Thuật ngữ kế toán - tài chính bằng tiếng anh

  • Thread starter chrysanthemum
  • Ngày gửi
P

phi60801530

Sơ cấp
15/11/13
2
3
0
35
Quảng Ngãi
toeic.tin.vn
Accounting entry: ---- bút toán
Accrued expenses ---- Chi phí phải trả -
Accumulated: ---- lũy kế
Advance clearing transaction: ---- quyết toán tạm ứng (???)
Advanced payments to suppliers ---- Trả trước ngưòi bán -
Advances to employees ---- Tạm ứng -
Assets ---- Tài sản -
Balance sheet ---- Bảng cân đối kế toán -
Bookkeeper: ---- người lập báo cáo
Capital construction: ---- xây dựng cơ bản
Cash ---- Tiền mặt -
Cash at bank ---- Tiền gửi ngân hàng -
Cash in hand ---- Tiền mặt tại quỹ -
Cash in transit ---- Tiền đang chuyển -
Check and take over: ---- nghiệm thu
Construction in progress ---- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang -
Cost of goods sold ---- Giá vốn bán hàng -
Current assets ---- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn -
Current portion of long-term liabilities ---- Nợ dài hạn đến hạn trả -
Deferred expenses ---- Chi phí chờ kết chuyển -
Deferred revenue ---- Người mua trả tiền trước -
Depreciation of fixed assets ---- Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình -
Depreciation of intangible fixed assets ---- Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình -
Depreciation of leased fixed assets ---- Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính -
Equity and funds ---- Vốn và quỹ -
Exchange rate differences ---- Chênh lệch tỷ giá -
Expense mandate: ---- ủy nghiệm chi
Expenses for financial activities ---- Chi phí hoạt động tài chính -
Extraordinary expenses ---- Chi phí bất thường -
Extraordinary income ---- Thu nhập bất thường -
Extraordinary profit ---- Lợi nhuận bất thường -
Figures in: millions VND ---- Đơn vị tính: triệu đồng -
Financial ratios ---- Chỉ số tài chính -
Financials ---- Tài chính -
Finished goods ---- Thành phẩm tồn kho -
Fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định hữu hình -
Fixed assets ---- Tài sản cố định -
General and administrative expenses ---- Chi phí quản lý doanh nghiệp -
Goods in transit for sale ---- Hàng gửi đi bán -
Gross profit ---- Lợi nhuận tổng -
Gross revenue ---- Doanh thu tổng -
Income from financial activities ---- Thu nhập hoạt động tài chính -
Income taxes ---- Thuế thu nhập doanh nghiệp -
Instruments and tools ---- Công cụ, dụng cụ trong kho -
Intangible fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định vô hình -
Intangible fixed assets ---- Tài sản cố định vô hình -
Intra-company payables ---- Phải trả các đơn vị nội bộ -
Inventory ---- Hàng tồn kho -
Investment and development fund ---- Quỹ đầu tư phát triển -
Itemize: ---- mở tiểu khoản
Leased fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính -
Leased fixed assets ---- Tài sản cố định thuê tài chính -
Liabilities ---- Nợ phải trả -
Long-term borrowings ---- Vay dài hạn -
Long-term financial assets ---- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn -
Long-term liabilities ---- Nợ dài hạn –
Long-term mortgages, collateral, deposits---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn -
Long-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán dài hạn -
Merchandise inventory ---- Hàng hoá tồn kho -
Net profit ---- Lợi nhuận thuần -
Net revenue ---- Doanh thu thuần -
Non-business expenditure source ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp -
Non-business expenditure source, current year -- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay -
Non-business expenditure source, last year ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước -
Non-business expenditures ---- Chi sự nghiệp -
Non-current assets ---- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn -
Operating profit ---- Lợi nhuận từ hoạt động SXKD -
Other current assets ---- Tài sản lưu động khác -
Other funds ---- Nguồn kinh phí, quỹ khác -
Other long-term liabilities ---- Nợ dài hạn khác -
Other payables ---- Nợ khác -
Other receivables ---- Các khoản phải thu khác -
Other short-term investments ---- Đầu tư ngắn hạn khác -
Owners' equity ---- Nguồn vốn chủ sở hữu -
Payables to employees ---- Phải trả công nhân viên -
Prepaid expenses ---- Chi phí trả trước -
Profit before taxes ---- Lợi nhuận trước thuế -
Profit from financial activities ---- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính -
Provision for devaluation of stocks ---- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho -
Purchased goods in transit ---- Hàng mua đang đi trên đường -
Raw materials ---- Nguyên liệu, vật liệu tồn kho -
Receivables ---- Các khoản phải thu -
Receivables from customers ---- Phải thu của khách hàng -
Reconciliation: ---- đối chiếu
Reserve fund ---- Quỹ dự trữ -
Retained earnings ---- Lợi nhuận chưa phân phối -
Revenue deductions ---- Các khoản giảm trừ -
Sales expenses ---- Chi phí bán hàng -
Sales rebates ---- Giảm giá bán hàng -
Sales returns ---- Hàng bán bị trả lại -
Short-term borrowings ---- Vay ngắn hạn -
Short-term investments ---- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn -
Short-term liabilities ---- Nợ ngắn hạn -
Short-term mortgages, collateral, deposits---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn -
Short-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn -
Stockholders' equity ---- Nguồn vốn kinh doanh -
Surplus of assets awaiting resolution ---- Tài sản thừa chờ xử lý -
Tangible fixed assets ---- Tài sản cố định hữu hình -
Taxes and other payables to the State budget---- Thuế và các khoản phải nộp nhànước -
Total assets ---- Tổng cộng tài sản -
Total liabilities and owners' equity ---- Tổng cộng nguồn vốn -
Trade creditors ---- Phải trả cho người bán -
Treasury stock ---- Cổ phiếu quỹ -
Welfare and reward fund ---- Quỹ khen thưởng và phúc lợi -
Work in progress ---- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang -


Đây là một số từ tiếng anh chuyên ngành kế toán, mọi người tham khảo nhé.
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
Khóa học Quản trị dòng tiền
P

phi60801530

Sơ cấp
15/11/13
2
3
0
35
Quảng Ngãi
toeic.tin.vn
1. Crossed cheque (n) : Séc thanh toán bằng chuyển khoảng
a cheque that has two line across ot to show that it can only be paid into a bank account and not exchanged for cash
2. Open cheque (n) : Séc mở
3. Bearer cheque (n): Séc vô danh
4. Draw (v) : rút
5. Drawee (n) : ngân hàng của người ký phát
bank or person asked to make a payment by a drawer
6. Drawer (n) = Payer người ký phát (Séc)
person who write a cheque and instructs a bank to make payment to another person
7. Payee(n): người đươc thanh toán
8. Bearer (n) : người cầm (Séc)
Person who receive money from some one or whose name is on a cheque
The Clearig House Automated Payment System
9. In word : (tiền) bằng chữ
10. In figures : (tiền) bằng số

11. Cheque clearing : sự thanh toán Séc
12. Counterfoil (n) : cuống (Séc)
a piece of paper kept after writing a cheque as a record of the deal
which has taken place
13. Voucher (n) : biên lai, chứng từ
14. Encode (v) : mã hoá
15. Sort code (n) : Mã chi nhánh Ngân hàng
16. Codeword (n) : ký hiệu (mật)
17. Decode (v) : giải mã (understand the mean of the message writen in code)
18. Pay into : nộp vào
19. Proof of indentify : bằng chứng nhận diện
20. Authorise (v) : cấp phép => Authorisation (n)

21. Letter of authority : thư uỷ nhiệm
22. Account holder (n) : chủ tài khoản
23. Expiry date : ngày hết hạn
date on which a document is no longer valid
24. ATMs Automatic Teller Machine
25. BACS : dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng
The Bankers Automated Clearing Service
26. CHAPS : hệ thống thanh toán bù trừ tự động
27. EFTPOS : máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàng
Electronic Funds Transfer at Point Of Sale
28. IBOS : hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng
29. PIN Personal Identification Number
30. SWIFT : Tổ chức thông tin tài chính toàn cầu
The Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications

31. GIRO : hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng
32. BGC : ghi có qua hệ thống GIRO
Bank GIRO Credit
33. Magnetic (adj) : từ tính Magnetic Stripe : dải băng từ
34. Reconcile (v) : bù trừ, điều hoà
35. Circulation (n) : sự lưu thông Circulate (v)
movement of money round a country
36. Clear (v) : thanh toán bù trừ
make payment of a cheque through the system
=> Clearing bank (n) : ngân hàng tham gia thanh toán bù trừ
=> Clearing house (n) : trung tâm thanh toán bù trừ
central office where clearing bank exchange cheques
37. Honour (v) : chấp nhận thanh toán
38. Refer to drawer (n) : viết tắc là R.D: “Tra soát người ký phát”
39. Non-card instrument : phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
40. Present (v) : xuất trình, nộp

41. Outcome (n) : kết quả
42. Debt (n.) : khoản nợ
43. Debit (v) : ghi nợ (money which a company owes)
44. Debit balance : số dư nợ
balance in an account showing that the company owes more money than in has receuved
45. Direct debit : ghi nợ trực tiếp
46. Deposit money : tiền gửi
47. Give credit : cấp tín dụng
48. Illegible (adj) : không đọc được
49. Bankrupt Bust : vỡ nợ, phá sản
50. Make out (v) : ký phát, viết (Séc)

51. Banker (n) : người của ngân hàng
52. Place of cash : nơi dùng tiền mặt
53. Obtain cash : rút tiền mặt
54. Cashpoint : điểm rút tiền mặt
55. Make payment : ra lệnh chi trả
56. Subtract (n) : trừ
57. Plastic money (n) : tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng)
58. Sort of card : loại thẻ
59. Plastic card (n) : thẻ nhựa
60. Charge card : thẻ thanh toán
plastic card issued by a shop and used by customers when buying sth that they will pay later

61. Smart card (n) : thẻ thông minh
small plastic card with an electronic chip tha record and remember information
62. Cash card (n) : thẻ rút tiền mặt (card use to obtain money from cash dispensers)
63. Cheque card (n) : thẻ Séc
64. Bank card (n) : thẻ ngân hàng
65. Cardholder (n) : chủ thẻ
66. Shareholder (n) : cổ đông (person who owns shares in a company)
67. Dispenser (n) : máy rút tiền tự động
machine which gives out money when a special card is inserted and instructions given
68. Statement (n) : sao kê (tài khoản)
(list showing amounts of money paid, received, owing…& their tota)l
=> Mini-statement (n) : tờ sao kê rút gọn
69. Cashier (n) : nhân viên thu, chi tiền (ở Anh)

70. Teller (n) = cashier : người máy chi trả tiền mặt
71. Withdraw (v) : rút tiền mặt => Withdrawal (n)
72. Deduct (v) : trừ đi, khấu đi
73. Tranfer (v) : chuyển
=> Transaction (n) : giao dịch
=> Transmit (v) : chuyển, truyền
74. Dispense (v) : phân phát, ban
75. Terminal (n) : máy tính trạm
computer screen and key board connected to a computer system
76. Reveal (v) : tiết lộ
77. Maintain (v) : duy trì, bảo quản
78. Make available : chuẩn bị sẵn
79. Refund (v) : trả lại (tiền vay)

80. Constantly (adv) : không dứt, liên tục
81. In effect : thực tế
82. Retailer (n) : người bán lẻ
83. Commission (n) : tiền hoa hồng
84. Premise (n) : cửa hàng
85. Due (adj) : đến kỳ hạn
86. Records : sổ sách
87. Pass (v) : chấp nhận , chuyển qua
88. Swipe (v) : chấp nhận
89. Reader (n) : máy đọc

90. Get into (v) : mắc vào, lâm vào
91. Overspend (v) : xài quá khả năng
92. Adminnistrative cost : chi phí quản lý
93. Processor (n) : bộ xử lí máy tính
94. Central switch (n) : máy tính trung tâm
95. In order : đúng quy định
96. Standing order (n) = SO : uỷ nhiệm chi
97. Interest-free : không phải trả lãi
98. Collect (v) : thu hồi (nợ)
99. Check-out till (n) : quầy tính tiền

100. Fair (adj) : hợp lý
101. Subsidise : phụ cấp, phụ phí
102. Cost (n) : phí
103. Limit (n) : hạn mức Credit limit : hạn mức tín dụng
104. Draft (n) : hối phiếu
105. Overdraft (n) : sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi
106. Grovelling (adj) : luồn cúi, biết điều
107. Remittance (n) : sự chuyển tiền
108. Quote : trích dẫn
109. Reference (n) : sự tham chiếu

110. Interest rate (n) : lãi suất
111. Mortgage (n) : nợ thuế chấp
112. Abolish (v) : bãi bỏ, huỷ bỏ
113. Mandate (n) : tờ uỷ nhiệm
114. Out going (n) : khoản chi tiêu
amount of money spent; espenditures
115. Remission (n) : sự miễn giảm
116. Remitter (n) : người chuyển tiền
117. Leaflet (n) : tờ bướm (quảng cáo)
118. Orginator (n) : người khởi đầu
person or company initiating a banking transaction
119. Consumer (n) : người tiêu thụ

120. Regular payment : thanh toán thường kỳ
121. Billing cost : chi phí hoá đơn
122. Insurance (n) : bảo hiểm
123. Doubt (n) : sự nghi ngờ
124. Excess amount (n) : tiền thừa
125. Creditor (n) : người ghi có (bán hàng)
person or business to whom another person or business owes money
126. Efficiency (n) : hiệu quả
127. Cash flow (n) : lưu lượng tiền
128. Inform : báo tin
129. On behalf : nhân danh

130. Achieve (v) : đạt được
131. Budget account application : giấy trả tiền làm nhiều kì
132. Reverse (n) : ngược lại
133. Break (v) : phạm, vi phạm
134. Exceed (v) : vượt trội
135. VAT Reg. No : mã số thuế VAT
136. Originate (v) : khởi đầu
137. Settle (v) : thanh toán
138. Trace (v) : truy tìm
139. Carry out (v) : tiến hành

140. Intermediary (n) : người làm trung gian (person who is a link between two parties)
141. Correspondent (n) : ngân hàng có quan hệ đại lý
142. Telegraphic transfer : chuyển tiền bằng điện tín
143. Instant cash transfer : chuyển tiền ngay tức thời
144. Mail transfer : chuyển tiền bằng thư
145. Absolute security (n) : an toàn tuyệt đối
146. Straighforward (adj) : đơn giản, không rắc rối
147. Boundary (n) : biên giới
148. Reliably (a) : chắc chắn, đáng tin cậy
149. Domestic : trong nước, nội trợ

150. Significantly (adv) : một cách đáng kể
151. Local currency (n) : nội tệ
152. Generous (adj) : hào phóng
153. Counter (v) : quầy (chi tiền)
154. Long term (n) : lãi
155. Top rate : lãi suất cao nhất
156. Headline (n) : đề mục (báo, quảng cáo)
157. Free banking : không tính phí dịch vụ ngân hàng
158. Generous term : điều kiện hào phóng
159. Current account (n) : tài khoản vãng lai

160. Recapitulate (v) : tóm lại, tóm tắt lại
161. Security courier services : dịch vụ vận chuyển bảo đảm
162. Beneficiary (n) : người thụ hưởng (person who received money or advantage from st)
163. First class : phát chuyển nhanh
164. Upward limit (n) : mức cho phép cao nhất
maximum permissible amount (# downward limit)
165. Facility (n) : phương tiện
166. Gateway (n) : cổng máy tính
167. Outward payment (n) : chuyển tiền đi
168. Inward payment (n) : chuyển tiền đến
169. Accompany (v) : đi kèm

170. Interface (n) : giao diện
171. Non-profit : phi lợi nhuận
172. Operating cost : chi phí hoạt động
173. Documentary credit : tín dụng thư
174. Entry (n) : bút toán
175. Meet (v) : thanh toán
176. Capital expenditure : các khoản chi tiêu lớn
177. Home banking : dịch vụ ngân hàng tại nhà
178. Remote banking : dịch vụ ngân hàng từ xa
179. Day-to-day : thường ngày

180. Manipulate (v) : thao tác
181. Recovery : sự đòi lại được (nợ)
182. Adaptor (n) : thiết bị tiếp trợ
183. Periodically (adv) : thường kỳ
184. Dependant (n) : người sống dựa người khác
185. Grant (v) : chất thuận
186. Inefficient (adj) : không hiệu quả
187. Debate (n) : cuộc tranh luận


cách học tiếng anh giao tiếp hiệu quả
 
Q

Quynhkthn

Guest
31/3/14
0
0
0
35
Hà Nội
Ðề: Thuật ngữ tiếng anh theo bảng chữ cái trong kế toán tài chính P1

Accounting entry: —- bút toán
Accrued expenses —- Chi phí phải trả -
Accumulated: —- lũy kế
Advance clearing transaction: —- quyết toán tạm ứng (???)
Advanced payments to suppliers —- Trả trước ngưòi bán -
Advances to employees —- Tạm ứng -
Assets —- Tài sản -
Assets liquidation: —- thanh lý tài sản
Balance sheet —- Bảng cân đối kế toán -
Bookkeeper: —- người lập báo cáo
Capital construction: —- xây dựng cơ bản
Cash —- Tiền mặt -
Cash at bank —- Tiền gửi ngân hàng -
Cash in hand —- Tiền mặt tại quỹ -
Cash in transit —- Tiền đang chuyển -
Check and take over: —- nghiệm thu
Construction in progress —- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang -
Cost of goods sold —- Giá vốn bán hàng -
Current assets —- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn -
Current portion of long-term liabilities —- Nợ dài hạn đến hạn trả -
Deferred expenses —- Chi phí chờ kết chuyển -
Deferred revenue —- Người mua trả tiền trước -
Depreciation of fixed assets —- Hao mòn tài sản cố định hữu hình -
Depreciation of intangible fixed assets —- Hoa mòn tài sản cố định vô hình -
Depreciation of leased fixed assets —- Hao mòn tài sản cố định thuê tài chính -
Equity and funds —- Vốn và quỹ -
Exchange rate differences —- Chênh lệch tỷ giá -
Expense mandate: —- ủy nghiệm chi
Expenses for financial activities —- Chi phí hoạt động tài chính -
Extraordinary expenses —- Chi phí bất thường -
Extraordinary income —- Thu nhập bất thường -
Extraordinary profit —- Lợi nhuận bất thường -
Figures in: millions VND —- Đơn vị tính: triệu đồng -
Financial ratios —- Chỉ số tài chính -
Financials —- Tài chính -
Finished goods —- Thành phẩm tồn kho -
Fixed asset costs —- Nguyên giá tài sản cố định hữu hình -
Fixed assets —- Tài sản cố định -
General and administrative expenses —- Chi phí quản lý doanh nghiệp -
Goods in transit for sale —- Hàng gửi đi bán -
Gross profit —- Lợi nhuận tổng -
Gross revenue —- Doanh thu tổng -
Income from financial activities —- Thu nhập hoạt động tài chính -
Income taxes —- Thuế thu nhập doanh nghiệp -
Instruments and tools —- Công cụ, dụng cụ trong kho -
Intangible fixed asset costs —- Nguyên giá tài sản cố định vô hình -
Intangible fixed assets —- Tài sản cố định vô hình -
Intra-company payables —- Phải trả các đơn vị nội bộ -
Inventory —- Hàng tồn kho -
Investment and development fund —- Quỹ đầu tư phát triển -
Itemize: —- mở tiểu khoản
Leased fixed asset costs —- Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính -
Leased fixed assets —- Tài sản cố định thuê tài chính -
Liabilities —- Nợ phải trả -
Long-term borrowings —- Vay dài hạn -
Long-term financial assets —- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn -
Long-term liabilities —- Nợ dài hạn -
Long-term mortgages, collateral, deposits —- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn -
Long-term security investments —- Đầu tư chứng khoán dài hạn -
Merchandise inventory —- Hàng hoá tồn kho -
Net profit —- Lợi nhuận thuần -
Net revenue —- Doanh thu thuần -
Non-business expenditure source —- Nguồn kinh phí sự nghiệp -
Non-business expenditure source, current year —- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay -
Non-business expenditure source, last year —- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước -
Non-business expenditures —- Chi sự nghiệp -
Non-current assets —- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn -
Operating profit —- Lợi nhuận từ hoạt động SXKD -
Other current assets —- Tài sản lưu động khác -
Other funds —- Nguồn kinh phí, quỹ khác -
Other long-term liabilities —- Nợ dài hạn khác -
Other payables —- Nợ khác -
Other receivables —- Các khoản phải thu khác -
Other short-term investments —- Đầu tư ngắn hạn khác -
Owners’ equity —- Nguồn vốn chủ sở hữu -
Payables to employees —- Phải trả công nhân viên -
Prepaid expenses —- Chi phí trả trước -
Profit before taxes —- Lợi nhuận trước thuế -
Profit from financial activities —- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính -
Provision for devaluation of stocks —- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho -
Purchased goods in transit —- Hàng mua đang đi trên đường -
Raw materials —- Nguyên liệu, vật liệu tồn kho -
Receivables —- Các khoản phải thu -
Receivables from customers —- Phải thu của khách hàng -
Reconciliation: —- đối chiếu
Reserve fund —- Quỹ dự trữ -
Retained earnings —- Lợi nhuận chưa phân phối -
Revenue deductions —- Các khoản giảm trừ -
Sales expenses —- Chi phí bán hàng -
Sales rebates —- Giảm giá bán hàng -
Sales returns —- Hàng bán bị trả lại -
Short-term borrowings —- Vay ngắn hạn -
Short-term investments —- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn -
Short-term liabilities —- Nợ ngắn hạn -
Short-term mortgages, collateral, deposits —- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn -
Short-term security investments —- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn -
Stockholders’ equity —- Nguồn vốn kinh doanh -
Surplus of assets awaiting resolution —- Tài sản thừa chờ xử lý -
Tangible fixed assets —- Tài sản cố định hữu hình -
Taxes and other payables to the State budget —- Thuế và các khoản phải nộp nhànước -
Total assets —- Tổng cộng tài sản -
Total liabilities and owners’ equity —- Tổng cộng nguồn vốn -
Trade creditors —- Phải trả cho người bán -
Treasury stock —- Cổ phiếu quỹ -
Welfare and reward fund —- Quỹ khen thưởng và phúc lợi -
Work in progress —- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang –
-================================-
CÁC THUẬT NGỮ CHUNG
(THE GENERAL TERMS)
Types of Accounts:——– Các loại tài khoản kế toán
Account Type 1: Short-term assets—–Loại tài khoản 1: Tài sản ngắn hạn
Account Type 2: Long-term assets——Loại tài khoản 2: Tài sản dài hạn

XM CHI TIẾT: Tại đây

Nếu thấy hay, mình post tiếp nhé
 
D

duyquang89

Sơ cấp
27/4/11
27
54
18
36
346 thoại ngọc hầu
Ðề: Thuật ngữ tiếng anh theo bảng chữ cái trong kế toán tài chính P1

Thanks bạn nhé bài viết hữu ích lắm.
 
K

kaira92

Guest
1/5/14
1
0
0
33
Hà Nội
Ðề: Nhờ dịch Anh-Việt: Một số thuật ngữ kế toán, tài chính...

Mọi người ơi cho em hỏi "Bảng tổng hợp chi tiết" dịch sang tiếng anh là gì ạ ?
 
tamnt07

tamnt07

Sống đơn giản, lấy nụ cười làm căn bản!
21/3/07
5,693
643
113
The Capital
Ðề: Nhờ dịch Anh-Việt: Một số thuật ngữ kế toán, tài chính...

Bảng gì mà lạ thế bạn, đã tổng hợp rồi lại kèm chi tiết là sao ta hihi...thường thì phải kèm thêm chi tiết cái gì, chẳng hạn Bảng tổng hợp chi tiết vật tư, thì dùng là Stock summary report. Bạn tham khảo nhé!
 
N

nguyenvinhan02

Guest
12/1/14
4
1
3
tp HCM
Ðề: Nhờ dịch Anh-Việt: Một số thuật ngữ kế toán, tài chính...

Anh chị em ơi giúp mình với cụm từ " equity-based compensation" được dịch ra tiếng Việt là gì vậy

Các anh chị em ơi giúp mình với
Cụm từ " equity-based compensation" dịch ra tiếng Việt như thế nào ạ.
Anh chị giúp em với.
Cám ơn
 
Sửa lần cuối:
N

nguyenvinhan02

Guest
12/1/14
4
1
3
tp HCM
Ðề: Nhờ dịch Anh-Việt: Một số thuật ngữ kế toán, tài chính...

Cám ơn bạn tamnt07
Nó là tiêu đề của một bài báo mà xếp đưa cho mình "accounting and equity-based compensation" và trong trường hợp này compensation có nghĩa là bồi thường hay khấu trừ vậy bạn
các bạn giúp mình với nha, gấp lắm
 
T

trantiencong

http://dichso.com
22/12/14
4
0
1
36
Hà Nội
dichso.com
Em bổ sung
Accidental death benefit: Quyền lợi BH chết do tai nạn
account: Tài khoản
accountability :Khả năng đảm đương công việc
accounting: Kế toán
accounting conservation: Nguyên tắc thận trọng trong kế toán
Acquisition: Sự mua lại quyền kiểm soát
active management strategy :Chiến lược quản lý năng động
Activity based costing: Phương pháp xác định chi phí theo hoạt động
actuarial assumptions :Các giả định tính phí
actuary :Định phí viên
adequate rate :Tỷ lệ phí thích hợp
admitted asset :Tài sản được thừa nhận
advanced underwriting Dept :phòng đánh giá rủi ro cao cấp
agency -building distribution sys: Hệ thống phân phối thông qua đại lý
agency contract :Hợp đồng đại lý
Agency law: Luật về đại lý
agency office :Văn phòng đại lý
Agency relationship :Quan hệ đại lý
Agent :Đại lý
Agent – broker :Đại lý – Môi giới
Agent’s statement :Báo cáo đại lý
Dịch tiếng Anh chuyên ngành
Nguồn: DICHSO Co., LTD
 
V

vietpotu

băng tải cao su, băng tải pvc, kệ trung tải
Nhiều từ chuyên ngành khoai quá mình có đóng góp ít: thiết kế web giá rẻ
Liquid assets là tài sản có tính thanh khoản cao, tức là tiền, các khoản phải thu ngắn hạn, trái phiếu, đầu tư chứng khoán ngắn hạn
 
V

viethungKT

Guest
6/6/15
32
1
8
31
Dịch một số thuật ngữ

Chào cả nhà!
Cho mình làm phiền một chút nha
Mình đang làm đề án bằng tiếng Anh, có các thuật ngữ này mình không biết dịch sao cho đúng nữa. Mong cả nhà giúp cho
1. Hình thức chứng từ ghi sổ
2. Sổ chi tiết
3. Bảng cân đối số phát sinh
4. Đối chiếu (động từ)
5. Sơ đồ hạch toán
6. kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
7.ghi định kỳ, ghi hàng ngày
8. bảng lương
9.bảng khấu hao tài sản cố định
10. bảng phân bổ chi phí dùng cho hoạt động sản xuất, bảng phân bổ chi phí dùng cho văn phòng?

cảm ơn cả nhà nhiều
In my view of point,
2. individual ledger
3. trial balance
4. reconcile
8. payroll
 
hungkt2014

hungkt2014

Guest
5/6/14
48
18
8
Hà Nội
Các anh chị giúp em: viết đã từng tham gia quyết toán thuế giao đoạn... trong CV tiêng anh thì viết thế nào ạ? Em cám ơn.
 
tamnt07

tamnt07

Sống đơn giản, lấy nụ cười làm căn bản!
21/3/07
5,693
643
113
The Capital
Các anh chị giúp em: viết đã từng tham gia quyết toán thuế giao đoạn... trong CV tiêng anh thì viết thế nào ạ? Em cám ơn.

tham khảo nhé: participated in tax settlement from...to...
 
  • Like
Reactions: hungkt2014
V

viethungKT

Guest
6/6/15
32
1
8
31
Mình tạm dịch như sau,nhưng do không học chuyên ngành nên mình hiểu sao dịch vậy,nếu có gì hông đúng các Pác bỏ qua nhé.

Property was recovered,
Conventions and principles of accounting
Provision for bad debt collection
Provision for warranty costs
Cost drawn[Mình dịch theo F3/ ACCA
_ Dự phòng NPT khó đòi: Allowance for bad debt= allowance for irrecoverable debt= allowance for doubtful debt
_ Chi phí trích trước: Accrued Expense
_ TS được thu hồi: theo mình nghĩ là recoverable asset
Có gì mong mấy bạn mấy anh bổ sung.
 

Xem nhiều