Y
Uầy, đi thi về mà chẳng thấy thoả mãn tẹo nào, thi đề chung nên ít phần nguồn vốn quá, toàn là kế toán ngân hàng, tín dụng huhu. Tiếng Anh thi ngữ pháp kiểu điền từ, sửa lỗi sai, viết lại câu, sắp xếp từ thành câu, không khó nhưng làm không chắc vì tất cả chỉ làm theo trí nhớ mang máng. Giá như cách đây 4 năm thì làm ngon lành rùi. 50 câu nghiệp vụ thì chắc đúng đuợc tầm 30 câu, sau đây là những câu mà tớ thấy không chắc,
1. Xác định mức dự trữ bắt buộc dựa vào
a) Số dư tiền gửi huy đọng bình quân của dân cư và tổ chức kinh tế trong kỳ xác định và tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b) Số dư tiền gửi huy đọng bình quân của dân cư trong kỳ xác định và tỷ lệ dự trữ bắt buộc
c)Số dư tiền gửi huy đọng bình quân tổ chức kinh tế trong kỳ xác định và tỷ lệ dự trữ bắt buộc
d) Không đáp án nào đúng
--> tớ chọn a
2. Khách hàng dùng sổ tiết kiệm trị giá 1000$ tại NH để thế chấp khoản vay, hạch toán vào
a) tài khoản nội bàng
b) Ngoai bảng
c) Trung gian
--> Chọn bừa c
3. Hoạt động kinh doanh nào sau đây không chịu thúê GTGT
a) Dịch vụ
b) Tín dụng
c) Cả 2
Câu này hỏi chán nhỉ, tớ chọn b
4. Ngân hàng trích dự thu dự chi làm gì
a) NHNN quy định thế
b) Để biết thu nhập chi phí
c) Để biết luồng tiền ra tiền vào
d) tất cả đều sai
tớ chọn a
5. Các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào có thể xảy ra trả chậm
a) Séc thanh toán không đuợc NH đảm bảo khả năg chi trả
b) Uỷ nhiệm thu
c) cả 2
6. Tài khoàn tài sản Nợ là tài khoản phản ánh ( câu này có NH nào thi rồi í, nhưng mà tớ không biết câu trả lời đúng)
a) Nguồn vốn NH
b) tài sản ngân hàng
c) cả TS và NV
Tớ chọn a, hixx
7. Uỷ nhiệm chi là hình thức thanh toán
a) Do người bán khởi tạo
b) Do ngưòi mua khởi tạo
c) Do NH người bán khởi tạo
d) do NH người mua khởi tạo
Tớ chọn b
8.Khi NH trả lãi phát hành trái phiếu, Lãi trả trứoc, hạch toán
a) Nợ CF- Có TK liên quan
b) Nợ TKCF chờ Phân bổ- Có TK liên quan
c) Nợ TK liên quan- Có TK chi phí
Tơ chọn b
9. Phương thức nào có lợi nhất cho người xuất khẩu
a) L/C không huỷ ngang
b) Nhờ thu
c) thanh toán trước 10%, còn lại chuyên bằng TT
10. Khi xử lý tài sản đảm bảo, thứ tự ưu tiên thanh toán căn cứ vào
a) Giá trị khoản nợ
b) thời gian khoản nợ
c) thời điểm ký hợp đòng bảo đảm
d) Thoả thuận
tớ chọn C
11) Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ nhằm
a) Phản ánh khả năng trả nợ
b) Kết quả kinh doanh
c) Tỷ trọng nguồn vốn
d) Cả B và C
Hình như tớ chọn a
12)Khi tính lãi dự thu với hoạt động kinh doanh tín dụng, hạch toán
a) Nợ TK lãi dự thu- có TK thu nhập
b) Nợ TK tiền gửi TT khách hàng- Có TK thu nhập
c) Nợ TK thu nhập- Có TK lãi dự thu
Hình như chọn a
13) Rủi ro tác nghiệp là do
a) khách hàng không trả nợ
b) do hệ thống nghiệp vụ không đồng bộ
c) Do sự cạnh tranh trên thị trường
CHọn b
14) NN quy định tính lãi dự thu đói với
a) Nhóm nợ 1
b) Nhóm 1 và 2
c)Tất cả
15) Tỷ lệ an toàn tối thiẻu của tổ chức tín dụng là gì
huhu, câu này thiếu mất chữ rủi ro, thế là sai rùi, đọc 457 không kỹ
16. Không cho phép KH vay vốn với tài sản đảm bảo nào
a) Trái phiếu NH
b) CHứng chỉ tièn gửi của KH tại NH
c) Cổ phiêú do NH phát hành.
CHọn C
CÓ câu VRB dùng Banknet hay smartlink, rồi thẻ VISA VRB là Debit, Credit hay là cả 2, VRB có bao nhiêu chi nhánh.
Tưởng ngân hàng này nghiệp vụ thi bằng TA hoá ra thi tiếng việt à, SHB đang tuyển TTQT đấy

