Income Summary

  • Thread starter number_one
  • Ngày gửi
N

number_one

Guest
2/7/04
2
0
0
Các bạn dịch giúp từ Income Summary nhé. Thanks.
 
Khóa học Quản trị dòng tiền
phamcung

phamcung

Guest
30/9/05
378
13
0
Hanoi
Có thể gọi là Tài khoản xác định kết quả kinh doanh nếu là "Income Summary"
 
lequanghuy

lequanghuy

Giang hồ lãng tử
8/4/05
1,107
9
38
Hải Phòng
Lão già ham vui nói đúng rồi . NHung "statment" phai la "statement " moi dung.
 
Sửa lần cuối:
phamcung

phamcung

Guest
30/9/05
378
13
0
Hanoi
Basic Process


Objective 6

Prepare closing entries.

Trích từ "Intermediate Accounting Text - Kieso & Weygandt"
Publish Date: 17 January, 2005


The procedure generally followed to reduce the balance of nominal (temporary) accounts to zero in order to prepare the accounts for the next period's transactions is known as the closing process. In the closing process all of the revenue and expense account balances (income statement items) are transferred to a clearing or suspense account called Income Summary, which is used only at the end of each accounting period (yearly). Revenues and expenses are matched in the Income Summary account. The net result of this matching, which represents the net income or net loss for the period, is then transferred to an owners' equity account (retained earnings for a corporation, and capital accounts normally for proprietorships and partnerships). All such closing entries are posted to the appropriate general ledger accounts.

Theo đó Income Summary là một tài khoản tạm thời nhằm xác định kết quả kinh doanh (tương đương vói tài khoản 911 của VN).

Income Summary mà dịch là tổng thu nhập/ tổng doanh thu là cách dịch theo từng từ, không đúng với ngữ cảnh của kế toán.

Profit and Loss account là Báo cáo thu nhập và chi phí. Lưu ý là trong tiếng Anh, account cũng là báo cáo. Ví dụ báo cáo tài chính đã được kiểm toán có thể dịch được là Audited Financial Statements hoặc là Audited Accounts (lưu ý số nhiều)

Account cũng có thể dùng thay từ khác là statement.

Các bạn khác muốn chứng minh tôi không đúng, để nghị trích dẫn tài liệu, đừng kết luận ngay là "phamcung sai rồi!"
 
lequanghuy

lequanghuy

Giang hồ lãng tử
8/4/05
1,107
9
38
Hải Phòng
Thực ra tiếng anh có rất nhiều nghĩa. Ví dụ từ doanh thu ngoài income còn có turnover hay revernue. Các từ này ghép với total hay summary đều có thể dịch là tổng doanh thu hay tổng thu nhập.
 
T

Tuanktcdcn

Lão già ham vui
18/6/04
549
52
28
47
Hà Nội
www.bluesofts.net
Ừ nhỉ lỗi chính tả rồi, phải là "Statement". Cảm ơn Lequanghuy nhé!
To Phamcung:
Theo những gì bạn đưa ra thì bạn không sai vì chỉ là người dịch từ một sách nào đó. Kế toán Quốc tế không quy định đặt mã cũng như tên theo một tiêu chuẩn nào. Các công ty khi mở phải xây dựng danh mục tài khoản ban đầu sử dụng, các TK cơ bản là thống nhất cách gọi chuẩn nhưng một số các TK họ có thể dùng theo "địa phương" nhưng tất cả phải bám sát nghĩa.

Sách bạn đưa ra là sách nào vậy? Mình muốn đối chấp với tác giả xem thế nào, Income Summary là TK xác định KQKD trung gian? Sao không phải là Expense Summary? hìhì
Tài khoản xác định KQKD mình còn dùng với tên khác là Trading Account cơ. Từ Account không thể dịch đồng nghĩa với Statement được mình thấy ẩu quá. Statement chỉ có thể dịch theo các nghĩa bảng kê, báo cáo tùy vào nội dung trong đó.

Mấy từ mình đã dịch cũng như nghiệp vụ là được học của một trường Đại học của Úc đấy, đừng nghĩ là lý thuyết nhé! Các trường bên đó SV được đào tạo gắn với thực hành nhiều lắm. Nếu có điều kiện tớ cho bạn xem một lô các BCTC, Thuế, ....luôn.
 
phamcung

phamcung

Guest
30/9/05
378
13
0
Hanoi
OK, sách là (đã dẫn trong msg trước của mình)

Fundamentals of Intermediate Accounting 2006 FASB Update,
Donald E. Kieso, Northern Illinois Univ.
Jerry J. Weygandt, Univ. of Wisconsin, Madison
Terry D. Warfield, Univ. of Wisconsin, Madison
ISBN: 0-471-75272-X
©2006

(H: John Wiley &Son)

Account có ý nghĩa là statement trong bối cảnh là "financial statements" còn không có tương đương nếu account mean là một tài khoản kế toán (chart of accounts) hay là bank account.

Có thể sách của Oz (và từ ngữ thực hành nữa) khác chăng. Vì hiện tại đối với mình (và các staff của Big 4, ít nhất là tại VN) "Financial statements" và "accounts" đang được dùng như nhau!
 

Xem nhiều

Webketoan Zalo OA