Tiếng anh của từ "hạch toán kế toán"

  • Thread starter QuocChau
  • Ngày gửi
A

accomnetdotcom

Guest
18/8/09
2
0
0
TP.HCM
Hạch toán Kế toán đơn giản là Accounting
 
Khóa học Quản trị dòng tiền
L

lamhic

Trung cấp
4/10/04
190
2
18
40
Ha Noi
Hạch toán Kế toán đơn giản là Accounting

THeo mình biết và hiểu. Hạch toán kế toán là: Bookkeeping

Definition
bookkeeping noun
/ˈbʊkˌkiː.pɪŋ/ n
the job or activity of keeping an exact record of the money that has been spent or received by a business or other organization


Bookkeeping is the recording of financial transactions. Transactions include sales, purchases, income, and payments by an individual or organization. Bookkeeping is usually performed by a bookkeeper. Bookkeeping should not be confused with accounting. The accounting process is usually performed by an accountant. The accountant creates reports from the recorded financial transactions recorded by the bookkeeper. There are some common methods of bookkeeping such as the Single-entry bookkeeping system and the Double-entry bookkeeping system. But while these systems may be seen as "real" bookkeeping, any process that involves the recording of financial transactions is a bookkeeping process.
 
Sửa lần cuối:
H

Ha Khanh

Guest
1/11/09
2
0
0
Hanoi
Hach toan ke toan, danh tu theo minh la 'accounting treatment' con dong tu thi kg ro lam.
 
T

Truongthihuyen

Guest
16/9/07
3
0
0
Nha Trang, Khanh Hoa
Hạch toán kế toán:
* Nếu là "bút toán": accounting entry
* Nếu là "pp định khoản": accounting treatment
 
M

Morning Star

Guest
28/11/03
66
0
6
Hà Nội
Truy cập trang
Chữ "ròng" trong tiếng Việt ("net" trong tiếng Anh) có nghĩa là gì nhỉ? Mình học môn nào cũng thấy ròng mà không hiểu ròng là gì?
Có ai tập hợp tất cả thuật ngữ tiếng về kế toán-kiểm toán không ạ?

"Ròng" trong "lãi ròng" cũng như "ròng" trong "vàng ròng" í. "Vàng ròng" là loại vàng tinh khiết đã loại bỏ mọi loại tạp chất.
 
P

phuong thao IFAD

Guest
27/4/10
5
0
0
gialai
mình thấy phiếu hạch toán của ngân hàng Nông nghiệp & phát triển nông thôn dùng chữ posting- "posting slip" - còn hạch toán kế toán chỉ cần dùng "accounting".
 
xuantham

xuantham

Cao cấp
18/8/05
5,376
652
113
58
TP. Hồ Chí Minh
Hôm bữa cô giáo dạy tiếng Anh chuyên ngành kế toán có câu này chia sẻ với các bạn:

"Process of recording trânsactions in the journal is called journalizing"

Như vậy từ transaction bên dưới chỉ nói đến nghiệp vụ phát sinh thôi, chứ không nói đến việc hạch toán.
 
L

LTTTTT1986

Guest
26/7/08
1
0
0
37
ĐỒNG THÁP
Post accounting entry
post: (v) ghi sổ
accounting entry:(n) dòng định khoản
bạn thấy thế nào
 

Xem nhiều

Webketoan Zalo OA