H
1/Property :
- Thuộc tính
2/Procedure :
- Thủ tục
3/Query :
- Truy vấn mẩu tin
4/Range :
- Vùng
5/Relational database :
- CSDL quan hệ, gồm nhiều Table hoặc File và tối thiểu có một trường chung (còn gọi là khoá), nối kết 2 Table
6/Refresh :
- Làm mới, làm tươi
7/Record :
- Mẩu tin, trong CSDL, hay một Table, là một phần tử tương ứng với một hàng
- Bản ghi
8/Sheet :
- Sổ
- Bảng tính
9/Table :
- Bảng, một tập hợp dữ liệu gồm record và field
10/Tip :
- Chú thích
- Hướng dẫn
11/Toolbar :
- Thanh công cụ
12/Trick :
- Mẹo
- Thuộc tính
2/Procedure :
- Thủ tục
3/Query :
- Truy vấn mẩu tin
4/Range :
- Vùng
5/Relational database :
- CSDL quan hệ, gồm nhiều Table hoặc File và tối thiểu có một trường chung (còn gọi là khoá), nối kết 2 Table
6/Refresh :
- Làm mới, làm tươi
7/Record :
- Mẩu tin, trong CSDL, hay một Table, là một phần tử tương ứng với một hàng
- Bản ghi
8/Sheet :
- Sổ
- Bảng tính
9/Table :
- Bảng, một tập hợp dữ liệu gồm record và field
10/Tip :
- Chú thích
- Hướng dẫn
11/Toolbar :
- Thanh công cụ
12/Trick :
- Mẹo