 Văn bản không chấp nhận đề nghị gia hạn nộp thuế 04/NOPT
XIV. Ủy nhiệm thu
1 Hợp đồng uỷ nhiệm thu thuế 01/UNTH
2 Biên bản thanh lý hợp đồng ủy nhiệm thu 02/UNTH
3 Báo cáo tình hình thu nộp thuế 03/UNTH
4 Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn thuế 04/UNTH
XV. Miễn, giảm, xóa nợ tiền thuế
1 Văn bản đề nghị miễn, giảm thuế 01/MGTH
2 Biên bản xác định mức độ, giá trị thiệt hại về tài sản 02/MGTH
3 Quyết định miễn thuế, giảm thuế 03/MGTH
4 Thông báo không thuộc diện được miễn thuế, giảm thuế 04/MGTH
5 Văn bản đề nghị xoá nợ tiền thuế, tiền phạt 01/XNTH
6 Thông báo hoàn chỉnh hồ sơ 02/XNTH
7 Quyết định xoá nợ 03/XNTH
8 Thông báo trường hợp không thuộc diện được xoá nợ tiền thuế, tiền phạt 04/XNTH
XVI. Hoàn thuế
1 Văn bản đề nghị hoàn thuế 01/HTBT
2 Bảng kê xác định số thuế GTGT đề nghị hoàn 01-1/HTBT
3 Bảng kê xác định số phí xăng dầu đề nghị hoàn 01-2/HTBT
4 Văn bản đề nghị hoàn thuế theo Hiệp định đối với tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài 02/HTBT
5 Văn bản đề nghị hoàn thuế theo Hiệp định đối với tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú của Việt Nam 03/HTBT
6 Quyết định hoàn thuế 04/HTBT
XVII. Kiểm tra, thanh tra thuế
1 Thông báo về việc giải trình hoặc bổ sung thông tin, tài liệu 01/KTTT
2 Biên bản làm việc (giải trình, bổ sung) 02/KTTT
3 Quyết định thanh tra, kiểm tra thuế 03/KTTT
4 Biên bản thanh tra, kiểm tra thuế 04/KTTT
5 Biên bản công bố quyết định thanh tra 05/KTTT
6 Kết luận thanh tra thuế 06/KTTT
7 Văn bản yêu cầu cung cấp thông tin 07/KTTT
8 Văn bản yêu cầu cung cấp thông tin bằng trả lời trực tiếp 08/KTTT
9 Biên bản làm việc về cung cấp thông tin 09/KTTT
10 Quyết định tạm giữ tang vật, tài liệu 10/KTTT
11 Biên bản tạm giữ 11/KTTT
12 Quyết định xử lý tài liệu, tang vật bị tạm giữ 12/KTTT
13 Biên bản trả lại tài liệu, tang vật 13/KTTT
14 Quyết định khám nơi cất giấu tài liệu, tang vật 14/KTTT
15 Biên bản khám nơi cất giấu tài liệu, tang vật 15/KTTT
XVIII. Khiếu nại, tố cáo
1 Quyết định giải quyết khiếu nại 01/KNTC
2 Biên bản tiếp công dân 02/KNTC
Mẫu biểu Thông tư 60/2007/TT-BTC đính kèm bên dưới đã đính chính theo Quyết định số 2476/QĐ-BTC ngày 25/7/2007 của Bộ Tài chính. Các bạn lấy mẫu biểu dưới đây: