Giải đáp thắc mắc về BÁO CÁO LƯU CHUYỀN TIỀN TỆ

  • Thread starter levanton
  • Ngày gửi
L

lienduy2

Trung cấp
26/8/11
91
1
6
39
Hà Nội
www.giatlaonline.com
Cái này bạn đưa vào chỉ tiêu số 61.
Còn kiểm toán bên bạn ko phản ánh phần chênh lệch lãi tỷ giá hàng tháng vào mục nào cả sao, thế sao số dư cuối kỳ đúng được nhỉ?
Oài, mà sao cty bạn đã có báo cáo kiểm toán 2011 rùi hử, lẹ quá ha!

Không, đây là BC kiểm toán năm 2010, mình bỏ ra xem lại.
 
Khóa học Quản trị dòng tiền
L

Leonardo

Guest
17/9/08
3
0
0
Da Nang
Nếu bạn ko phải công ty niêm yết và công ty đại chúng thì đâu có cần lập BC quý đâu. Nếu Niêm yết cần lập hàng quý và cả năm bạn à
Thân


Theo mình thì hai cách đó đều như nhau thôi, chứ ko phải cách này hay hơn cách kia.
Nếu phân tích đòng tiền thì dùng trực tiếp cũng hay chứ nhỉ, đâu có phả dán tiếp đâu

Chắc các bạn không phải làm trong ngành Ngân hàng rồi. Theo quyết định 16/2007/QĐ-NHNN thì ngành ngân hàng chỉ được lập BCLCTT theo phương pháp trực tiếp thôi.
 
T

trocloc

Trung cấp
27/7/11
160
0
16
vinh Hòa, Nha Trang
Các bạn cho mình hỏi, Phần chi trả cho người lao động là tập hợp của TK111 bên có đối ứng với bên nợ của TK 334. Nhưng khi mình kiểm tra lại LCTT năm 2010 kế toán cũ làm thì tập hợp cả bên có của các TK 3335, 338 đối ứng với bên nợ của TK 334. Như vậy có đc k?Tức là KT cũ lấy số liệu trên bảng CDSPS sang bảng LCTT. Mình rất mong có câu trả lời từ các bạn. Cám ơn nhiều!
Ai đó có câu trả lời giúp minhg với.Thanks!
 
Sửa lần cuối:
N

Nguyen Khoai

Cao cấp
5/5/10
451
25
28
Hà Nội
Đúng đó bạn, cái chỉ tiêu 70 thì đúng phải bằng chỉ tiêu tiền và tương đương tiền roài à.
Còn cái tài liệu cơ bản thì như nhau thôi, như sách cũng có, chủ yếu là có một số khoản bù trừ bạn phải loại ra thì cái đó mới là khó à.
chúc bạn làm việc tốt. Tài liệu trên mạng khá nhiều đó, bạn có thể tìm kiếm nhé

Các bạn thân mến
Hôm nay tôi méc các bạn kiểm tra phần mềm Kế toán lập Báo cáo LCTT có đúng chuẩn mwcj hay không???
- Bước 1: Bạn kết xuất ra Excel các Tài khoản 111 ( Tiền mặt ), tài khoản 112 ( TKNH ) và 113 tiền đang chuyển )
- Bước 2: Bạn ghép chồng 3 tài khoản này trên cùng một Sheet
- Bước 3 : bạn vào lọc trong Data file
Sau đó - bạn lọc bên NỢ và lấy các TK đối ứng với các nguồn thu
- Bạn lọc bên CÓ và lấy các TK đối ứng với ác nguồn chi
TÔI ĐÃ KIỂM CHỨNG VÀ NHẬN XÉT RẰNG PHẦN MÈM FAST CÒN CẦN PHẢI CỐ GẰNG NHIỀU



NẾU BẠN LÀM TRONG EXCEL BẠN ĐẶT CÔNG THỨC NHW BÁO BIỂU NÓ SẼ NHẢY RA NGAY. NẾU KHÁC SO VỚI BẢNG CÂN ĐÔI THÌ BẠ ĐÃ LÀM SAI
Chỉ tiêu 70 trên Báo cáo LCCT =Cột 4 của chr tiêu 110 trong Bảng Cân đối kế toán:biggthump
 
Sửa lần cuối:
T

tam936

Cao cấp
9/2/10
268
3
16
Ngọc Hồi, Kon Tum
Như "hoale0805" đã trình bày trên thì khi làm BCTC xong mình thường làm thêm "sổ cái tài khoản chữ T" trích lọc số liệu từ sổ NKC ra để lấy đối ứng của các TK 111 + 112 + 113 sau đó đưa vào BC LCTT rất dễ
 
L

leonguyen12345

Guest
14/11/10
1
0
0
36
tphcm
Chào các bác em là mem mới.Cho e được hỏi chỉ tiêu 06 trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ có sử dụng tài khoản 136,138 đối ứng với TK 111,112 không?E có 2 tài liệu hướng dẫn về cách làm báo cáo này nhưng 2 cái khác nhau nhiều quá, bác nào có tài liệu chuẩn gởi cho e với (tài liệu hướng dẫn cụ thể từng chỉ tiêu sẽ lấy SPS từ các tài khoản nào ví dụ chỉ tiêu 01 sẽ lấy từ Nợ 111,112,113 đối ững có 511,131,331)
Em xin chân thành cảm ơn
 
T

trocloc

Trung cấp
27/7/11
160
0
16
vinh Hòa, Nha Trang
Bạn tham khảo cái này nhé mình cũng tham khảo từ các thành viên tư vấn của web ra thôi, xin cám ơn ban tư vấn Webketoan đã giúp mình có đc tài liệu này!. Chúc bạn thành công!
theo phương pháp trực tiếp

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01
+ C/c SPS nợ các TK 111, 112 đối ứng có TK 511, 515 (Phần không thuộc về HĐ đầu tư và HĐ tài chính).
+ C/c SPS nợ các TK 111, 112 đối ứng với có TK 131 (chi tiết bán hàng kỳ thước thu được kỳ này).
+ C/c SPS nợ các TK 111, 112 đối ứng với có TK 331 (chi tiết khách hàng ứng trước tiền mua hàng).

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02
+ C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 331, 152, 153, 156 (ghi âm).
3. Tiền chi trả cho người lao động 03
+ C/c SPS Có các TK 111 đối ứng Nợ TK 334 (phần chi trả cho người lao động). (ghi âm)
4. Tiền chi trả lãi vay 04
+ C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 635 (ghi âm).
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05
+ C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 3334 (ghi âm).
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06
+ C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 711, 133, 3386, 344, 144, 244, 461, 414, 415, 431, 136, 138, 112, 111 …
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07
+ C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 811, 333 (không bao gồm thuế TNDN), 144, 244, 3386, 334, 351, 352, 431, 414, 415, 335, 336 …, ngòai các khỏan chi tiền liên quan đến họat động SXKD đã phản ánh ở mã số 02, 03, 04, 05. (ghi âm) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 Tổng hợp các chỉ tiêu từ 1 đến 7: có thể là số dương hoặc âm, nếu âm thì ghi trong dấu ngoặc đơn
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21
C/c vào SPS Có TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 211, 213, 217, 241, 228 (theo chi tiết), TK 331, 341 (chi tiết thanh tóan cho người cung cấp TSCĐ). (ghi âm)
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22
C/c vào khỏan chên lệch giữa thu về thanh lý nhượng bán với chi cho thanh lý, nhượng bán. Nếu thu lớn hơn chi thì ghi bình thường, nếu thu< hơn chi thì ghi âm.
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23
+ C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 128, 228 (theo chi tiết), (ghi âm).
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24
+ C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK121, 128, 228, 515 (khômh thuộc HĐ kinh doanh và chỉ tiêu 2 của mục II) (theo chi tiết)
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
+ C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK121, 221, 222, 223, 128, 228 (theo chi tiết), (ghi âm) kể cả chi phí góp vốn (phần đối ứng với nợ TK 635)
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
+ C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK121, 221, 222, 223, 128, 228 (theo chi tiết).
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
+ C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 515 (phù hợp với nội dung của chỉ tiêu). Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 Tổng hợp các chỉ tiêu từ 1 đến 7: có thể là số dương hoặc âm, nếu âm thì ghi trong dấu ngoặc đơn.
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31
+ C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 411
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32
+ C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 411, 419 (ghi âm)
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
+ C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 311, 341, 342, 343
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34
+ C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 311, 315, 341, 342, 343. (ghi âm)
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
+ C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 315, 342. (ghi âm)
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
+ C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 421 (ghi âm) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Tổng hợp các chỉ tiêu từ 1 đến 6: có thể là số dương hoặc âm, nếu âm thì ghi trong dấu ngoặc đơn. Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 Tổng hợp 3 chỉ tiêu: (20+30+40). Chỉ tiêu này cũng có thể là số dương hoặc âm, nếu âm thì thì ghi trong dấu ngoặc đơn. Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 Lấy từ chỉ tiêu " Tiền và tương đương cuối kỳ" của báo cáo lưu chuyển tiền tệ lập vào cuối kỳ trước. Hoặc tổng hợp số dư dầu kỳ các TK 111, 112, 113 và các tài khỏan đầu tư ngắn hạn có thể chuyển đổi thành tiền vào đầu kỳ. Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Căn cứ SPS Nợ hoặc Có TK 413 đối ứng các TK tiền và tương đương tiền bằng ngoại tệ hiện giữ vào cuối kỳ lập báo cáo do thay đổi tỷ giá hối đoái khi được quy đổi ra tiền Việt Nam. Nếu tỷ giá cuối kỳ cao hơn tỷ giá ghi trong sổ trong kỳ thì ghi bình thường, nếu tỷ giá cuối kỳ thấp hơn tỷ giá ghi sổ trong kỳ thì ghi trong dấu ngoặc đơn. Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 VII.34 Số liệu của chỉ tiêu này phải khớp đúng với tổng số dư cuối kỳ các TK tiền và tương đương tiền. Mã số 70 = Mã số ( 50 + 60 + 61). Hoặc bằng chỉ tiêu có mã số 110 trên bảng cân đối kế tóan năm đó.
 
Sửa lần cuối:
F

familybom

Guest
3/8/11
1
0
0
VN
Các bạn cho mình hỏi, vì sao cùng 1 nghiệp vụ: vay dài hạn mua TSCĐ, có cô dạy là có ảnh hưởng đến BCLCTT, có cô dạy là không ảnh hưởng. Mong mọi người giúp đỡ.
 
levanton

levanton

Cao cấp
Các bạn cho mình hỏi, vì sao cùng 1 nghiệp vụ: vay dài hạn mua TSCĐ, có cô dạy là có ảnh hưởng đến BCLCTT, có cô dạy là không ảnh hưởng. Mong mọi người giúp đỡ.

Nếu việc vây đó thanh toán cho người bán ( Nợ 331/ Có 341) thì không ảnh hưởng, còn nếu vay tiền mặt (Nợ 1111/ Có 341), hoặc chuyển vào TGNH (Nợ 1121/ Có 341)sau đó thanh toán cho người bán ( nợ 331/ Co 1111, 1121) thì số liệu sẽ ảnh hường đến LCTT.
 
D

duyen my

Sơ cấp
27/4/09
6
0
0
tp.HCM
Mình chưa trực tiếp làm cái này bao giờ cũng chỉ được học lý thuyết thôi, mình có cái file hướng dẫn về lập BCLLCTT cả gián tiếp lẫn trực tiếp của thày cho chỉ rõ các chỉ tiêu cần lấy, định post file cho bạn coi luôn mà hổng bit đính kèm file chỗ nào nữa nên nếu bạn cần thì pm lại cho mình mình gửi cho bạn đọc tham khảo. yhoo:songthuong_md
 
Q

quangwu

Guest
3/11/09
1
0
1
35
tp hcm
Chào các anh/chị, em hiện là sinh viên năm cuối, e có một vài thắc mắc mong các anh chị chỉ giùm em

1. Trong sách CFA level 1 cuốn 3 hoặc các sách chuyên ngành, báo cáo theo PP gián tiếp mục đầu là EAT. Nhưng báo cáo về LCTT gián tiếp ở các cty em xem thì lại nêu là LN trước thuế. Vậy điểm khác nhau trong cách trình bày này là gì?, nếu đi thi mà phải lập BCLCTT thì chọn cái nào phù hợp.

2. Theo sách trên thì có thể lập báo cáo LCTT gián tiếp từ bảng CDKT và thuyết mình tài chính, nhưng tại sao em xem báo cáo này ở 1 số công ty thì không thể tính toán được các khoản: tăng(giảm) khoản phải thu, phải trả, khấu hao, đầu tư khác... dù em có xem cả thuyết minh báo cáo tài chính các cty đó.( cái này không bít anh chị nào ko hiểu như em ko nữa).

3. Em chưa rõ lắm khoản điều chỉnh tỷ giá, vì có tới 2 lần điều chỉnh là điều chỉnh ở mục LCTT từ HDKD (mục 04) và điều chỉnh cuối năm ( mục 61)

Thanks các anh/chị nhiều lắm!!!
 
M

manmom

Trung cấp
3/10/10
113
0
16
TP Vinh - Nghệ An
Ðề: Giải đáp thắc mắc về BÁO CÁO LƯU CHUYỀN TIỀN TỆ

Các bạn thân mến
Hôm nay tôi méc các bạn kiểm tra phần mềm Kế toán lập Báo cáo LCTT có đúng chuẩn mwcj hay không???
- Bước 1: Bạn kết xuất ra Excel các Tài khoản 111 ( Tiền mặt ), tài khoản 112 ( TKNH ) và 113 tiền đang chuyển )
- Bước 2: Bạn ghép chồng 3 tài khoản này trên cùng một Sheet
- Bước 3 : bạn vào lọc trong Data file
Sau đó - bạn lọc bên NỢ và lấy các TK đối ứng với các nguồn thu
- Bạn lọc bên CÓ và lấy các TK đối ứng với ác nguồn chi
TÔI ĐÃ KIỂM CHỨNG VÀ NHẬN XÉT RẰNG PHẦN MÈM FAST CÒN CẦN PHẢI CỐ GẰNG NHIỀU



NẾU BẠN LÀM TRONG EXCEL BẠN ĐẶT CÔNG THỨC NHW BÁO BIỂU NÓ SẼ NHẢY RA NGAY. NẾU KHÁC SO VỚI BẢNG CÂN ĐÔI THÌ BẠ ĐÃ LÀM SAI
Chỉ tiêu 70 trên Báo cáo LCCT =Cột 4 của chr tiêu 110 trong Bảng Cân đối kế toán:biggthump

Bác này nói chuẩn quá, em cugnx đang làm BC trên fast cũng bị như vậy. khi em xem số liệu trên BCLCTT thì chỉ tiêu 70 no không cộng như công thức nó bày mà nó lấy từ chỉ tiêu tiền và các khảon tương đương tiên trên bảng CDKT, Ban đầu em nghĩ chính xác nên em lấy số liệu nhập vào phần mềm 3.1.1 thấy kết quả chỉ tiêu 71 nó ra kết quả khác, Đến lúc e lấy máy tính công chỉ tiêu 50.60.61 lại với nhau thì nó ra đúng kết quả như phần mềm 3.1.1. vậy có nghĩa là phần mềm làm sai, em tìm mãi mà không ra lý do nữa. Không biết em làm sai đoạn nào mà lại bị sai như vậy nhỉ. Hiện giờ là chỉ tiêu 71 của em nó khác với chỉ tiêu tiền và các khoản tương đương tiền trên bảng cân đối kế toán Bác có thể giúp em không?
 
M

member0608

Cao cấp
6/8/10
466
2
0
Hồ Chí Minh
lactam.vn
Mình đang làm BC LCTT trực tiếp. Cho mình hỏi:
- Chỉ tiêu [01]: N111,112/C511,515...
- Chỉ tiêu [27]: N111,112/C515
---> Vậy TK C515: nhập vô 2 chỉ tiêu luôn pk?

- - Chỉ tiêu [26]: Gồm vốn góp và những khoản nào nữa vậy? Nếu không phát sinh vốn góp thì để trống pk?

Cảm ơn!
 
vanvu

vanvu

Trung cấp
16/10/04
116
0
0
Đồng Nai
Ðề: Giải đáp thắc mắc về BÁO CÁO LƯU CHUYỀN TIỀN TỆ

Bác nào có thể giải thích về ý nghĩa của BC Lưu chuyển tiền tệ trong phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp không ạ?
 
D

dash177

Guest
3/3/10
4
0
1
41
hcm
Ðề: Giải đáp thắc mắc về BÁO CÁO LƯU CHUYỀN TIỀN TỆ

em xem BC lưu chuyển của một công ty thấy phần này kì kì; các bác giải thích giúp với; vì sao mục 21, 22 (đầu kì) lại ghi âm; thu lẽ ra phải ghi dương chứ

mục 23 24 (cuối kì); một thu một chi; lại ghi dương cả 2

bclcttpxi-1.jpg
 
Sửa lần cuối:
N

nguyentuantu180688

Cao cấp
8/5/10
313
0
0
37
quang ninh
Ðề: Giải đáp thắc mắc về BÁO CÁO LƯU CHUYỀN TIỀN TỆ

tiền chi ra ghi âm, tiền mua vào ghi dương
 
levanton

levanton

Cao cấp
Ðề: Giải đáp thắc mắc về BÁO CÁO LƯU CHUYỀN TIỀN TỆ

em xem BC lưu chuyển của một công ty thấy phần này kì kì; các bác giải thích giúp với; vì sao mục 21, 22 (đầu kì) lại ghi âm; thu lẽ ra phải ghi dương chứ

mục 23 24 (cuối kì); một thu một chi; lại ghi dương cả 2

bclcttpxi.jpg

Bạn hiều đó không phải là số đầu kỳ, mà là số kỳ trước.
Dòng tiền thì vào: ghi dương, dòng tiền chi ra: ghi âm.

Chúc bạn làm tốt báo cáo LCTT.
 
D

dash177

Guest
3/3/10
4
0
1
41
hcm
Ðề: Giải đáp thắc mắc về BÁO CÁO LƯU CHUYỀN TIỀN TỆ

Bạn hiều đó không phải là số đầu kỳ, mà là số kỳ trước.
Dòng tiền thì vào: ghi dương, dòng tiền chi ra: ghi âm.

Chúc bạn làm tốt báo cáo LCTT.
Chân thành cảm ơn các bác giúp đỡ, em không chuyên ngành kế toán, cũng chưa lập BC LCTT bao giờ nên phần này em vẫn thắc mắc

Mục 23: Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác [MS23]

Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào tổng số tiền đã chi cho bên khác vay, chi mua các công cụ nợ của đơn vị khác, vì mục đích nắm giữ đầu tư trong kỳ báo cáo.
Chỉ tiêu này không bao gồm tiền chi mua các công cụ nợ được coi là các khoản tương đương tiền và mua các công cụ nợ vì mục đích thương mại.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này :
- N212/ C111,112,113 - Đầu tư chứng khoán ngăn hạn: chi tiết mua trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu.
- N128/ C111,112,113 - Đầu tư ngắn hạn khác : chi tiết các khoản tiền chi cho vay, tiền gởi có kỳ hạn.
- N2288/ C111,112,113 - Đầu tư dài hạn khác : chi tiết các khoản tiền chi cho vay. tiền gởi có kỳ hạn.
- N2282/ C111,112,113 –Chi tiết tiền chi mua các công cụ nợ của các đơn vị khác : trái phiếu , tín phiếu , kỳ phiếu…
Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***)

em muốn hỏi là đã là tiền chi sao mục 23 trên lại ghi dương

em có mất căn bản chỗ nào xin các bác giúp đỡ
 
Sửa lần cuối:
levanton

levanton

Cao cấp
Ðề: Giải đáp thắc mắc về BÁO CÁO LƯU CHUYỀN TIỀN TỆ

Chân thành cảm ơn các bác giúp đỡ, em không chuyên ngành kế toán, cũng chưa lập BC LCTT bao giờ nên phần này em vẫn thắc mắc

Mục 23: Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác [MS23]

em muốn hỏi là đã là tiền chi sao mục 23 trên lại ghi dương

em có mất căn bản chỗ nào xin các bác giúp đỡ

Vậy mới có nội dung đề dash177 hỏi chứ.
Chỉ tiêu 23:Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***).

Ngoài ra số chỉ tiêu 70 của kỳ trước phải là chỉ tiêu 60 của kỳ này. Số liệu 2 chỉ tiêu trong bảng : Chỉ tiêu 70 kỳ trước : 6.036.425.981 trong khi chỉ tiêu 60 kỳ này: 38.361.108.824 chênh lệch nhau là số làm ẩu, chắc làm cho có thôi, không đáng tin tưởng.
 
D

dash177

Guest
3/3/10
4
0
1
41
hcm
Ðề: Giải đáp thắc mắc về BÁO CÁO LƯU CHUYỀN TIỀN TỆ

Vậy mới có nội dung đề dash177 hỏi chứ.
Chỉ tiêu 23:Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***).

Ngoài ra số chỉ tiêu 70 của kỳ trước phải là chỉ tiêu 60 của kỳ này. Số liệu 2 chỉ tiêu trong bảng : Chỉ tiêu 70 kỳ trước : 6.036.425.981 trong khi chỉ tiêu 60 kỳ này: 38.361.108.824 chênh lệch nhau là số làm ẩu, chắc làm cho có thôi, không đáng tin tưởng.

Cảm ơn bác rất nhiều

sau khi xem xét một hồi...
ttck vn còn những cty làm bctc ẩu tả, dấu số thế này; thảo nào ko khá đc.
 

Xem nhiều