Ðề: Giải đáp thắc mắc về BÁO CÁO LƯU CHUYỀN TIỀN TỆ Ðề: Giải đáp thắc mắc về BÁO CÁO LƯU CHUYỀN TIỀN TỆ
Địa chỉ: ……………………………. (Ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-
BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm ……….
Đơn vị tính: ………….
CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Cách lập cụ thể
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 + C/c SPS nợ các TK 111, 112 đối ứng có TK 511, 515 (Phần không thuộc về HĐ đầu tư và HĐ tài chính).
+ C/c SPS nợ các TK 111, 112 đối ứng với có TK 131 (chi tiết bán hàng kỳ thước thu được kỳ này). + C/c SPS nợ các TK 111, 112 đối ứng với có TK 331 (chi tiết khách hàng ứng trước tiền mua hàng).
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 + C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 331, 152, 153, 156 (ghi âm).
3. Tiền chi trả cho người lao động 03 + C/c SPS Có các TK 111 đối ứng Nợ TK 334 (phần chi trả cho người lao động). (ghi âm)
4. Tiền chi trả lãi vay 04 + C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 635 (ghi âm).
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 + C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 3334 (ghi âm).
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 + C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 711, 133, 3386, 344, 144, 244, 461, 414, 415, 431, 136, 138, 112, 111 …
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 + C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 811, 333 (không bao gồm thuế TNDN), 144, 244, 3386, 334, 351, 352, 431, 414, 415, 335, 336 …, ngòai các khỏan chi tiền liên quan đến họat động SXKD đã phản ánh ở mã số 02, 03, 04, 05. (ghi âm)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 Tổng hợp các chỉ tiêu từ 1 đến 7: có thể là số dương hoặc âm, nếu âm thì ghi trong dấu ngoặc đơn
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 C/c vào SPS Có TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 211, 213, 217, 241, 228 (theo chi tiết), TK 331, 341 (chi tiết thanh tóan cho người cung cấp TSCĐ). (ghi âm)
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22 C/c vào khỏan chên lệch giữa thu về thanh lý nhượng bán với chi cho thanh lý, nhượng bán. Nếu thu lớn hơn chi thì ghi bình thường, nếu thu< hơn chi thì ghi âm.
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 + C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 128, 228 (theo chi tiết), (ghi âm).
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 + C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK121, 128, 228, 515 (khômh thuộc HĐ kinh doanh và chỉ tiêu 2 của mục II) (theo chi tiết)
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 + C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK121, 221, 222, 223, 128, 228 (theo chi tiết), (ghi âm) kể cả chi phí góp vốn (phần đối ứng với nợ TK 635)
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 + C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK121, 221, 222, 223, 128, 228 (theo chi tiết).
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 + C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 515 (phù hợp với nội dung của chỉ tiêu).
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 Tổng hợp các chỉ tiêu từ 1 đến 7: có thể là số dương hoặc âm, nếu âm thì ghi trong dấu ngoặc đơn.
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 + C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 411
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 + C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 411, 419 (ghi âm)
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 + C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 311, 341, 342, 343
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34 + C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 311, 315, 341, 342, 343. (ghi âm)
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 + C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 315, 342. (ghi âm)
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 + C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 421 (ghi âm)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Tổng hợp các chỉ tiêu từ 1 đến 6: có thể là số dương hoặc âm, nếu âm thì ghi trong dấu ngoặc đơn.
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 Tổng hợp 3 chỉ tiêu: (20+30+40). Chỉ tiêu này cũng có thể là số dương hoặc âm, nếu âm thì thì ghi trong dấu ngoặc đơn.
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 Lấy từ chỉ tiêu " Tiền và tương đương cuối kỳ" của báo cáo lưu chuyển tiền tệ lập vào cuối kỳ trước. Hoặc tổng hợp số dư dầu kỳ các TK 111, 112, 113 và các tài khỏan đầu tư ngắn hạn có thể chuyển đổi thành tiền vào đầu kỳ.
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Căn cứ SPS Nợ hoặc Có TK 413 đối ứng các TK tiền và tương đương tiền bằng ngoại tệ hiện giữ vào cuối kỳ lập báo cáo do thay đổi tỷ giá hối đoái khi được quy đổi ra tiền Việt Nam. Nếu tỷ giá cuối kỳ cao hơn tỷ giá ghi trong sổ trong kỳ thì ghi bình thường, nếu tỷ giá cuối kỳ thấp hơn tỷ giá ghi sổ trong kỳ thì ghi trong dấu ngoặc đơn.
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 VII.34 Số liệu của chỉ tiêu này phải khớp đúng với tổng số dư cuối kỳ các TK tiền và tương đương tiền. Mã số 70 = Mã số ( 50 + 60 + 61). Hoặc bằng chỉ tiêu có mã số 110 trên bảng cân đối kế tóan năm đó.
Chudinhxinh@gmail.com Cách lập: dữ liệu được tổng hợp từ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ liên quan đến nghiệp vụ thu và chi trong kỳ kế toán
1, Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
111 511 Tiền mặt thu doanh thu
111 33311 Tiền mặt thu thuế đầu ra
112 511 Tiền GNH thu doanh thu
112 33311 Tiền GNH thu thuế đầu ra
112 131 Tiền GNH khách hàng ttoán nợ 644,707,163
111 131 Tiền mặt k/hàng ttoán nợ( ko tính ứng trướccho năm sau)
Tổng cộng 644,707,163
2, Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
331 111 Thanh toán nợ người bán
131 111 Thanh toán nợ người bán
152 111 Mua NVL 12,947,727
621 111 Chi phi NVL trực tiếp 621
642 111 Dịch vụ mua ngòai 642 2,223,928
641 111 Dịch vụ mua ngòai 641
627 111 Dịch vụ mua ngòai 627 941,891
632 111 Chi phií đưa vào giá vốn
338 111 Các khoản phải trả khác
138 111 Các khoản phải thu
153 111 Mua CCDC
242 111 Chi phí trả trước 1,377,200
142 111 Chi phí trả trước
154 111 Chi phí đưa thẳng vào công trình
Thuế 642, 627,152,153, 211 1,678,575
133 111 Thuế GTGT bằng tiền mặt 1,678,575
133 112 Thuế GTGT bằng tiền tiền gửi ngân hàng
Tổng cộng 19,169,321
331 112 Thanh toán nợ người bán
131 112 Thanh toán nợ người bán
152 112 Mua NVL
621 112 Chi phi NVL trực tiếp 621
642 112 Dịch vụ mua ngòai 642
641 112 Dịch vụ mua ngòai 642
627 112 Dịch vụ mua ngòai 627
632 112 Chi phií đưa vào giá vốn
338 112 Các khoản phải trả khác 264,779,201
138 112 Các khoản phải thu
153 112 Mua CCDC
242 112 Chi phí trả trước
142 112 Chi phí trả trước
154 112 Chi phí đưa thẳng vào công trình
264,779,201
334 111 3, Chi trả cho người lao động 134,641,684
4. Tiền chi trả lãi vay
635 111 Tiền chi trả lãi vay bằng tiền mặt
635 112 Tiền chi trả lãi vay bằng tiền gửi ngân hàng 88,000
Tổng cộng 88,000
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
3334 111 Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
3334 112 Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Tổng cộng
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Thu thai tiền thai sản , Các khoản bảo hiểm xã hội , các khoản kkhacs
112 338 Vay mượn khác 5,000,000
111 338 Vay mượn khác
112 133 Thu hồi tiền thuế nộp thừa
111 133 Thu hồi tiền thuế nộp thừa
112 136 Phải thu nội bộ nhân viên
111 136 Phải thu nội bộ nhân viên
112 138 Phải thu khác
111 138 Phải thu khác
Tổng cộng 5,000,000
7, Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
3331 111 Nộp thuế GTGT tháng
3338 111 Nộp thuế môn bài
811 111 Các khoản phải trả khác phát sinh vãng lai
811 112 Các khoản phải trả khác phát sinh vãng lai
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Tổng cộng
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
211 111 Mua TSCĐ
211 112 Mua TSCĐ
Tổng cộng
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
112 515 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 437,123
111 515 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Tổng cộng 437,123
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
111 411 Nhập vốn
112 411 Nhập vốn
Tổng cộng
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 4,272,767,219
111 Tiền mặt 4,248,726,020
112 Tiền gửi ngân hàng 24,041,199
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 4,504,233,299
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 231,466,080
Tháng này lãi số tiền là 231,466,080
Lưu chuyển thuần trong kỳ bằng tổng tất cả các nghiệp vụ thu – nghiệp vụ chi trong kỳ kế toán (nhật ký chung) = Tổng nghiệp vụ phát sinh Nợ (tk 111,112 ) – Tổng nghiệp vụ phát sinh có (tk 111,112) trên bảng CÂN ĐỐI PHÁT SINH kỳ kế toán đó
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ = số dư đầu kỳ tk Nợ 111,112 cộng lại trên bảng cân đối phát sinh hoặc sổ cái cộng lại (nhưng thường lấy ở BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH)
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ = số dư cuối kỳ tk Nợ 111,112 cộng lại trên bảng cân đối phát sinh hoặc sổ cái cộng lại (nhưng thường lấy ở BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH)