N
NguyenSa
Guest
Chào các bạn! Mình là người làm về tin học chưa biết gì về nghiệp vụ kế toán tài chính cả hiện mình đang lập trình một phần mềm về quản lý kho hàng , tài liệu mô tả thì bằng tiếng Anh, mình không hiểu ý nghĩa nghiệp vụ một số thuật ngữ sau:
Account ReceiveableTài khoản phải thu, không biết dịch thế có đúng không)
Statement of Account: (Số dư tài khỏan)
OutStanding Invoice Due (Đơn hàng dở dang)
OutStanding Invoice Due by Customer (Đơn hàng khách nợ)
Stock Card (Thẻ Kho)
Discount (Tỷ lệ chiết khấu)
Mình chỉ biết dịch nghĩa ra là như vậy, bạn nào biết về ý nghĩa nghiệp vụ và dùng chúng trong trường hợp nào thì chỉ bảo cho mình nhé . Cám ơn rất nhiều
Account ReceiveableTài khoản phải thu, không biết dịch thế có đúng không)
Statement of Account: (Số dư tài khỏan)
OutStanding Invoice Due (Đơn hàng dở dang)
OutStanding Invoice Due by Customer (Đơn hàng khách nợ)
Stock Card (Thẻ Kho)
Discount (Tỷ lệ chiết khấu)
Mình chỉ biết dịch nghĩa ra là như vậy, bạn nào biết về ý nghĩa nghiệp vụ và dùng chúng trong trường hợp nào thì chỉ bảo cho mình nhé . Cám ơn rất nhiều