1. Ngày 1/7/0x, NH fat hành 1 số trái phiếu kỳ hạn 5 năm ls 11%/năm, trả lãi sau, MG 10tỷ, TM thu về 10,5tỷ. Trên bảng CĐKT năm 200x +1, số trái phiếu trên sẽ đc trình bày bên nguồn vốn trong khoản mục GTCG với gtri:
a. 10tỷ
b. 10,5tỷ
c. 10,35tỷ
d. 12tỷ
2. 01/10/0x, ông Hùng đến NH gửi tiền TK 6th, trả lãi sau, 20tr, ls 0.8% tháng. Tiền lãi trả sau đc hạnh toán vò chi phí lãi của
a. Năm 200x
b. 200x+1
c. ½ phí năm 200x, ½ phí năm 200x+1
d. K có đáp án
3. 01/10/0x, NH cho vay chiết khấu thương phiếu cty Z. MG thương phiếu 100tr thời gian còn lại 2 th. LSCK 1,2%tháng trên MG, phí CK 1%/MG. Phí CK sẽ đc hạch toán vào:
a. Thu nhập từ hđ tín dụng của tháng 10
b. Thu nhập từ hđ tín dụng của tháng 10 và 11
c. Thu nhập phí từ hđ dịch vụ của tháng 10
d. Thu nhập phí từ hđ dịch vụ của tháng 11
4. Theo qui định hiện hành, dự phòng RR TD đc tính:
a. 0,75% dư nợ nhóm 1
b. 0,75% dư nợ nhóm 1,2,3
c. 0,75% dư nợ nhóm 1,2,3,4
d. 0,75% dư nợ nhóm 1,2,3,4 sau khi trừ giá trị khấu hao của TS đảm bảo
5. Số dư có của TK dự phòng chung đối với cam kết ngoại bảng
a. trình bày bên TS của bảng CĐKT với số âm
b. trình bày bên NV của bảng CĐKT với số dương
c. trình bày bên TS của bảng CĐKT với dương
d. k đc thể hiện
6. 01/07/2007, NH mua 600 trái phiếu của cty Minh Đức phát hành, giá mua 603tr, MG 600tr, thời hạn 5 năm, ls 11%năm, lãi trả hàng năm 31/12, ngày phát hành 1/1/2005.Giả sử NH xếp cá trái phiếu trên vào nhóm sgiữ đến khi đáo hoạn. Trên bảng CĐKT năm 2007 số trái phiếu trên đc trình bày với giá trị
a. 600
b. 603
c. 576
d. 579
7. Năm 200x, NH mua 1 số trái phiếu và xếp vào nhóm giữ đến khi đáo hạn. Khi mua NH ghi nhận 1 khoản phụ trội 100tr, nhưng kế toán quên k hạch toán và phân bổ phụ trội. việc này tác động đến BCKQKD ntn
a. Thu nhập lãi ghi nhận quá cao
b. Thu nhập từ kd cK sẵn sàng đẻ bán ghi nhận quá cao
c. Chi phí lãi bị ghi nhận quá thấp
d. Chi phí về kd CK sẵn sàng để bán ghi nhận quá thấp
8 Bên nợ TK TT vốn 5012, 5111, 5112, 5191 theo dõi
a. Các khoản được NH khác thu hộ
b Các khoản đc ngân hàng khác chi hộ
c/ Gía trị các lệnh chuyển nợ chuyển đi
e. Tất cả đáp án trên
9.Số dư TK 4711 và 4712
a. Đc trình bày bên TS trên Bảng cđkt
b. Đc trình bày bên NV trên Bảng cđkt
c. Bên TS nếu dư nợ, NV nếu dư có
d. K đc thể hiện
Bài 2
1/10/0x ông L gửi TK trả lãi sau 50TR 6 tháng ls 1%tháng
15/2/0x+1, Ông L rút trước hạn lãi KKH 0,3% tính theo ngày thực gửi
Biết ngân hàng dự thu dự chi hàng tháng vào ngày gửi của tháng kế tiếp
a. Hạch toán nghiệp vụ páht sinh
b. Cho biết kế toán quên k hạch toán lãi cho khách hàng. Hành động này ảnh hưởgn đến các BCTC ntn?
à
còn bài này nữa
cuối ngày 31/8 cho số dw có tk 4711 1.250.000 $
4712 dư nợ 20625000000 vnd
trong tháng 9 ngân hàng mua vào 2.055.000 $, bán ra 2.53.000 $ tỷ giá bán cao nhất 16895
thấp nhất 16770. Tổng doanh số bán ra 42706400000 vnd. Tỷ gia mua bq 16620
a. xd kqkd
b. Đánh giá lại giá trị ngoại tệ ngày 30/09. biết tỷ giá điều chỉnh 16810
bài này tớ k hiểu lắm