1. Nhượng bán TSCĐ dùng vào SXKD
-Căn cứ vào chứng từ thu tiền nhượng bán TSCĐ huặc các cam kết giữa hai bên
N 111,112,131
Có 711
Có 333(3331) (nếu có)
-Căn cứ vào hồ sơ TSCĐ, ghi giảm TSCĐ theo nguyên giá, giảm giá trị hao mòn và phản ánh giá tị còn lại của TS nhượng bán vào chi phí nhượng bán
N214, N811/Có 211, có213
-Phản ánh chi phí phát sinh cho hoạt động nhượng bán(Nếu có) căn cứ chứng từ hợp lệ ghi
Nợ 811
Nợ 133(nếu có)
Có111,112,331
- Nếu nhượng bán được đầu tư từ vốn vay dài hạn thì số tiền thu được trước hết phải trả nợ hết vốn vay và lãi, số còn lại mới được sử dụng vào các mục đích khác
Khi tả nựo vốn vay và lãi vay
Nợ 315.341
Nợ 635,338
Có111,112
2. Trường hợp nhượng bán TSCĐ dùng vào hoạt động sự nghiêpọ, dự án
-Căn cứ vào biên bản giao nhận
Nợ 466
Nợ 214: hao mòn
Có 211
-Hạch toán thu chi về nhượng bán theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
3. T/H nhượng bán dùng vào hoạt động phúc lợi tập thể
-Căn cứ biên bản giao nhận ghi
Nợ 431
Nợ 241
Có211
_Số thu vê nhượng bán
Nơ 111,112
Có 431
Có 3331
-Số chi về nhượng bán
Nợ 431
Có111,112